Các mẫu câu có từ ‘vất vả’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Vất vả rồi.

Good luck .

2. Cậu vất vả rồi.

You did well.

3. Chị vất vả rồi.

Thank you for your efforts .

4. Anh vất vả rồi.

Good work !

5. Mọi người vất vả rồi.

It’s been a long day .

6. Đô uý vất vả rồi

Do hard and Captain

7. Hai vị vất vả rồi.

Then what about that gold ?

8. Tuần vừa rồi khá vất vả.

Well, it’s been a rough week .

9. Nó làm vất vả lắm đấy.

He worked so hard .

10. Lại phải vất vả nữa rồi

We ‘ re going to be busy again

11. Anh yêu, anh vất vả quá rồi.

Baby, you work so hard .

12. Những ngày kế tiếp thật vất vả.

Difficult days followed .

13. Làm ở đây khá vất vả, hả?

Got you working pretty hard here, huh ?

14. Anh có một ngày vất vả rồi.

You had a hard day .

15. Hôm nay mọi người đã vất vả rồi.

Thank you !

16. Tôi đã làm lụng vất vả ở đây!

I’ve busted my ass around here .

17. Bọn ta ngày đêm luyện binh vất vả

We have trained night and day .

18. Anh vất vả chỉ vì cái huân chương đó!

I worked my ass off for that medal !

19. Không còn vất vả, không còn sự cực nhọc.

No more drudgery, no more toil .

20. Sao phải vất vả vì cái đống gạch vụn này?

Why all that trouble for this pile of bricks ?

21. Em cũng phải làm việc vất vả lắm chứ bộ ^ ^.

I used to be quite hard working .

22. Nhiều gia đình vất vả, với con cái ương ngạnh.

Many families struggle with wayward children .

23. Cuộc sống nghèo khó vất vả trong nhiều năm quá!

Pretty tough life around this poverty so many years, huh ?

24. Cậu bị kiệt sức vì làm việc quá vất vả.

He is exhausted from overwork .

25. Tao đã phải rất vất vả với vụ này rồi.

I’ve worked too hard .

26. Một mình cha bôn ba ở ngoài, hẳn vất vả lắm.

It must be hard to make a living away from home .

27. Mẹ xin lỗi vì đã làm các con phải vất vả.

I’m sorry to cause you so much work .

28. Bố làm việc vất vả hơn những gã cấp dưới bố.

You work harder than the guy below you .

29. Người ấy có vẻ khá giả hay phải vất vả kiếm sống?

Does it seem that the person is materially well-off or that he struggles to obtain the necessities of life ?

30. Bố càng làm vậy thì bà Park sẽ càng vất vả đấy.

The more you do this, the harder it is on Madam Park .

31. Tôi sẽ làm việc vất vả hơn, chịu nhiều trách nhiệm hơn.

I’ll be working a lot harder taking on a lot more responsibility .

32. Mùa hè làm việc rất vất vả trong cái nóng của Tennessee.

Summers were hard, hard work, in the heat of Tennessee summers .

33. Có vất vả đến nỗi hại đến sức khỏe của tôi không?

Does it make demands that are ruining my health ?

34. Những chuyến đi như thế đôi khi vất vả, thậm chí nguy hiểm.

Such travels were arduous at times, even dangerous .

35. Và làm việc đó ở trên nước Mỹ thì vất vả vô cùng.

And doing that in the U.S. is very painful .

36. Nhiều người phải vất vả làm công việc mà họ không ưa thích.

Many labor at jobs they do not like .

37. (b) Tại sao Giô-sép phải làm việc ngày càng vất vả hơn?

( b ) Why did Joseph have to work ever harder at his trade ?

38. Màu thì đục toàn tập, chắc chưng cất cũng vất vả lắm đây.

Your color is all cloudy, so you were struggling with distillation, too .

39. Bà đang vất vả kéo cái máy hút bụi từ đằng sau xe.

She was struggling to pull their vacuum from the back of the car .

40. Họ vất vả cật lực để kiếm miếng ăn từ miếng đất khô cằn.

They had struggled to wrest a living from the arid soil .

41. Chúng tôi đã làm việc vất vả để có được tất cả các giấy phép.

We worked hard to get all the permissions .

42. Nhưng biết đâu lão Cookie không thích đi đường xa vất vả như vậy.

But might be Old Cookie might not like grubbing the trip all that way .

43. Điều thứ nhất: Tôi ước tôi đã không làm việc vất vả như thế.

Number one : I wish I hadn’t worked so hard .

44. Em nên nợ công việc vất vả và tài năng của em thì hơn.

You owe it to your hard work and your talent .

45. Hành trình rất vất vả, nhưng khi lên đến đỉnh, quang cảnh lại tuyệt đẹp.

The journey is hard, but once you reach the top, the view is amazing .

46. Cuộc sống lúc ấy rất vất vả, tội ác và bạo lực hoành hành khắp nơi.

Life was hard, and crime and violence were widespread .

47. Các đồng nghiệp của tôi đã làm việc cực kỳ miệt mài và vất vả.

And they worked absolutely very, very, very hard .

48. Ví dụ, bản thân tôi, tôi nỗ lực rất vất vả để học Kế toán.

For example, myself, I struggled very hard to get accounting .

49. Và dù trong mọi khó khăn vất vả, tôi không muốn ai đó nói rằng

And yet, in all its messiness, in all its difficulties ,

50. Mình đang nghĩ cậu không có… công ty quản lý chắc sẽ rất vất vả.

I thought it’d be tough for you without a management agency .

