khu tái định cư trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Dự án cũng có chương trình xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân, hệ thống tưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.

This includes the construction of infrastructure: roads, power supply, water service for households, health, irrigation, schools and housing in the resettlement areas.

worldbank.org

Năm 1887, nam tước Rothschild đã cố gắng không thành công để mua khu phố và tái định cư cư dân của ông ở nơi tốt hơn.

In 1887, Baron Rothschild tried unsuccessfully to purchase the neighborhood and resettle its inhabitants in better accommodation elsewhere.

WikiMatrix

Nhà thờ được xây lại năm 886 khi Bá tước Wilfred the Hairy tái định cư khu vực này.

It was rebuilt in 886 when the count Wilfred the Hairy repopulated the area.

WikiMatrix

Để duy trì cánh đồng lúa và các loại cây trồng khác, những người nhập đã được đưa từ các khu vực khác trên khắp Nhật Bản để tái định cư đất đai.

In order to maintain the rice fields and other crops, immigrants were brought from other areas across Japan to resettle the land.

WikiMatrix

Trong khi đó, Mauricius đang thực hiện kế hoạch tái định cư cho các khu vực bị tàn phá ở Balkan bằng cách sử dụng di dân Armenia.

Meanwhile, Maurice was making plans for repopulating devastated areas in the Balkans by using Armenian settlers.

WikiMatrix

Trong năm 1935, Luật Tunceli đã được thông qua là để áp dụng các quy định của pháp luật tái định cư đến các khu vực mới được đặt tên Tunceli, cho đến nay vẫn gọi Dersim là nơi định cư của người Kurd Alevi và Zaza Kurds..

In 1935, the Tunceli Law was passed to apply the Resettlement Law to the newly named region of Tunceli, previously known as Dersim and populated by Kurmanci-speaking and Zaza-speaking Alevis.

WikiMatrix

Alexander Faribault trẻ tuổi đã sử dụng kiến thức của mình về ngôn ngữ và văn hóa Dakotah để cải thiện mối quan hệ với Wahpekute di dời và thậm chí đã giúp bộ tộc tái định cư trong khu vực.

The young Alexander Faribault used his knowledge of Dakotah language and culture to improve relations with the displaced Wahpekute and even helped the tribe to resettle in the area.

WikiMatrix

Thị trấn nhỏ này từng sản xuất than gỗ và do đó được gọi là Arang (tiếng Malay: “than gỗ”) – trước đây từng có một mỏ than ở dặm đầu tiên của đường bờ biển (được đặt tên là Jalan Pantai) – nhưng sau đó được xây dựng thành cảng nhỏ bởi người Anh trong giai đoạn Tái định cư khu vực Eo biển.

This small town used to produce charcoal and therefore was called Arang (Malay: “charcoal”) – there used to be a carbon mine at the first mile of the coast road (hence named Jalan Pantai) – but it was later developed as a small port by the British during the Straits Settlement period.

WikiMatrix

Khu định cư này được trả lại Tỉnh New York khi New York bị quân Hà Lan tái chiếm năm 1674.

This settlement was restored to the Province of New York when New York was recaptured from the Dutch in November, 1674.

WikiMatrix

Thành phố có một số khu tái định cư thuộc nhóm lớn nhất tại Philippines, như khu tái định cư Sapang Palay trải rộng tại 36 Barangay, hay như Pabahay 2000 tại Barangay Muzon và Towerville tại Barangay Minuyan.

The city is home to some of the biggest resettlement areas in the Philippines like the Sapang Palay resettlement area spread over 36 Barangays, Pabahay 2000 in Barangay Muzon and Towerville in Barangay Minuyan Proper.

WikiMatrix

Cục phát triển nhà ở được thành lập từ trước độc lập, tiếp tục đạt được thành công lớn và các dự án nhà ở quy mô lớn được tiến hành nhằm cung cấp nhà ở công cộng có giá phải chăng và tái định cư người trong các khu lấn chiếm.

The Housing Development Board set up before independence continued to be largely successful and huge building projects sprung up to provide affordable public housing to resettle the squatters.

WikiMatrix

Dự án cũng có chương trình xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân, hệ thống tưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.

This includes the construction of infrastructure: roads, power supply, water service for households, irrigation, schools and housing in the resettlement areas.

worldbank.org

Tuy vậy, quyết định này của nhà Thanh phần lớn đã phản tác dụng và từ năm 1662-1664, sáu làn sóng nhập đã xuất hiện từ các khu vực này đến Đài Loan do họ gặp phải những khó khăn nghiêm trọng phát sinh từ chính sách tái định cư.

This to a large extent backfired and from 1662-4 six major waves of immigration occurred from these areas to Taiwan due to the severe hardships incurred from this relocation policy.

