MOA – Tài liệu ôn tập môn Triết học Mác – Lênin – 1 | P a g e Tài liệu ôn tập môn Triết học Mác – – StuDocu

1 | P a g e

Tài liệu ôn tập môn Triết học Mác – Lênin

ệ ậ ế ọ –

MOAv1 .



Nhận làm tất cả bài tập trên E – Learning tiết kiệm thời gian ôn thi chỉ
với (20k / 1 Tuần) :
Soạn MOA gửi ngovantrung1014@gmail
Hoặc ngofa102002@gmail (KHÔNG NHẬN THI HỘ)

ậ ấ ả ậ – ế ệ ờ ỉ
ớ ầ
ạ ử
ặ Ậ Ộ

ạ ử
ặ Ậ Ộ

ậ ấ ả ậ – ế ệ ờ ỉ
ớ ầ
ạ ử
ặ Ậ Ộ

Nếu tài liệu có lỗi sai hoặc thiếu về mặt nội dung, vui lòng gửi đến email:
ngovantrung1014@gmail để tài liệu được cải thiện tốt hơn

ế ệ ỗ ặ ế ề ặ ộ ửi đế
ngovantrung1014@gmail để ệu đượ ả ệ ốt hơn

ế ệ ỗ ặ ế ề ặ ộ ửi đế
ngovantrung1014@gmail để ệu đượ ả ệ ốt hơn

Mục lục tài liệu ôn tập

  • *Một số lưu ý nhỏ
  • Tuần
    • I. Nội dung
    • II. Bài tập trắc nghiệm
  • Tuần
    • I. Nội dung
    • II. Bài tập trắc nghiệm
  • Tuần
    • I. Nội dung
    • II. Bài tập trắc nghiệm
  • Tuần
    • I. Nội dung
    • II. Bài tập trắc nghiệm
  • Tuần
    • I. Nội dung
    • II. Bài tập trắc nghiệm
  • Tuần
    • I. Nội dung
    • II. Bài tập trắc nghiệm
  • Tuần
    • I. Nội dung
    • II. Bài tập trắc nghiệm
  • Tuần
    • I. Nội dung
    • II. Bài tập trắc nghiệm
  • Đề kiểm tra giữa kì
  • Đề kiểm tra cuối kì
  • Lời kết

Tuần 1

I. Nội dung

Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

  • Triết học và thế giới quan duy vật biện chứng
  • Phạm trù vật chất

II. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng nhất về “Thế giới quan”?
A. Là quan niệm của con người về thế giới
B. Có hạt nhân là triết học
C. Là sự hoà nhập giữa tri thức và niềm tin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2 : Triết học là gì?
A. Khoa học của các khoa học
B. Quan điểm chung về thế giới
C. Là thế giới quan
D. Hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới
Câu 3 : Triết học là gì?
A. Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh tồn tại xã hội
B. Là hạt nhân của thế giới quan
C. Là hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong
thế giới
D. Tất cả các quan điểm trên
Câu 4 : Triết học xuất hiện như thế nào?
A. Do nhu cầu của đời sống xã hội
B. Khi con người có khả năng khái quát
C. Khi xã hội có sự phân chia lao động trí óc và lao động chân tay và có sự phân chia
thành giai cấp
D. Các phương án trên đều đúng

Câu 5 : Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Câu hỏi con người có khả năng nhận thức thế giới hay không
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Câu hỏi giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào quyết định cái nào
D. Sự khẳng định vật chất có trước và quyết định ý thức
Câu 6 : Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
B. Con người có khả năng nhận thức thế giới
C. Vật chất có trước và quyết định ý thức
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 7 : Quan điểm “Duy vật” cho rằng:
A. Ý thức có trước và quyết định vật chất
B. Vật chất có trước và quyết định ý thức
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
Câu 8 : Các nhà “Khả tri” cho rằng:
A. Vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Ý thức có trước và quyết định vật chất
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người có khả năng nhận thức thế giới
Câu 9 : Các nhà “Bất Khả tri” cho rằng:
A. Vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 10 : Phương pháp biện chứng là gì?
A. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cứu thế giới trong liên hệ vận động phát triển
C. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập tĩnh tại

