thợ ống nước trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng…
We should be looking at plumbers, steamfitters, tool workers…
OpenSubtitles2018. v3
Gọi lại cho tôi sau khi thợ ống nước tới đây, được không?
Call me again after the plumber was here, all right?
OpenSubtitles2018. v3
thợ ống nước?
Pipeworks?
OpenSubtitles2018. v3
Tôi chú tâm vào việc học hành và trở thành thợ ống nước.
I applied myself to secular schooling and became a plumber.
jw2019
Ê, tôi không thể làm được gì nếu thợ ống nước chưa tới.
Hey, I can`t do anything if the plumber hasn`t come yet.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi vội vàng gọi thợ ống nước đến chữa.
Urgently I called the plumber for help.
jw2019
Anh là một nhà văn, không phải thợ ống nước.
You’re a writer, not a plumber!
OpenSubtitles2018. v3
Thợ ống nước vẫn còn đây chớ?
Are the plumbers still here?
OpenSubtitles2018. v3
Tôi có thể gọi ông thợ ống nước.
I could call the plumber.
OpenSubtitles2018. v3
Khi người dùng tìm kiếm thợ ống nước, thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp.
When a user searches for plumber, rather than process all 5,000 instances, we’ll reduce the number of matching keywords.
support.google
Hãy tưởng tượng bạn sao chép một nhóm quảng cáo 5.000 lần và vì vậy, bây giờ bạn có 5.000 bản sao của từ khóa thợ ống nước trong tài khoản.
Imagine that you copy an ad group 5,000 times, and so you now have 5,000 instances of the keyword plumber in your account.
support.google
Những người thợ không chuyên, là những người làm cửu vạn, phần lớn là vô gia cư, họ có được cơ hội học việc của thợ nề, thợ ống nước.
Also, all the unskilled laborers, that is daily wage earners, mostly landless, are given an opportunity to be trained as masons and plumbers.
ted2019
Nội các của ông gồm có một số giới chức hành chính công ty và một lãnh đạo công đoàn được một nhà báo đặt cho biệt danh là “8 triệu phú và một thợ ống nước.”
Eisenhower’s cabinet, consisting of several corporate executives and one labor leader, was dubbed by one journalist, “Eight millionaires and a plumber.”
WikiMatrix
Ông ta là một thợ sữa ống nước hả?
He’s a maintenance man.
OpenSubtitles2018. v3
Bây h là Frank-thợ sửa ống nước ak?
Frank the Plumber?
OpenSubtitles2018. v3
Jeremy đây đang tranh cử Thợ sửa ống nước, cho nhà tù của ta.
He’s running for Plumber of the Prison, where we work.
OpenSubtitles2018. v3
Được rồi, anh sẽ kêu thợ sửa ống nước tới đây vào hôm nay.
Yes, I will call the plumber today.
OpenSubtitles2018. v3
Rút cục thì thợ sửa ống nước có đến không?
Did the plumber finally come?
OpenSubtitles2018. v3
Họ tìm được thợ mộc, thợ điện và thợ sửa ống nước.
Carpenters, electricians, and plumbers were found.
jw2019
Anh sẽ gọi Nancy và bảo cô ấy gọi thợ sửa ống nước.
I’ll call Nancy and tell her to call a plumber.
OpenSubtitles2018. v3
! Lần tới, gọi thợ sửa ống nước nhé.
Next time, call a plumber.
OpenSubtitles2018. v3
Trong ví dụ này, từ khóa đối sánh rộng khóa học thợ sửa ống nước được ưu tiên sử dụng bởi vì từ khóa này giống hệt cụm từ tìm kiếm khóa học thợ sửa ống nước.
In this example, the broad match keyword plumber course is preferred because it’s identical to the search term plumber course.
support.google
Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công.
From these, 80 persons were selected, including carpenters, steel workers, plumbers, roofers, plasterers, painters, electricians, sound technicians, concrete workers, bricklayers, and laborers.
jw2019
Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch “Tắc bể phốt” của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn.
All else being equal, the exact match keyword in your “Clogged Sinks” campaign would trigger an ad when someone searched for the term plumber because it’s the more restrictive match type.
support.google
Không thể là thợ sửa ống nước, người bán rong, người hỗ trợ ( nghiệp dư ) vì tôi đã trả các hóa đơn rồi.
Can’t be the plumber, the peddler, the parlor, cause I’ve paid those bills
QED
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Người Dịch Vụ