Bảng giá dịch vụ Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản Khánh Hòa | Mạng xã hội Hỏi đáp ung thư

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

123456

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

I

I

Siêu âm

 

1104C1. 1.3Siêu âm42.1002203C4. 1.3Siêu âm + đo trục nhãn cầu74.50033Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng179.0004403C4. 1.1Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu219.0005503C4. 1.6Siêu âm Doppler màu tim + cản âm254.0006603C4 .1. 5Siêu âm tim gắng sức584.0007704C1. 1.4Siêu âm Doppler màu tim 4 D ( 3D REAL TIME )454.000Chỉ vận dụng trong trường hợp chỉ định để triển khai những phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch .8804C1. 1.5Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản802.0009904C1. 1.6Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1.989.000Chưa gồm có bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và những dụng cụ để đưa vào lòng mạch .

II

II

Chụp X-quang thường

 

1010Chụp X-quang phim≤ 24 × 30 cm ( 1 tư thế )49.200Áp dụng cho 01 vị trí1111Chụp X-quang phim≤ 24 × 30 cm ( 2 tư thế )55.200Áp dụng cho 01 vị trí1212Chụp X-quang phim > 24 × 30 cm ( 1 tư thế )55.200Áp dụng cho 01 vị trí1313Chụp X-quang phim > 24 × 30 cm ( 2 tư thế )68.200Áp dụng cho 01 vị trí14Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp12.800151403C4. 2.2.1Chụp sọ mặt chỉnh nha thường ( Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu )63.200161503C4. 2.1.7Chụp Angiography mắt213.000171604C1. 2.5.33Chụp thực quản có uống thuốc cản quang100.000181704C1. 2.5.34Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang115.000191804C1. 2.5.35Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang155.000201903C4. 2.5.10Chụp mật qua Kehr236.000Chưa gồm có thuốc cản quang .212004C1. 2.5.30Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang ( UIV )535.000222104C1. 2.5.31Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng ( UPR ) có tiêm thuốc cản quang525.000232203C4. 2.5.11Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang202.000242304C 1.2.6. 36Chụp tử cung-vòi trứng ( gồm có cả thuốc )367.000252403C4. 2.5.12Chụp X – quang vú xác định kim dây382.000Chưa gồm có kim xác định .262503C4. 2.5.13Lỗ dò cản quang402.000272603C4. 2.5.15Mammography ( 1 bên )93.200282704C1. 2.6.37Chụp tủy sống có tiêm thuốc397.000

III

III

Chụp X-quang số hóa

 

292804C1. 2.6.51Chụp X-quang số hóa 1 phim64.200Áp dụng cho 01 vị trí302904C1. 2.6.52Chụp X-quang số hóa 2 phim96.200Áp dụng cho 01 vị trí313004C1. 2.6.53Chụp X-quang số hóa 3 phim121.000Áp dụng cho 01 vị trí32Chụp Xquang số hóaổ răng hoặc cận chóp18.300333104C1. 2.6.54Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa407.000343204C1. 2.6.55Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) số hóa605.000353304C1. 2.6.56Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng ( UPR ) số hóa560.000363404C 1.2.6. 57Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa220.000373504C1. 2.6.58Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa220.000383604C1. 2.6.59Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa260.000393704C1. 2.6.60Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa517.0004038Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên ( tomosynthesis )940.0004139Chụp X-quang số hóa đường dò, những tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp382.000Chưa gồm có ống thông, kim chọc chuyên sử dụng .