51. Đây là chuyện ta vất vả để được đền đáp… rồi cuối cùng có chút ổn định.

This was about all our hard work finally paying off, so we can have some actual stability .

52. Đối với nhiều người, việc làm là vất vả, bất đắc dĩ phải làm để sống.

For many, work is drudgery, born of necessity to eke out a living .

53. Tất cả là nhờ mình cả. Nhờ mình đã làm việc thật vất vả ở trên tàu.

It’s all thanks to you … you and all your hard work on that boat !

54. Điều gì xảy ra cho gia đình nhân loại làm đời sống họ vất vả cực nhọc?

What happened to the human family that made their lives drudgery ?

55. Thử thách của chúng ta có lẽ khác, nhưng nỗi vất vả thì cũng gian nan như vậy.

Our challenges may be different, but the struggles are just as great .

56. Đêm vất vả của cô Tiana để kiếm tiền bo nhưng cũng chỉ được thêm vài xu.

Well, Miss Tiana, rough night for tips, but every little penny counts .

57. Cho nên thật vất vả để học đều các môn và làm hết tất cả bài tập”.

It is hard to find a balance and get it all done. ”

58. Đem theo một tù nhân như cô ta, có vẻ khá vất vả thậm chí rất nguy hiểm.

Well, transporting a desperate, hostile prisoner such as her sounds like hard work .

59. Nhưng đối với những người đang vất vả chống lại sự kìm kẹp của thói nghiện thì sao?

But what of those who find themselves in the grip of addiction ?

60. Chị Nicole kể về mẹ chị như sau: “Tôi sinh con nhưng người vất vả lại là mẹ”.

Nicole says of her mother, “ I had the baby, but she did much to help me. ”

61. Không có tính tiết kiệm, nàng phung phí tiền bạc mà gia đình vất vả mới kiếm được.

Not being thrifty, she squanders the household’s hard-earned resources .

62. Hãy thành thật với họ về lịch sử và những nỗi vất vả của các anh chị em.

Be honest with them about your history and your struggles .

63. Con đã bảo vệ mọi thứ ở đây con đã làm việc vất vả để xây dựng chúng.

You got to protect the things you worked hard to build .

64. Và tìm thấy sự thanh bình giản đơn trong mỗi lúc riêng tư sau một ngày lao động vất vả.

And finding’the simple peace in some private time after a hard day’s work .

65. Họ sẵn sàng làm việc vất vả để gặt hái thành quả công nghệ có sẵn dành cho họ.

They are willing to work hard to harvest the technological bounty that is available to them .

66. Vụ nho năm 1910 là năm đặc biệt vất vả do các cơn dông mưa đá và lũ lụt.

The 1910 vintages was particularly troublesome with hailstorms and flooding .

67. Sau khi vất vả mở cửa để vào rồi nhen lửa, tôi nghỉ ngơi được vài tiếng đồng hồ.

After some difficulty gaining access and lighting a fire, I was able to rest for a few hours .

68. Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu.

My cousin and I trekked to a lonely mountainside where thousands of Timorese had sought refuge .

69. Từ ngày anh đi, chị phải vất vả kiếm miếng cơm manh áo cho mình và hai con là Milena và Ghelian.

Ever since he left, Sabina has fought a daily battle to provide for herself and her daughters, Milena and Ghelian .

70. Cha tôi qua đời khi tôi còn nhỏ, nên mẹ phải làm việc vất vả để cáng đáng cho gia đình.

My father died when I was a little boy, so my mother had to work to tư vấn us .

71. Một hôn nhân và gia đình vĩnh cửu thì đáng bõ công cho bất cứ sự phấn đấu vất vả nào.

An eternal marriage and family are worth any struggles .

72. Vất vả như vậy để trực tiếp gặp tôi, chỉ vì muốn tiết kiệm chút tiền boa cho người môi giới sao?

You came all the way to see me, just to cut out the middlemen ?

73. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.

For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200 – foot [ 50 m ] cliff before reaching their burrows .

74. Bà cũng muốn làm giảm bớt sự vất vả của những bà nội trợ khỏi nhiệm vụ rửa chén sau bữa ăn.

She also wanted to relieve tired housewives from the duty of washing dishes after a meal .

75. ” như một quyển sách gai góc nhất mà tôi từng đọc, một mớ bòng bong, một công việc thật sự vất vả. “

” as toilsome reading as I ever undertook, a wearisome, confused jumble. ”

76. Tôi là đứa con cả trong ba đứa con thơ dại mà bà mẹ góa phụ của tôi đã vất vả nuôi dưỡng.

I was the oldest of three small children our widowed mother struggled to raise .

77. Để lấy được đồng, những thợ mỏ thời xưa vất vả dùng dụng cụ bằng đá để đục vào những mạch đồng trên đá.

The ancient miners laboriously chiseled the rock surface with stone tools to extract copper from visible veins .

78. Hãy nghĩ xem loài hoa huệ lớn lên như thế nào; chúng không làm lụng vất vả cũng không se chỉ kéo sợi.

Mark well how the lilies grow ; they neither toil nor spin. . .

79. Họ đã phải làm việc vất vả để tạo dáng sao cho bộ đồ của họ trông đẹp trước ống kính của bạn.

They’ve worked hard on their pose to make their costume look great for your camera .

80. Tôi muốn cảm ơn tất cả các nhân viên và tình nguyện viên, những người đã làm việc vất vả hàng tháng trời qua.

I want to thank all the staff and volunteers who worked so hard over the past several months .