Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 – Tải file
Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 5 đề thi, có hướng dẫn chấm, đáp án cùng ma trận đề thi kèm theo giúp các em học sinh lớp 4 dễ dàng ôn luyện, so sánh kết quả của mình.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô có thêm tài liệu tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình đúng chuẩn 4 mức độ theo Thông tư 22. Ngoài môn Khoa học, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Lịch sử – Địa lý lớp 4 nữa:
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 – Tải file
Nội Dung Chính
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2020 – 2021
- Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 1
- Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học
- Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học
- Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 2
- Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
- Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021
- Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021
Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Trao đổi chất ở người | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||||
Câu số | 1 | 5 | |||||||||
2. Dinh dưỡng | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||||
Câu số | 2 | 8 | |||||||||
3. Phòng bệnh | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |||||||
Câu số | 3 | 10 | |||||||||
4. An toàn trong cuộc sống | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
5. Nước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |||||||
Câu số | 4 | 9 | |||||||||
6. Không khí | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 4.0 | 3.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 8.0 | 2.0 |
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN….. TRƯỜNG TH…… Họ và tên : …………………………. Lớp … |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHOA HỌC- LỚP 4 NĂM HỌC: 2020-2021 THỜI GIAN: 40 PHÚT |
Khoanh tròn vào câu vấn đáp đúng nhất :
Câu 1 (1 điểm) Trong quá trình sống, con người lấy vào từ môi trường những gì?
A. Thức ăn, nước, không khí
B. Thức ăn, nước
C. Nước, không khí
D. Thức ăn, không khí
Câu 2 (1 điểm) Thức ăn có mấy nhóm chính ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 3 (1 điểm) Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ?
A. Không ăn uống.
B. Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.
C. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô-rê-dôn.
D. Ăn uống thật nhiều.
Câu 4 (1 điểm) Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành nước đá là hiện tượng gì?
A. Đông đặc
B. Bay hơi
C. Ngưng tụ
D. Nóng chảy
Câu 5 (1 điểm): Quá trình con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường các chất cặn bã gọi là:
A. Quá trình trao đổi chất.
B. Quá trình tiêu hóa.
C. Quá trình bài tiết.
D. Quá trình hô hấp.
Câu 6 (1 điểm) Để phòng tránh tai nạn đuối nước chúng ta cần:
A. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
B. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
C. Tập bơi, hoặc bơi ở bất cứ ở đâu chỉ cần có phương tiện cứu hộ.
D. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước
Câu 7 (1 điểm) Không khí có những tính chất gì?
A. Có màu trắng, không có mùi, không có hình dạng nhất định
B. không có màu, có mùi tanh, không có hình dạng nhất định
C. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
D. Không có màu, có mùi tanh, có hình dạng nhất định
Câu 8 (1 điểm) Thịt, cá, tôm, cua rất giàu chất:
A. Chất béo.
B. Chất đạm
C. Chất bột đường.
D. Vi-ta-min
Câu 9 (1 điểm) Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước?
Câu 10 (1 điểm) Khi bị bệnh cần ăn uống như thế nào?
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
Đáp án | A | B | C | A | A | C | C | B |
Điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 9 (1 điểm)
Để bảo vệ nguồn nước, cần giữ vệ sinh thật sạch xung quanh nguồn nước : giếng nước, hồ nước, đường ống dẫn nước. Xây dựng Tolet tự hoại, Tolet phải làm xa nguồn nước .
Câu 10. (1 điểm) Khi bị bệnh, cần ăn uống như sau:
Người bệnh phải được ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng như : thịt, cá, trứng, những loại rau xanh, quả chín để bồi bổ khung hình. Nếu người bệnh quá yếu, không ăn được thức ăn đặc sẽ cho ăn cháo thịt băm nhỏ, xúp, sữa, nước quả ép …. Có 1 số ít bệnh yên cầu ăn kiêng theo hướng dẫn của bác sĩ .
Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
HÒNG GD-ĐT…… TRƯỜNG TH…….. |
ĐỂ KT ĐK CHKI |
* Khoanh tròn vào vần âm trước ý em cho là đúng nhất hoặc vấn đáp thắc mắc :
Câu1. Thức ăn có mấy nhóm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:
A. Giữ vệ sinh môi trường, cá nhân, ăn uống
B. Mua thuốc để uống
C. Đi ăn ở các quán vỉa hè
D. Quét dọn vệ sinh trong nhà
Câu 3. Để phòng tránh tai nạn đuối chúng nước ta cần:
A. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
B. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
C. Tập bơi, hoặc bơi ở bất cứ ở đâu chỉ cần có phương tiện cứu hộ.
D. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước
Câu 4. Không khí có những tính chất gì?
A. Có màu trắng, không có mùi, không có hình dạng nhất định
B. không có màu, có mùi tanh, không có hình dạng nhất định
C. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
D. không có màu, có mùi tanh, có hình dạng nhất định
Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến mắc bệnh biếu cổ là:
A. Do thiếu i- ốt
B. Do thiếu vi- ta- min C
C. Do ăn quá nhiều
D. Do thiếu vi- ta- min A
Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất của nước:
A. Là chất khí, không màu, không mùi, không vị
B. Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị
C. Là chất rắn trong suốt, không màu, không mùi, không vị
D. Là chất lỏng. có màu trắng đục, không mùi, không vị
Câu 7. Điều kiện để duy trì sự cháy là ?
A. Cần khí ni- tơ
B. Cần khí các- bô- níc
C. Cần nước
D. Cần khí ô- xi
Câu 8. Khi bị bệnh cơ thể có những biểu hiện gì?
Câu 9. Trước khi bơi em cần làm gì?
A. Uống nước thật nhiều
B. Khởi động kĩ
C. Ăn thật no
D. Nhịn đói
Câu 10. Em hãy nêu quá trình trao đổi chất ở người ?
Câu 11. Em hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Câu 12. Nếu em thấy bạn mình luôn xả nước lãng phí thì em sẽ làm gì ?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021
Câu / Đáp án | Điểm |
Câu 1: D | (0,5 điểm) |
Câu 2: A | (0,5 điểm) |
Câu 3: B | (0,5 điểm) |
Câu 4: C | (0,5 điểm) |
Câu 5: A | (1 điểm) |
Câu 6: B | (1 điểm) |
Câu 7: D | (1 điểm) |
Câu 8: Mệt mỏi, chán ăn, khó chịu, hắt hơi, chảy nước mũi, không muốn ăn, đau trong người, nôn, tiêu chảy, sốt,… | (1 điểm) |
Câu 9: B | (1 điểm) |
Câu 10: Cơ thể người lấy vào: khí ô-xi, thức ăn, nước uống. Thải ra môi trường: khí các-bô-níc, phân, nước tiểu. | (1 điểm) |
Câu 11 :
|
(1 điểm) |
Câu 12 . – Khuyên bạn không nên xả nước tiêu tốn lãng phí . – Nói cho bạn nghe về vai trò của nước so với đời sống |
(1 điểm) |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Trao đổi chất ở người | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0đ | 1,0đ | |||||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||||
2. Dinh dưỡng | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1,0đ | 1,5đ | ||||||||
Câu số | 1 | 5 | 1,5 | ||||||||
3. Phòng bệnh | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5đ | 1,0đ | 0,5đ | 1,0đ | |||||||
Câu số | 2 | 8 | 2 | 8 | |||||||
4. An toàn trong cuộc sống | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1,0 | 1,5đ | ||||||||
Câu số | 3 | 9 | 3,9 | ||||||||
5. Nước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 1,0đ | 1,0đ | 1,0đ | 1,0đ | 2,0đ | ||||||
Câu số | 6 | 11 | 12 | 6 | 11,12 | ||||||
6. Không khí | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1,0đ | 1,5đ | ||||||||
Câu số | 4 | 7 | 4,7 | ||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 8 | 4 | ||
Số điểm | 2,0đ | 3,0đ | 1,0đ | 1,0 | 2,0đ | 1,0đ | 6,0đ | 4,0đ |
… .
>> > Tải file để tìm hiểu thêm trọn bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
CHIA SẺ
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Khoa Học