C. Là thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 16 : Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời khi nào, ở đâu?
A. Châu Á, thế kỉ 19
B. Châu Âu, thế kỉ 19
C. Nước Đức, thế kỉ 19
D. Châu Âu, thế kỉ 18
Câu 17 : Chủ nghĩa Marx – Lenin trực tiếp kế thừa:
A. Triết học cổ điển Đức
B. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế kỉ 19
C. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18 : Triết học Marx trực tiếp kế thừa:
A. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế kỉ 19
B. Triết học thời cổ đại
C. Triết học cổ điển Đức
D. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Câu 19 : Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì?
A. Tất cả các lĩnh vực
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Không có đối tượng riêng
D. Là khoa học của mọi khoa học
Câu 20 : Chủ nghĩa Mác ra đời là tất yếu hợp quy luật vì:
A. Đòi hỏi của thực tiễn xã hội và của phong trào công nhân là phải có lí luận soi đường
B. Dựa trên những thành tựu của khoa học tự nhiên thế kỉ 19
C. Dựa trên những giá trị của triết học cổ điển Đức, KTCT học cổ điển Anh và CNXH
không tưởng phê phán Pháp
D. Cả 3 phương án trên
Câu 21 : Quá trình Mác Ăng-ghen hình thành và phát triển học thuyết Mác Lênin gồm
mấy giai đoạn?

A. Năm
B. Ba
C. Bốn
D. Hai
Câu 22 : Chủ nghĩa xã hội khoa học khác CNXH không tưởng ở chỗ:
A. Chỉ ra được con đường giải phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sản
B. Mô tả một xã hội tốt đẹp
C. Phản ánh mơ ước giải phóng của con người
D. Không chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội có thể giải phóng loài người khỏi áp
bức bóc lột
Câu 23 : Chủ nghĩa xã hội không tưởng có hạn chế là:
A. Tìm ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chỉ có trong thần thoại, cổ tích
C. Chỉ ra được con đường giải phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sản
D. Không chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội có thể giải phóng loài người khỏi áp
bức bóc lột
Câu 24 : Trước năm 1844 là thời kì Mác và Ăng-ghen:
A. Đề xuất những nguyên lí cơ bản của Học thuyết Mác
B. Chuyển biến lập trường từ duy tâm sang duy vật, từ dân chủ tư sản sang lập trường
CSCN
C. Bổ sung và phát triển Lí luận
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25 : Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời năm nào?
A. 1842
B. 1844
C. 1847
D. 1848
Câu 26 : Tác phẩm Nhà nước và Cách mạng là của tác giả nào?
A. Vênin
B. F.Ăng-ghen

Tuần 2

I. Nội dung

Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

  • Phạm trù vật chất
  • Phạm trù ý thức
  • Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

II. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 : Chọn đáp án đúng nhất để hoàn chỉnh định nghĩa “Vật chất”
“Vật chất là …… triết học dùng để chỉ thực tại khách quan….. con người trong cảm
giác, được cảm giác của chúng ta ……, tồn tại …… vào cảm giác”
A. Được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh/ không phụ thuộc
B. Một phạm trù triết học/ được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh / phụ thuộc
C. Một phạm trù/ được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh/ không phụ thuộc
D. Một phạm trù triết học/ chép lại, chụp lại/ không phụ t huộc
Câu 2 : Vật chất là gì?
A. Ngũ hành
B. Nguyên tử
C. Thuộc tính tồn tại khách quan của các sự vật hiện tượng
D. Vật cụ thể
Câu 3 : Theo quan điểm Duy vật biện chứng “Vật chất” là gì?
A. Vật chất là thuộc tính tồn tại khách quan của các sự vật hiện tượng
B. Vật chất là các vật cụ thể hữu hình cảm tính
C. Vật chất là phạm trù triết học
D. Vật chất là nước, lửa, không khí …
Câu 4 : Nội dung nào không có trong định nghĩa Vật chất của Lênin?
A. Tồn tại phụ thuộc vào cảm giác
B. Đem lại cho con người cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản
ánh

C. Tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
D. Vật chất là 1 phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
Câu 5 : Định nghĩa Vật chất của Lênin ra đời năm nào?
A. 1905
B. 1909
C. 1917
D. 1897
Câu 6 : “Vật chất là nước” là quan điểm của ai?
A. Talet
B. Aristot
C. Lênin
D. Platon
Câu 7 : “Vật chất là lửa” là quan điểm của ai?
A. Heraclit
B. Aristot
C. Platon
D. Democrit
Câu 8 : “Vật chất là nguyên tử” là quan điểm của ai?
A. Aristot
B. Platon
C. Democrit
D. Heraclit
Câu 9 : Đặc tính cơ bản của vật chất là gì?
A. Vô tận
B. Chủ quan
C. Tuyệt đối
D. Khách quan
Câu 10 : Sự vật có những đặc tính nào sau đây?
A. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào cảm giác

D. Duy vật siêu hình
Câu 16 : Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật siêu hình”?
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
B. Nguyên nhân vận động là do thượng đế
C. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 17 : Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
B. Vận động là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian
C. Vật chất chỉ có một hình thức tồn tại là vận động
D. Vận động là mọi biến đổi nói chung
Câu 18 : Chọn phương án đúng khi nói về “Vận động” theo quan điểm Duy vật biện
chứng?
A. Vận động chỉ là sự dịch chuyển vị trí của vật thể trong không gian
B. Vận động là mọi biến đổi nói chung
C. Vật chất chỉ có 1 hình thức tồn tại là vận động
D. Vận động có nguyên nhân bên ngoài
Câu 1 9 : Theo quan điểm “Duy vật biện chứng”, vận động có mấy hình thức?
A. 4 hình thức
B. 3 hình thức
C. 5 hình thức
D. 2 hình thức
Câu 20 : Chọn đáp án đúng cho sự sắp xếp của các hình thức vận động theo thứ tự từ
thấp đến cao?
A. 1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vật lí / 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã hội/ 5.
Vận động hóa học
B. 1. Vận động vật lí/ 2. Vận động cơ học/ 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã hội/ 5.
Vận động hóa học
C. 1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vật lí / 3. Vận động hóa học/4. Vận động sinh học/ 5.
Vận động xã hội

D. 1. Vận động vật lí/ 2. Vận động cơ học/ 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã hội/ 5.
Vận động hóa học
Câu 21 : “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vận động là tương đối
B. Vận động không có quan hệ với vật chất
C. Vận động là hình thức của sự vật
D. Thông qua vận động mà vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình
Câu 22 : “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vận động của vật chất là tự thân vận động
B. Nguyên nhân vận động nằm bên trong sự vật
C. Vận động là do sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố trong lòng sự vật gây nên
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23 : Đứng im là gì?
A. Là sự vận động trong thăng bằng
B. Chỉ đối với 1 hình thức vận động
C. Là tương đối
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24 : Quan hệ giữa vận động và đứng im là gì?
A. Quan hệ giữa cái tuyệt đối và cái tương đối
B. Quan hệ giữa vật chất và sự vật
C. Quan hệ giữa hai thuộc tính của sự vật
D. Các phương án đều đúng
Câu 25 : Quan điểm “Duy vật biện chứng” cho rằng:
A. Đứng im là không vận động
B. Vận động và đứng im tách rời nhau
C. Đứng im là tương đối, vận động là tuyệt đối
D. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
Câu 26 : Theo quan điểm “Duy vật biện chứng”, không gian là gì?
A. Kết cấu, độ dài ngắn, cao thấp

C. Có tính chủ quan
D. Có tính xã hội
Câu 32 : Nội dung của“Ý thức” là do đâu?
A. Thế giới khách quan quy định
B. Cảm giác quy định
C. Ý niệm tuyệt đối quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 33 : “Ý thức” được sinh ra và tồn tại ở:
A. Bộ não người
B. Bên ngoài con người
C. Tách rời não người
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 34 : Nguồn gốc “Vật chất của ý thức” là gì?
A. Não người – nơi sinh ra ý thức
B. Thế giới khách quan – nội dung của ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ – hai sức kích thích làm cho ý thức ra đời và phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 35 : Ý thức của con người có chức năng:
A. Ghi nhớ
B. Tư duy/ Suy nghĩ
C. Điều khiển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 36 : Theo quan điểm duy tâm, Ý thức của con người là:
A. Sản phẩm của vật chất
B. Có tính xã hội và tính sáng tạo
C. Là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
D. Sự phản ánh của thế giới khách quan vào não người
Câu 37 : Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