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

424004C1. 2.6.41Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang519.000434104C1. 2.6.42Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang628.000Chưa gồm có thuốc cản quang .444204C1. 2.6.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang1.697.000Chưa gồm có thuốc cản quang .454304C1. 2.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang1.442.0004644Chụp CT Scanner body toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang3.446.000Chưa gồm có thuốc cản quang .4745Chụp CT Scanner body toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang3.119.000484604C1. 2.6.64Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang2.980.000Chưa gồm có thuốc cản quang .4947Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang2.725.0005048Chụp CT Scanner body toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang6.667.000Chưa gồm có thuốc cản quang .5149Chụp CT Scanner body toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang6.628.000525004C1. 2.6.61Chụp PET / CT19.724.000Chưa gồm có thuốc cản quang535104C1. 2.6.62Chụp PET / CT mô phỏng xạ trị20.478.000Chưa gồm có thuốc cản quang545204C1. 2.6.43Chụp mạch máu số hóa xóa nền ( DSA )5.570.000555304C1. 2.6.44Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA5.881.000565404C1. 2.6.45Chụp và can thiệp tim mạch ( van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành ) dưới DSA6.781.000Chưa gồm có vật tư chuyên sử dụng dùng để can thiệp : bóng nong, stent, những vật tư nút mạch, những loại ống thông hoặc vi ống thông, những loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại, lướilọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít ( bộ thả dù, dù những loại ) .575504C1. 2.6.46Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA9.031.000Chưa gồm có vật tư chuyên được dùng dùng để can thiệp : bóng nong, bộ bơm áp lực đè nén, stent, keo nút mạch, những vật tư nút mạch, những vi ống thông, vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại, lưới lọc tĩnh mạch .5856Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm7.781.000Chưa gồm có vật tư chuyên được dùng dùng để can thiệp : bóng nong, bộ bơm áp lực đè nén, stent. những vật tư nút mạch, những vi ống thông, vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.595704C1. 2.6.48Chụp, nút dị dạng và can thiệp những bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA9.631.000Chưa gồm có vật tư chuyên được dùng dùng để can thiệp : bóng nong, bộ bơm áp lực đè nén, stent, keo nút mạch, những vật tư nút mạch, những vi ống thông, vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối .605804C1. 2.6.47Can thiệp đường mạch máu cho những tạng dưới DSA9.081.000Chưa gồm có vật tư chuyên sử dụng dùng để can thiệp : bóng nong, bộ bơm áp lực đè nén, stent, những vật tư nút mạch, những vi ống thông, vi dây dẫn, những vòng xoắn sắt kẽm kim loại .615904C1. 2.6.50Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da ( đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch ) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu nhữngổ áp xe và tạngổ bụng dưới DSA .2.068.000Chưa gồm có kim chọc, stent, những sonde dẫn, những dây dẫn, dây đốt, ống thông, tuồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi .6260Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner1.176.000Chưa gồm có ống dẫn lưu .636104C1. 2.6.50Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA3.581.000Chưa gồm có kim chọc ,bóng nong, bộ nong, stent, những sonde dẫn, những dây dẫn ,ống thông, rọ lấy dị vật .646203C2. 1.56Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner1.718.000Chưa gồm có đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu .656303C2. 1.57Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm1.218.000Chưa gồm có kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu .666404C1. 2.6.49Điều trị những tổn thương xương, khớp, cột sống và những tạng dưới DSA ( đổ xi-măng cột sống, điều trị những khối u tạng và giả u xương … )3.081.000Chưa gồm có vật tư tiêu tốn : kim chọc, xi-măng, những vật tư bơm, chất gây tắc .676503C4. 2.5.2Chụp cộng hưởng từ ( MRJ ) có thuốc cản quang2.210.000686603C4. 2.5 .1Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) không có thuốc cản quang1.308.0006967Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô8.656.0007068Chụp cộng hường từ tưới máu – phổ – tính năng3.156.000

V

V

Một số kỹ thuật khác

 

7169Đo tỷ lệ xương 1 vị trí81.400Bằng chiêu thức DEXA7270Đo tỷ lệ xương 2 vị trí140.000Bằng chiêu thức DEXA73Đo tỷ lệ xương21.000Bằng giải pháp siêu âm

