TÌM HIỂU VỀ BẢNG ĐIỂM ĐỊNH CƯ CANADA (Phần 1) – Công Ty Tư Vấn Đầu Tư Định Cư Thiên Tú
Điều tiên phong, bất kể ứng viên nào mong ước định cư tại Canada bằng cách ứng tuyển trực tiếp trải qua chương trình Express Entry thì hầu hết phải vượt qua vòng 1 về thang điểm tiêu chuẩn mà Cục di trú Canada phát hành. Để có năng lực vượt vòng tuyển chọn tiên phong, đương đơn cần đạt tối thiểu 67 điểm trong tổng số 100 điểm dựa vào 6 yếu tố trong bảng điểm định cư Canada sau đây :
Nội Dung Chính
Bằng Cấp (Tối đa 25 điểm)
Bằng cấp của đương đơn cần có tại Canada hoặc tại quốc tế nhưng được công nhận bởi mạng lưới hệ thống nhìn nhận bằng cấp mà cơ quan chính phủ quy đinh .
Có bằng Tiến sỹ hoặc tương đương | 25 điểm |
Có bằng Thạc sỹ hoặc tương đương | 23 điểm |
Có từ 2 chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada trở lên (ít nhất 1 trong số đó là chương trình đào tạo ít nhất là 3 năm) hoặc tương đương | 22 điểm |
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 3 năm trở lên hoặc tương đương) | 21 điểm |
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 2 năm) hoặc tương đương | 19 điểm |
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 1 năm) hoặc tương đương | 15 điểm |
Có bằng trung học Canada hoặc tương đương | 5 điểm |
Khả Năng Ngoại Ngữ (Anh ngữ / Pháp ngữ)
Đạt tối đa 28 điểm theo bảng điểm định cư Canada nếu có thể nói cả 2 ngôn ngữ (tiếng Anh và tiếng Pháp). Nếu chỉ biết tiếng Anh hoặc tiếng Pháp thì điểm tối đa mà đương đơn đạt được là 24 điểm.
Bạn đang đọc: TÌM HIỂU VỀ BẢNG ĐIỂM ĐỊNH CƯ CANADA (Phần 1) – Công Ty Tư Vấn Đầu Tư Định Cư Thiên Tú
Kể từ ngày 1/4/2014 :
- First official language:
Nói | Nghe | Đọc | Viết | Số điểm đạt được mỗi kỹ năng |
7 | 7 | 7 | 7 | 4 |
8 | 8 | 8 | 8 | 5 |
9 | 9 | 9 | 9 | 6 |
10+ | 10+ | 10+ | 10+ | 6 |
- Second official language:
Nói | Nghe | Đọc | Viết | Tổng điểm đạt được |
5-12 | 5-12 | 5-12 | 5-12 | 4 |
Trước 1/4/2014 :
- First official language:
Nói | Nghe | Đọc | Viết | Số điểm đạt được mỗi kỹ năng |
4L | 4L | 4L | 4L | 4 |
4H | 4H | 4H | 4H | 5 |
5L | 5L | 5L | 5L | 6 |
5H | 5H | 5H | 5H | 6 |
IELTS:
- First official language:
Nói | Nghe | Đọc | Viết | Số điểm đạt được cho mỗi kỹ năng |
6.0 | 6.0-7.0 | 6.0 | 6.0 | 4 |
6.5 | 7.5 | 6.5 | 6.5 | 5 |
7.0 | 8.0 | 7.0 | 7.0 | 6 |
7.5-9.0 | 8.5-9.0 | 8.0-9.0 | 7.5-9.0 | 6 |
- Second official language:
Nói | Nghe | Đọc | Viết | Tổng số điểm đạt được |
5.0 – 9.0 | 5.0 – 9.0 | 4.0 – 9.0 | 5.0 – 9.0 | 4 |
TEF:
- First official language:
Nói | Nghe | Đọc | Viết | Số điểm đạt được cho mỗi kỹ năng |
310 – 348 | 249 – 279 | 207 – 232 | 310 – 348 | 4 |
349 – 370 | 280 – 297 | 233 – 247 | 349 – 370 | 5 |
371+ | 298+ | 248+ | 371+ | 6 |
- Second official language:
Nói | Nghe | Đọc | Viết | Số điểm đạt được cho mỗi kỹ năng |
226 – 371+ | 181 – 298+ | 151 – 248+ | 226 – 371+ | 4 |
Kinh Nghiệm Làm Việc (Tối đa 15 điểm)
Được nhìn nhận dựa trên việc làm toàn thời hạn được trả lương ( tối thiểu 30 giờ / tuần ) hoặc thời hạn việc làm bán toàn thời hạn tương tự và phải nằm trong list ngành nghề được phép định cư. Số điểm đạt được trong bảng điểm định cư Canada theo kinh nghiệm tay nghề thao tác như sau :
1 năm | 9 điểm |
2-3 năm | 11 điểm |
4-5 năm | 13 điểm |
Từ 6 năm trở lên | 15 điểm |
Độ Tuổi (Tối đa 12 điểm)
Điểm tuổi tối đa của bảng điểm định cư Canada sẽ dành cho đương đơn chính trong độ tuổi từ 18 – 35 tính theo thời gian nộp đơn
18 – 35 tuổi | 12 điểm |
36 tuổi | 11 điểm |
37 tuổi | 10 điểm |
38 tuổi | 9 điểm |
39 tuổi | 8 điểm |
40 tuổi | 7 điểm |
41 tuổi | 6 điểm |
