thành thị trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Ngày 27 tháng 8 năm 2009, huyện Sông Cầu được nâng lên thành thị xã Sông Cầu.
On 28 August 2009, the whole Sông Cầu District was upgraded into Sông Cầu Town.
WikiMatrix
Đô thị nông nghiệp Timrå đã được lập thành thị xã (köping) năm 1947.
The rural municipality Timrå was made a market town (köping) in 1947.
WikiMatrix
Sự phân bố dân doanh vẫn đổ về thành thị.
Businessmen are also spreading into the city.
WikiMatrix
Đến thập niên 1980, 80% dân số Maori cư trú tại thành thị, so với mức chỉ 20% tiền chiến.
By the 1980s 80% of the Māori population was urban, in contrast to only 20% before the Second World War.
WikiMatrix
Thành–thị mọc nhanh chóng
Rapid–Growth Cities
jw2019
Nó đã trở thành thị trấn độc lập vào năm 2006.
It became an independent municipality in 2006.
WikiMatrix
Không có gì về nông nghiệp ở thành thị thật sự là cách mạng hoá cả.
Nothing about urban agriculture is really revolutionary.
QED
Từ giờ cậu bỏ thói quen thành thị đi.
It’s time to shake that city off of you.
OpenSubtitles2018. v3
Các thành thị chính là Qazan, Arça, Cükätaw, Qaşan, Çallı, Alat và Cöri.
The major cities included Qazan, Arça, Cükätaw, Qaşan, Çallı, Alat and Cöri.
WikiMatrix
Bà cảm thấy luôn cần phải bảo vệ ta khỏi những cám dỗ chốn thành thị.
She felt a need to protect me from the temptations of the city.
OpenSubtitles2018. v3
Hai ngôi làng cuối cùng kết hợp để trở thành thị trấn Gilbert.
The two villages eventually combined to become the town of Gilbert.
WikiMatrix
Ông là người… … viết bài về tin đồn thành thị?
You’re the guy who writes the articles about the urban legends, right?
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng nó là biểu tượng của thành tíchtrở thành thị trưởng.
But it’s a representation of that achievement of becoming the mayor .
QED
Xem thêm: Người Chứt – Wikipedia tiếng Việt
Slade Wilson đã giết mẹ của anh để Sebastian có thể trở thành thị trưởng.
Slade Wilson killed your mother so that Sebastian could become mayor.
OpenSubtitles2018. v3
Ngày nay, hơn nửa dân số trên thế giới sống ở thành thị.
Today, more than half of the world’s population lives in cities.
ted2019
KMA bao gồm một vùng xa thành thị ở ngoại ô xung quanh các trung tâm của Kolkata.
The KMA includes a large suburban hinterland around the urban centres of Kolkata.
WikiMatrix
Phong cách rất thành thị.
That’s very Cosmopolitan of you.
OpenSubtitles2018. v3
Hạt thành thị này không bao gồm 30 thị xã có từ 10.000 đến 100.000 cư dân.
The non-metropolitan county contains 30 towns with between 10,000 and 100,000 inhabitants.
WikiMatrix
Tôi là một nông dân ở thành thị.
I’m an urban farmer.
QED
Ngày 1 tháng 6 năm 1974 – Làng Hinode trở thành thị trấn.
June 1, 1974: The village of Hinode was elevated to town status.
WikiMatrix
Paris cũng là một mô hình nuôi ong thành thị.
Paris has been a terrific model for urban beekeeping.
ted2019
Tôi có tự dưng trở thành thị trưởng được đâu.
I didn’t become mayor for nothing.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng ít nhất ở thành thị, mọi người sống gần nhau.
But at least in the city, they live close to each other.
ted2019
Người ta nói rằng vào đầu thế kỷ 21, hơn nửa dân số sẽ sống trong thành thị.
It is said that early in the 21st century, more than half the population will live in cities.
jw2019
Năm 2020, 60% dân số thế giới sẽ sống ở các thành thị thay vì nông thôn.
By 2020, 60% of the world’s population is expected to be living in urban, rather than rural, areas.
Xem thêm: Người Sán Chay – Wikipedia tiếng Việt
WikiMatrix
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Nông Thôn