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

7471Bơm rửa khoang màng phổi212.000757203C1.51Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ( ngoài khung hình )463.0007673Bom streptokinase vào khoang màng phổi1.012.000777404C2. 108Cấp cứu ngừng tuần hoàn473.000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần .787504C3. 1.142Cắt chỉ32.000Chỉ vận dụng với người bệnh ngoại trú .7976Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng156.000Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson .807704C2. 69Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi135.000 817804C2. 112Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm174.000827904C2. 71Chọc hút khí màng phổi141.000838004C2.70Chọc rửa màng phổi204.000848103C1. 4Chọc dò màng tim243.000858203C1. 74Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm175.000Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thường thì để chọc hút .868303C1. 1Chọc dò tủy sống105.000Chưa gồm có kim chọc dò .8784Chọc hút dịch điều trị u nang giáp164.0008885Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm219.000898604C2. 67Chọc hút hạch hoặc u108.000908704C2. 121Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc những tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm150.000918804C2. 122Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xehoặc những tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính728.000Chưa gồm có thuốc cản quang nếu có sử dụng .928904C2. 68Chọc hút tế bào tuyến giáp108.000939004C2. 111Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm149.000949104C2. 115Chọc hút tủy làm tủy đồ528.000Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần .959204C2. 114Chọc hút tủy làm tủy đồ126.000Chưa gồm có kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tiễn sử dụng .

