công việc nội trợ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thật đúng khi người ta nói rằng công việc nội trợ không bao giờ hết.

It has rightly been said that a woman’s work is never done.

jw2019

Con gái được dạy các công việc nội trợ.

Girls were taught household skills.

jw2019

Tuy vậy, những vấn đề tầm thường, chẳng hạn như công việc nội trợ, vẫn còn quan trọng.

Yet, mundane matters, such as housework, were still important.

jw2019

Vì thế người chồng bắt đầu trợ giúp vợ trong công việc nội trợ.

So the husband began to help her with household chores.

jw2019

Phụ-nữ thì lắm khi ở nhà để chu lo cho con cái và làm công việc nộitrợ.

Most women stayed home and cared for children and household chores.

jw2019

Chị đã mất việc ở Philippines, người thân đoan chắc rằng ở nước ngoài có nhiều công việc nội trợ.

She had lost her job in the Philippines, and relatives assured her that domestic work was plentiful abroad.

jw2019

Lợi dụng thì giờ bao hàm điều gì liên quan đến việc làm thế tục hoặc công việc nội trợ?

What can buying out the opportune time involve when it comes to secular work or housework?

jw2019

Nếu phải làm quá nhiều công việc nội trợ, thì tình trạng thiêng liêng của người vợ sẽ suy yếu.

If wives are burdened down with household chores, their spirituality will suffer.

jw2019

Ngoài công việc nội trợ, bà còn phải cung cấp bánh mì cho chồng, năm con trai và ít nhất hai con gái (Ma-thi-ơ 13:55, 56).

In addition to her other household chores, she had to provide enough bread to feed a husband, five sons, and at least two daughters.

jw2019

Ở nhiều xứ trong nhà người ta có đầy những máy móc để giải-trí hoặc để cho công việc nộitrợ được dễ dàng hơn.

The homes of people in many lands bulge with appliances to entertain us or make our housework easier.

jw2019

Nhờ kỹ-thuật tân-tiến nên công việc nộitrợ nhẹ bớt đi và nhiều phụ-nữ đổi địa-vị nội-trợ để lấy việc làm ở ngoài.

Freed by technological advances from much of the drudgery of housework, many women trade homemaking for a place in the job market.

jw2019

Sarawak có 150.000 công nhân di cư có đăng ký đang làm các công việc nội trợ hoặc trong đồn điền, chế tạo, xây dựng dịch vụ và nông nghiệp.

Sarawak has a large immigrant work force with as many as 150,000 registered foreign migrant workers working as domestic workers or in plantation, manufacturing, construction, services and agriculture.

WikiMatrix

Là một người mẹ có bốn con, tôi biết việc đạt được sự thăng bằng giữa công việc nội trợ và việc làm là điều khó khăn như thế nào.

As a mother with four children, I know how difficult it is to achieve the balance between being a housewife and having a job.

jw2019

Dù đôi khi nàng có thể đau ốm hoặc gặp phải những bất trắc khiến nàng trễ nải công việc nội trợ, nhà nàng thông thường là ngăn nắp và sạch sẽ.

Although illness or unforeseen circumstances may at times cause her to fall behind in her housework, her home will generally be neat and clean.

jw2019

Họ có thể đưa con đi dạo, hay nựng nịu một đứa trẻ cũng giỏi giang như những người vợ vậy Và họ đang làm càng ngày càng nhiều các công việc nội trợ.

They can walk a baby or soothe a toddler just as well as their wives can, and they are increasingly doing much more of the housework.

ted2019

Làm việc với con cái trong những công việc nội trợ tạo ra những cơ hội để giảng dạy và nêu lên tấm gương đức hạnh mà con cái cần phải bắt chước theo.

Working beside children in homemaking tasks creates opportunities to teach and model qualities children should emulate.

LDS

Họ cần chia sẻ thêm công việc nội trợ với phụ nữ, vào nấu nướng nhiều hơn, chăm sóc con cái nhiều hơn để vợ có nhiều cơ hội thực hiện công việc của mình.”

They should share more housework, cook more and take care of the children more so that their wives can have more opportunities to work.”

worldbank.org

Robot phục vụ hay Robot dịch vụ là robot hỗ trợ con người, thường bằng cách thực hiện công việc bẩn thỉu, đơn giản, xa xôi, nguy hiểm, hoặc lặp đi lặp lại, kể cả công việc nội trợ.

Service robots assist human beings, typically by performing a job that is dirty, dull, distant, dangerous or repetitive, including household chores.

WikiMatrix

Cũng có những người khác nữa lý luận rằng việc đi làm ở ngoài giúp họ trang trải chi phí, trong khi công việc nội trợ hoặc dọn dẹp nhà cửa thì không đem lại tiền bạc gì cả.

There also are those who reason that going out to work pays the bills, whereas housework or other cleaning chores are of no financial value.

jw2019

Lúc đầu, Anastasia nghĩ rằng trông nhà khi mẹ đi vắng sẽ rất đơn giản, nhất là khi cô và bố đã lên một danh sách những công việc nội trợ cần làm vô cùng khoa học và dễ thực hiện.

At first, Anastasia thinks that being in charge of the house in her mother’s absence will be a snap, particularly when she and her father make up an easy to follow, super-organized housekeeping list.

WikiMatrix

Các bà nội trợ có thể hiểu biết về giới kinh doanh, nhưng bạn sẽ thành công hơn nếu bạn lấy những sự việc trong đời sống hàng ngày của họ như con cái, công việc nội trợ và những vật dụng trong nhà mà dùng trong chuyện ví dụ của bạn.

Housewives may know about the business world, but you do better if you illustrate your remarks with things that are in their everyday life, their children, their household duties and items used about the home.

jw2019

Người chồng có loại yêu thương như thế sẽ làm mọi điều có thể làm được để tận tâm chăm sóc nàng, giúp đỡ nàng trong công việc nội trợ mà hiện tại nàng không thể làm được, và cho nàng tin chắc nơi lòng tận tụy luôn luôn của chàng đối với nàng.

The husband who has this kind of love does all he can to provide the care she needs, to help out with work at home that she is not now able to do, and to provide assurance of his continued devotion.

jw2019

Chúng ta cũng không nên bỏ qua công việc của người nội trợ, một việc mà người ngoài thường không nhìn thấy.

Not to be overlooked is the work of a housewife, which is performed out of the public eye.

jw2019

Mary Tyler Moore (29 tháng 12 năm 1936 – 25 tháng 1 năm 2017) là nữ diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với chương trình hài kịch tình huống The Mary Tyler Moore Show (1970–1977), nơi bà vào vai Mary Richards, một người phụ nữ độc thân trạc tuổi 30 làm việc tại hãng thông tin Minneapolis và The Dick Van Dyke Show (1961–1966) trong vai Laura Petrie, một cựu vũ công trở về Westchester làm công việc nội trợ, mẹ và vợ.

Mary Tyler Moore (December 29, 1936 – January 25, 2017) was an American actress, known for her roles in the television sitcoms The Mary Tyler Moore Show (1970–1977), in which she starred as Mary Richards, a single woman working as a local news producer in Minneapolis, and The Dick Van Dyke Show (1961–1966), in which she played Laura Petrie, a former dancer turned Westchester homemaker, wife and mother.

WikiMatrix