42 tuổi | 5 điểm |
43 tuổi | 4 điểm |
44 tuổi | 3 điểm |
45 tuổi | 2 điểm |
46 tuổi | 1 điểm |
Sắp Xếp Việc Làm Trước Tại Canada (Tối đa 10 điểm)
Theo bảng điểm định cư Canada, tùy thuộc vào từng điều kiện kèm theo mà đương đơn sẽ được nhìn nhận với số điểm tương ứng :
Nếu | Và | Điểm số |
Đương đơn đang làm việc tại Canada (có giấy phép lao động tạm thời) | Giấy phép lao động tạm thời phải có hiệu lực khi nộp đơn và khi được cấp visa. Và CIC cấp giấy phép lao động cho đương đơn dựa vào sự đánh giá của LMIA và ESDC. Chủ doanh nghiệp nhận đương đơn phải đăng ký với LMIA, sau đó đương đơn sẽ phải kẹp tài liệu này kèm theo đơn nộp cho CIC. Và chủ doanh nghiệp (được ghi trong giấy phép lao động) chấp nhận cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được định cư theo diện tay nghề | 10 điểm |
Đương đơn đang làm việc tại Canada mà công việc đó được miễn yêu cầu LMIA theo thỏa thuận quốc tế, thỏa thuận tỉnh/liên bang | Giấy phép lao động tạm thời phải có hiệu lực khi nộp đơn và khi được cấp visa. Và chủ doanh nghiệp (được ghi trong giấy phép lao động) chấp nhận cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được định cư theo diện tay nghề | 10 điểm |
Hiện tại đương đơn chưa có giấy phép lao động hoặc có kế hoạch làm việc tại Canada trước khi có PR.
Hoặc đương đơn đang làm việc tại Canada và có chủ doanh nghiệp khác có lời mời công việc toàn thời gian lâu dài cho đương đơn 10 điểm. Hoặc đương đơn đang thao tác tại Canada mà việc làm đó được miễn nhu yếu LMIA nhưng không theo thỏa thuận hợp tác quốc tế hay thỏa thuận hợp tác tỉnh / liên bang |
Chủ doanh nghiệp (được ghi trong giấy phép lao động) chấp nhận cho đương đơn làm việc toàn thời gian nếu đương đơn được định cư theo diện tay nghề. Và chủ doanh nghiệp được chấp thuận bởi ESDC | 10 điểm |
Khả Năng Thích Nghi (Tối đa 10 điểm)
Bảng điểm định cư Canada cũng nhìn nhận theo năng lực thích nghi của đương đơn và mái ấm gia đình tương ứng như sau :
Trình độ ngoại ngữ của Vợ/chồng đương đơn đạt ielts 4.0 (nghe: 4.5, nói: 3.5, viết & đọc đều 4.0) | 5 điểm |
Đương đơn đã từng học ít nhất 2 năm học toàn thời gian tại Canada (15 giờ học/tuần) | 5 điểm |
Vợ/chồng đương đơn đã từng học ít nhất 2 năm học toàn thời gian tại Canada (15 giờ học/tuần) | 5 điểm |
Đương đơn đã từng làm việc toàn thời gian tại Canada ít nhất là 1 năm (công việc nằm trong danh sách ngành nghề) | 10 điểm |
Vợ/chồng của đương đơn đã từng làm việc toàn thời gian tại Canada ít nhất là 1 năm (công việc nằm trong danh sách ngành nghề) | 5 điểm |
Đã sắp xếp việc làm tại Canada | 5 điểm |
Có họ hàng (bố mẹ, ông bà, con cái, cháu) đang sinh sống tại Canada, > 18 tuổi và là công dân hoặc thường trú nhân Canada | 5 điểm |
Kết Luận
Bảng điểm định cư là một công cụ giúp nhìn nhận năng lực hòa nhập và thao tác tại Canada của bất kể ứng viên nào có dự tính định cư lâu bền hơn. Với số điểm càng cao, năng lực hồ sơ nhập cư được chấp thuận đồng ý càng lớn. Để chớp lấy thời cơ định cư Canada trong năm 2020, hãy cùng Doanh Nghiệp Tư Vấn Định Cư Thiên Tú hoạch định lộ trình định cư Canada cho mái ấm gia đình bạn ngay từ giờ đây và nâng cao tỷ suất được chấp thuận đồng ý nhất nhé .
>>> Đăng Ký Thẩm Định Hồ Sơ Định Cư Canada
Đăng ký nhận Tư vấn và Thẩm định hồ sơ, vui mắt liên hệ
? Công Ty Tư Vấn Định Cư Thiên Tú
☎️ Hotline: 0914980777 – 0914981777
? E-Mail : [email protected]
? Office : Tầng 31 | Tòa tháp Landmark 81, Vinhomes Riverside Tân Cảng, Q. Q. Bình Thạnh, TP. TP HCM
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Người Lao Động