B. Ý thức là sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
C. Ý thức là sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động
và ngôn ngữ
D. Ý thức là cái có trước và quyết định vật chất
Câu 38 : Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy tâm”?
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
B. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
C. Ý thức có trước và quyết định vật chất
D. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
Câu 39 : Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật biện chứng”?
A. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
B. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
C. Ý thức có trước và quyết định vật chất
D. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
Câu 40 : Chọn đáp án đúng khi nói về “Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất”?
A. Phải thông qua hoạt động của con người
B. Có thể thúc đẩy điều kiện vật chất phát triển
C. Có thể kìm hãm sự phát triển của điều kiện vật chất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 41 : Mối quan hệ biện chứng giữa “Vật chất” và “Ý thức” thể hiện như thế nào?
A. Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động
của con người
B. Vật chất quyết định ý thức
C. Ý thức và vật chất tác động lẫn nhau
D. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người

A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng
duy vật
B. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
C. Ngây thơ chất phác
D. Giản đơn, máy móc
Câu 4 : Nội dung phép Biện chứng duy vật bao gồm:
A. Hai nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật
B. Ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
D. Cả 3 phương án trên
Câu 5 : Mối liên hệ là gì?
A. Là nguyên nhân của sự chuyển hóa các sự vật
B. Là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các mặt của sự vật
C. Là khách quan và phổ biến
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6 : Chọn đáp án đúng nhất khi nói về Mối liên hệ?
A. Mối liên hệ của các sự vật là chủ quan và phổ biến
B. Mối liên hệ là sự tác động qua lại, sự quy định của các sự vật
C. Mối liên hệ là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các sự vật hay giữa các
mặt của sự vật; Liên hệ trong những điều kiện nhất định thì gây nên chuyển hóa
D. Mối liên hệ của mọi sự vật là như nhau
Câu 7 : Đặc điểm của Mối liên hệ là gì?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính quanh co phức tạp
B. Tính chủ quan
C. Tính khách quan, tính phổ biến, tính không ngang bằng nhau
D. Tính khách quan, tính phổ biến
Câu 8 : Mối liên hệ có những tính chất nào?
A. Khách quan/ phổ biến
B. Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
C. Quanh co/ phức tạp

D. Khách quan/ phổ biến/ kế thừa
Câu 9 : Quan điểm Biện chứng duy tâm khách quan cho rằng:
A. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại tác động, ảnh hưởng và chuyển hoá
lẫn nhau
B. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
C. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
D. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá..à một lực lượng tinh thần siêu nhiên tồn
tại bên ngoài con người
Câu 10 : Điền tiếp vào chỗ trống: “Phát triển là sự vận động theo chiều hướng đi lên từ
chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, đặc trưng của nó là ____”
A. Cái cũ mất đi, cái mới ra đời
B. Lặp lại
C. Biến đổi
D. Mối liên hệ
Câu 11 : Phát triển là gì?
A. Có tính chủ quan
B. Sự vận động theo chiều hướng đi lên, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn mà đặc
trưng là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C. Sự vận động đi lên theo đường thẳng
D. Sự vận động theo chu kì khép kín
Câu 12 : Phát triển có những tính chất nào?
A. Khách quan/ phổ biến/ kế thừa/ quanh co/ phức tạp
B. Quanh co/ phức tạp
C. Khách quan/ phổ biến
D. Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
Câu 13 : Các quan điểm Toàn diện – Lịch sử cụ thể – Phát triển có cơ sở lí luận là gì?
A. Nguyên lí về sự phát triển
B. Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến
C. Tính không tách rời của vật chất – vận động – không gian và thời gian
D. Tất cả các phương án trên