96

93Chọc hút tủy làm tủy đồ ( sử dụng máy khoan cầm tay )2.358.000979404C2. 98Dẫn lưu màng phổi tối thiểu592.0009895Dẫn lưu màng phổi ,ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm672.0009996Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính1.193.0001009703C1. 58Đặt catheter động mạch quay542.0001019803C1. 59Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục1.363.0001029903C1. 57Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng649.00010310004C2. 104Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng1.122.00010410104C2. 103Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng1.122.000Chỉ vận dụng với trường hợp lọc máu .105102Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu6.800.00010610104C2. 106Đặt nội khí quản564.000107103Đặt sonde dạ dày88.70010810403C1. 52Đặt sonde JJ niệu quản913.000Chưa gồm có Sonde JJ .10910503C1. 32Đặt stent thực quản qua nội soi1.133.000Chưa gồm có stent .110106Điều trị rung nhĩ bằng nguồn năng lượng sóng tần số radio sử dụng mạng lưới hệ thống lập map ba chiều giải phẫu – điện học những buồng tim2.965.000Chưa gồm có bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng mạng lưới hệ thống lập map ba chiều giải phẫu – điện học những buồng tim .111107Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch2.010.000Chưa gồm có bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser .112108Điều trị suy tĩnh mạch bằng nguồn năng lượng sóng tần số radio1.910.000Chưa gồm có bộ dụng cụ mở mạch máu vàống thông điều trị RF .113109Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi192.000Chưa gồm có thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi .11411003C1. 56Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng2.317.000Chưa gồm có mạng lưới hệ thống quả lọc và dịch lọc .115111Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực đè nén âm liên tục184.0001 16112Hút dịch khớp113.000117113Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm123.000118114Hút đờm10.80011911504C2. 119Lấy sỏi niệu quản qua nội soi936.000Chưa gồm có sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire .12011604C2. 79Lọc màng bụng chu kỳ luân hồi ( CAPD )558.00012111704C2. 78Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy ( thẩm phân phúc mạc )956.00012211803C1. 71Lọc máu liên tục ( 01 lần )2.200.000Chưa gồm có quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc .12311903C1. 72Lọc tách huyết tương ( 01 lần )1.624.000Chưa gồm có quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương ướp lạnh hoặc dung dịch albumin .12412004C2. 99Mởkhí quản715.00012512104C2. 120Mở thông bàng quang ( gây tê tại chỗ )369.000126122Nghiệm pháp phục sinh phế quản với thuốc giãn phế quản92.90012712303C1. 39Nội soi lồng ngực963.000128124Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất5.002.000Đã gồm có ngân sách gây mê129125Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi5.780.000Đã gồm có ngân sách gây mê13012603C1. 45Niệu dòng đồ58.200131127Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết1.756.000132128Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết1.456.000133129Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản3.256.00013413004C2. 96Nội soi phế quản ống mềm gây tê749.00013513104C2. 116Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết1.125.00013613204C2. 117Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật2.573.000137133Nộisoi phế quản ống mềm : cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần2.833.00013813404C2. 88Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết426.000Đã gồm có ngân sách Test HP139Nội soi dạ dày làm Clo test291.000140135Nội soi thực quản-dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết240.00014113604C2. 90Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết401.00014213704C2. 89Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết300.00014313804C2. 92Nội soi trực tràng có sinh thiết287.00014413904C2. 91Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết186.00014514003C1. 25Nội soi dạ dày can thiệp719.000Chưa gồm có thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu ( clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản … )14614103C4. 2.4.2Nội soi mật tụy ngược dòng ( ERCP )2.674.000Chưa gồm có dụng cụ can thiệp : stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong .14714204C2. 85Nội soi ổ bụng815.00014814304C2. 86Nội soi ổ bụng có sinh thiết968.00014914403C1. 36Nội soi ống mật chủ163.000150145Nội soi siêu âm chẩn đoán1.160.000151146Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ2.889.00015214703C1. 40Nội soi tiết niệu có gây mê841.00015314804C2. 101Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản919.000Chưa gồm có sonde JJ15414904C2. 94Nội soi bàng quang có sinh thiết641.00015515004C2. 93Nội soi bàng quang không sinh thiết519.00015615104C2. 118Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp688.00015715204C2. 95Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục886.000158153Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch1.348.000159154Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch tự tạo1.367.000Chưa gồm có mạch tự tạo .160155Nối thông động – tĩnh mạch1.148.00016115604C2. 74Nong niệu đạo và đặt thông đái237.00016215703C1. 31Nong thực quản qua nội soi2.266.00016315804C2. 73Rửa bàng quang194.000Chưa gồm có hóa chất .16415903C1. 5Rửa dạ dày115.00016516003C1. 54Rửa dạ dày vô hiệu chất độc qua mạng lưới hệ thống kín585.000166161Rửa phổi hàng loạt8.101.000Đã gồm có ngân sáchgây mê16716203C1. 55Rửa ruột non hàng loạt vô hiệu chất độc qua đường tiêu hóa825.000168163Rút máu để điều trị230.000169164Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưuổáp xe176.000170165Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe590.000Chưa gồm có ống thông .171166Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trongổ bụng554.00017216703C1. 21Sinh thiết cơ tim1.746.000Chưa gồm có bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim .17316804C2. 80Sinh thiết da hoặc niêm mạc124.000174169Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm995.000175170Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm822.000176171Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính1.892.000177172Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính1.692.00017817304C2. 81Sinh thiết hạch hoặc u258.00017917404C2. 110Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm1.096.00018017504C2. 83Sinh thiết màng phổi427.000181176Sinh thiết móng303.00018217704C2. 84Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng603.00018317804C2. 82Sinh thiết tủyxương238.000Chưa gồm có kim sinh thiết .18417904C2. 113Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết1.368.000Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần .185180Sinh thiết tủy xương ( sử dụng máy khoan cầm tay ) .2.673.00018618103C1. 20Sinh thiết vú153.000187182Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có mạng lưới hệ thống xác định stereostatic1.554.00018818303C1. 30Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng639.000Chưa gồm có thuốc cản quang .18918403C1. 28Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu566.000Chưa gồm có dụng cụ kẹp và clip cầm máu .19018503C1. 22Soi khớp có sinh thiết494.00019118603C1. 23Soi màng phổi429.00019218703C1. 67Soi phế quản điều trị sặc phổiở bệnh nhân ngộ độc cấp876.00019318803C1. 27Soi ruột non, tiêm ( hoặc kẹp cầm máu ) hoặc cắt polyp737.00019418903C1. 26Soi ruột non630.00019519003C1. 24Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun418.000Chưa gồm có dụng cụ gắp giun .19619103C1. 29Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ239.00019719203C1. 62Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực983.00019819303C1. 61Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim493.00019919404C2. 107Thẩm tách siêu lọc máu ( Hemodiafiltration offline : HDF ON – LINE )1.496.000Chưa gồm có catheter .200195

04C2.123

Thận tự tạo cấp cứu1.533.000Quả lọc dây máu dùng 1 lần ; đã gồm có catheter 2 nòng được tính trung bình là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận .