Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2024
Nội Dung Chính
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2024
Thông tin về tuyển sinh vào trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN có thể thay đổi từng năm và từng kỳ tuyển sinh. Dưới đây là một hướng dẫn tổng quan về quy trình tuyển sinh vào trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN:
- Thời gian tuyển sinh: Trường thường công bố lịch tuyển sinh trên trang web chính thức của mình. Thời gian tuyển sinh có thể nằm trong khoảng từ tháng 4 đến tháng 7 hàng năm.
- Các ngành học và điểm chuẩn: Trường cung cấp các ngành học liên quan đến công nghệ và kỹ thuật. Điểm chuẩn của các ngành học thay đổi mỗi năm dựa trên số lượng thí sinh đăng ký và kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Cách thức đăng ký: Thí sinh cần theo dõi thông báo tuyển sinh trên trang web của trường để biết cách thức đăng ký. Thường thì thí sinh cần đăng ký trực tuyến thông qua hệ thống đăng ký trực tuyến mà trường cung cấp.
- Kỳ thi đầu vào: Thí sinh sẽ tham gia kỳ thi đầu vào của trường. Kỳ thi này có thể bao gồm các môn như Toán, Lý, Hóa, v.v., dựa trên ngành mà thí sinh đăng ký.
- Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển sẽ được tính dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đầu vào của trường. Trường cung cấp bảng điểm xét tuyển theo từng ngành.
- Phụ lục hồ sơ: Thí sinh cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết như hồ sơ gốc, hộ khẩu, CMND, giấy khám sức khỏe, v.v. để nộp khi được yêu cầu.
- Kết quả tuyển sinh: Sau khi kỳ thi và xét tuyển hoàn thành, trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trên trang web chính thức.
- Thời gian nhập học: Thí sinh trúng tuyển sẽ cần thực hiện các thủ tục nhập học theo hướng dẫn của trường.
Lưu ý rằng các thông tin trên chỉ là hướng dẫn tổng quan và có thể thay đổi tùy theo từng năm. Để biết thông tin chi tiết và cập nhật nhất về quy trình tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN, bạn nên truy cập trang web chính thức của trường hoặc liên hệ với phòng tuyển sinh của trường để được hỗ trợ.
Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công Nghệ – ĐHQGHN
- Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology (VNU-UET)
- Mã trường: QHI
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Ngắn hạn
- Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 37547 461
- Email: [email protected]
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành giảng dạy trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2021 như sau :
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Anh, Lý)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2021 theo những phương pháp xét tuyển như sau :
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển :
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các chương trình đào tạo CLC: Có kết quả môn ngoại ngữ của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 >= 4.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc trưng của ĐHQGHN .
Thời hạn đăng ký: Trước ngày 20/7/2021.
Đăng ký trực tuyến
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN: Cập nhật vào ngày 10/5
- Thí sinh xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế: Cập nhật vào ngày 10/5
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Đại học Công nghệ tổ chức và học bạ THPT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh trường THPT chuyên
Điều kiện xét tuyển :
- Đạt giải ba trở lên
- Có điểm TB chung học tập trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12) >= 8.0
- Hạnh kiểm 3 năm THPT loại Tốt
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2021
Điều kiện xét tuyển : Có hiệu quả thi nhìn nhận năng lượng học viên trung học phổ thông do ĐHQGHN tổ chức triển khai năm 2021 > = 80/150 điểm ( không nhân thông số )
Phương thức 5: Xét chứng chỉ quốc tế
Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào :
- Chứng chỉ A-Level: Tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn >= 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). Chứng chỉ còn hạn sử dụng tính tới ngày đăng ký xét tuyển
- Điểm SAT >= 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
- Kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) >= 22/36;
- Chứng chỉ tiếng Anh là IELTS >= 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt >= 12 điểm.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau :
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm (ổn định trong toàn khóa học)
- Các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Lưu ý : Dấu ( – ) là lưu lại ngành trong năm đó không giảng dạy .
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 25.85 | 28.1 | 28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường NB | 25.85 | 28.1 | 28.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.85 | ||
Khoa học máy tính | — | ||
Hệ thống thông tin | — | ||
Kỹ thuật máy tính | 24.45 | 27.25 | 27.65 |
Kỹ thuật Robot | 24.45 | 27.25 | 27.65 |
Kỹ thuật năng lượng | 21 | 25.1 | 25.4 |
Vật lý kỹ thuật | 21 | 25.1 | 25.4 |
Cơ kỹ thuật | 23.15 | 26.5 | 26.2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | — | ||
Công nghệ hàng không vũ trụ | 22.25 | 25.35 | 24.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.65 | 27.55 | 27.75 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | 22.4 | 23.55 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.1 | 25.7 | 25.9 |
Khoa học máy tính | 25 | 27 | 27.9 |
Hệ thống thông tin | 25 | 27 | 27.9 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25 | 27 | 27.9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 23.1 | 26 | 26.55 |
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Công Nghệ