1 |
Thị lực : |
|
|
Thị lực mắt phải Tổng thị lực 2 mắt |
|
|
10/10 19/10 |
1 |
|
10/10 18/10 |
2 |
|
9/10 17/10 |
3 |
|
8/10 16/10 |
4 |
|
6,7 / 10 13/10 – 15/10 |
5 |
|
1, 2, 3, 4, 5/10 6/10 – 12/10 |
6 |
2 |
Cận thị : |
|
|
– Cận thị dưới – 1,5 D |
2 |
|
– Cận thị từ – 1,5 D đến dưới – 3 D |
3 |
|
– Cận thị từ – 3 D đến dưới – 4 D |
4 |
|
– Cận thị từ – 4 D đến dưới – 5 D |
5 |
|
– Cận thị từ – 5 D trở lên |
6 |
|
– Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm tác dụng tốt |
Dựa vào thị lực không kính hạ xuống 1 bậc |
3 |
Thoái hoá hắc võng mạc do cận thị nặng ( từ – 3D trở lên ) |
6 |
4 |
Viễn thị : |
|
|
– Viễn thị dưới + 1,5 D |
3 |
|
– Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D |
4 |
|
– Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D |
5 |
|
– Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D |
6 |
|
– Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm hiệu quả tốt |
4 |
5 |
Các loại loạn thị |
6 |
6 |
Mộng thịt : |
|
|
– Mộng thịt độ 1 |
2 |
|
– Mộng thịt độ 2 |
3 |
|
– Mộng thịt độ 3 |
4 |
|
– Mộng thịt che đồng tử |
5 |
|
– Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính |
5 |
7 |
Bệnh giác mạc : |
|
|
– Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng dính, nhỏ ở ngoài vùng TT |
Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc |
|
– Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
6 |
|
– Đang viêm giác mạc : |
|
|
+ Nhẹ |
3T |
|
+ Vừa |
4T |
8
|
Mắt hột : |
|
|
– Chưa biến chứng : |
|
|
+ Nếu đang ở tiến trình tiến triển |
Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc |
|
+ Nếu ở quy trình tiến độ đã lành sẹo |
Giữ nguyên phân loại theo thị lực |
|
– Có biến chứng ( màng máu, sẹo giác mạc ) |
5 |
9 |
Lông siêu ( quặm ) ở mi mắt : |
|
|
– Không ảnh hưởng tác động đến thị lực |
Dựa vào thị lực hạ xuống 1 bậc |
|
– Có ảnh hưởng tác động đến thị lực |
4 |
10 |
Viêm kết mạc ( màng tiếp hợp ) : |
|
|
– Cấp |
2T |
|
– Viêm kết mạc mùa xuân |
6 |
11 |
Lệ đạo : |
|
|
– Viêm tắc lệ đạo cấp tính |
3T |
|
– Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi : |
|
|
+ Nếu ở 1 bên mắt |
5 |
|
+ Nếu ở 2 bên mắt |
6 |
12 |
Lác mắt : |
|
|
– Không ảnh hưởng tác động đến tính năng thị giác |
3 |
|
– Có ảnh hưởng tác động đến công dụng thị giác |
5 |
13 |
Bệnh những cơ vận nhãn : |
|
|
– Lác cơ năng : |
|
|
+ Không tác động ảnh hưởng đến tính năng |
3 |
|
+ Có ảnh hưởng tác động công dụng |
5 |
|
– Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn ( lác trong, ngoài, lên, xuống ) |
6 |
14 |
Tật rung giật nhãn cầu ( bệnh lý hoặc bẩm sinh ) |
5 |
15 |
Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt : |
|
|
– Các vết sẹo làm hư mi mắt : mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi, viêm bờ mi |
6 |
|
– Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý những mức độ |
6 |
|
– Những bệnh ở hốc mắt |
6 |
16 |
Mù màu ( mù 1 màu hoặc hàng loạt ) |
6 |
17 |
Thoái hoá biểu mô sắc tố ( quáng gà ) |
6 |
18 |
Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh |
6 |
19 |
Những bệnh khác về mắt : |
|
|
– Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên |
6
|
|
– Các tổn hại võng mạc do bệnh lý ( viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố ) hoặc bẩm sinh ( thoái hóa võng mạc bẩm sinh ) |
6 |