WikiMatrix

Chính phủ cũng thi hành những biện pháp an ninh khác nhằm ứng phó với mối đe dọa từ Đảng Cộng sản Malaya, bao gồm kiểm duyệt báo chí chặt chẽ, tăng cường quy mô của lực lượng an ninh, tái định cư cho người lấn chiếm đất và tái di chuyển các làng trong những khu vực nông thôn “không an toàn”.

The government also instituted other security measures to meet the MCP menace, including strict press censorship, increasing the size of the police force, resettling squatters and relocating villages in “insecure” rural areas.

WikiMatrix

Các hạng mục đầu tư trong dự án bao gồm (i) nâng cấp đô thị cho các khu thu nhập thấp, xây dựng các khu tái định cư, và cung cấp dịch vụ tài chính vi mô cho cải tạo nhà; (ii) cải tạo hạ tầng môi trường; (iii) xây dựng

The project includes the following components: (i) drainage and wastewater improvement; (ii) bus rapid transit development; (iii) strategic roads; and (iv) technical assistance and capacity building.

worldbank.org

Vào năm 1889, Đại hội đồng Illinois đã thành lập Khu Vệ sinh Chicago (nay là Khu Tái định cư Nước Metropolitan) để thay thế Kênh Illinois-Michigan, vốn đã trở nên không phù hợp để mang nhu cầu về nước thải và nhu cầu đi lại thương mại của thành phố, với Kênh vệ sinh và Tàu của Chicago, một con đường thủy lớn hơn nhiều.

In 1889, the Illinois General Assembly created the Chicago Sanitary District (now The Metropolitan Water Reclamation District) to replace the Illinois and Michigan Canal with the Chicago Sanitary and Ship Canal, a much larger waterway, because the former had become inadequate to serve the city’s increasing sewage and commercial navigation needs.

WikiMatrix

Trong nhiều trường hợp, Xô viết hóa còn kèm theo việc ép buộc tái định cư phần lớn loại “kẻ thù giai cấp” (ví dụ như kulak hoặc osadnik) đến các trại lao động Gulag và các khu định cư lưu vong.

In many cases, Sovietization was also accompanied by forced resettlement of large categories of “class enemies” (kulaks, or osadniks, for instance) to the Gulag labor camps and exile settlements.

WikiMatrix

tái định cư cho khu dân cư.

Rezoned for residential.

OpenSubtitles2018. v3

Một ngọn lửa đã quét qua những ngọn đồi của khu vực Shek Kip Mei, Hồng Kông, vào cuối năm 1953 đã thiêu rụi khu vực có hơn 53.000 dân lấn chiếm vô gia , khiến chính quyền phải lập nên một hệ thống nhà cố định cho việc tái định cư.

A sweeping fire on the hills of Shek Kip Mei, Hong Kong, in late 1953 left 53,000 dwellers homeless, prompting the colonial government to institute a resettlement estate system.

WikiMatrix

Vào thế kỉ thứ 20, chính phủ Tanzanian đã giúp người Maasai tái định cư quanh khu vực miệng núi lửa Ngorongoro.

The Tanzanian government later in the 20th century re-settled the Maasai around the Ngorongoro Crater.

WikiMatrix

Đảo sau đó được tái định cư với tình trạng một khu định cư hình sự vào năm 1824.

The island was subsequently resettled as a penal settlement in 1824.

WikiMatrix

Mục đích của LCE là lồng ghép tất cả các khía cạnh của nó từ sản xuất, nông nghiệp, vận tải và phát điện, vv xung quanh các công nghệ sản xuất năng lượng và vật liệu có ít phát thải GHG và do đó xung quanh các khu định cư, và các thiết bị sử dụng năng lượng và vật liệu một cách hiệu quả, và vứt bỏ hoặc tái chế chất thải của chúng để có sản lượng GHG tối thiểu.

The aim of a LCE is to integrate all aspects of itself from its manufacturing, agriculture, transportation, and power-generation, etc. around technologies that produce energy and materials with little GHG emission, and, thus, around populations, buildings, machines, and devices that use those energies and materials efficiently, and, dispose of or recycle its wastes so as to have a minimal output of GHGs.

WikiMatrix

Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ bác bỏ đó là một cuộc diệt chủng và tuyên bố rằng người Armenia chỉ bị tái định cư từ khu vực chiến sự phía đông.

The Turkish government has refused to acknowledge the events as genocide and claims that Armenians were only relocated from the eastern war zone.

WikiMatrix

Thế nên dường như 1 khu buôn bán ế ẩm ở St. Louis được tái định cư thành không gian nghệ thuật.

So this happens to be a dead mall in St. Louis that’s been re – inhabited as art – space .

QED

Thế nên dường như 1 khu buôn bán ế ẩm ở St.Louis được tái định cư thành không gian nghệ thuật.

So this happens to be a dead mall in St.

ted2019