Quyết định 2136/QĐ-BYT năm 2005 về Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số TT |
BỆNH TẬT |
PHÂN LOẠI |
|||||
A |
B1 |
B2 |
C |
D |
|||
|
MẮT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị lực |
|
|
|
|
|
|
Một mắt | Tổng thị lực 2 mắt |
|
|
|
|
|
|
1.1 | 10/10 | 19 – 20/10 | X |
|
|
|
|
6 – 9/10 | 12 – 18/10 |
|
X |
|
|
|
|
Dưới 5/10 | Dưới 10/10 |
|
|
X |
|
|
|
1.2 | Hỏng trọn vẹn 1 mắt | X | |||||
1.3 | Hỏng trọn vẹn 2 mắt | X | |||||
2 |
Sẹo giác mạc |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Không có sẹo giác mạc | X | |||||
2.2 | Sẹo đơn thuần, mỏng dính, nhỏ, ngoài vùng TT ( dựa vào thị lực chuẩn hạ xuống 1 loại ) | ||||||
2.3 | Sẹo giác mạc có dính mống mắt : | ||||||
– Tổng thị lực cả 2 mắt từ 16/10 trở lên. | X | ||||||
– Thị lực 1 mắt 6/10 trở xuống | X | ||||||
3 |
Viêm tắc lệ đạo mãn tính hoặc đã điều trị nhiều lần không khỏi |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Không có | X | |||||
3.2 | Có | X | |||||
4 |
Các bệnh khác về mắt |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Không có | X | |||||
4.2 | Bệnh bong võng mạc, teo gai thị | X | |||||
4.3 | Các bệnh sau đây đã được điều trị không thay đổi : Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, lệch thủy tinh thể, viêm màng bồ đào dính bít đồng tử, những bệnh ở mi mắt, thì xếp loại theo thị lực chuẩn, sau đó hạ xuống một loại. | ||||||
|
TAI – MŨI – HỌNG |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thính lực: Đo bằng tiếng nói thầm (nói gió) |
|
|
|
|
|
|
5 m | X | ||||||
0,5 m | X | ||||||
6 |
Tai ngoài |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Bình thường | X | |||||
6.2 | Viêm ống tai ngoài mãn tính hoặc hẹp, dị dạng ống tai | X | |||||
7 |
Tai giữa |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Bình thường | X | |||||
7.2 | Viêm tai giữa mãn tính có mủ nhầy hoặc có thủng màng nhĩ : | X | |||||
8 |
Tai trong |
|
|
|
|
|
|
Xương chũm : | |||||||
8.1 | Bình thường | X | |||||
8.2 | Viêm xương chũm mãn tính | X | |||||
9 |
Mũi |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Bình thường | X | |||||
9.2 | Hốc mũi, tháp mũi, vách ngăn mũi bị lệch vẹo, dị dạng. Viêm mũi vận mạch, viêm mũi dị ứng, viêm mũi mãn tính đơn thuần ( tiết dịch, ngạt, tắc mũi tái phát ) | X | |||||
9.3 | Viêm mũi teo, trĩ mũi, chảy máu mũi liên tục. | X | |||||
10 |
Họng |
|
|
|
|
|
|
10.1 | Bình thường | X | |||||
10.2 | Viêm họng mãn tính đơn thuần, thể trạng tốt | X | |||||
10.3 | Viêm họng mãn tính niêm mạc dày, quá phát, họng hạt … thường hay sốt, ho, tác động ảnh hưởng đến thể trạng | ||||||
11 |
Amidan |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Amidan trung bình, không gây ảnh hưởng tác động gì đến tính năng, thể trạng tốt | X | |||||
11.2 | Amidan bị viêm mạn tính có hốc mủ hay viêm nhiễm tái phát tác động ảnh hưởng đến thể trạng | X | |||||
12 |
Thanh quản |
|
|
|
|
|
|
12.1 | Bình thường | X | |||||
12.2 | Viêm thanh quản mãn tính | X | |||||
12.3 | Liệt cơ khép mở thanh quản | X | |||||
12.4 | Biến dạng thanh quản do dị chứng chấn thương, viêm dính, sẹo rúm ró thanh quản, hẹp thanh môn, u thanh quản … có ảnh hưởng tác động đến tính năng | X | X | ||||
13 |
Xoang mặt |
|
|
|
|
|
|
13.1 | Bình thường | X | |||||
13.2 | Viêm xoang hàm hoặc viêm liên xoang ( sàng – hàm ) mãn tính | X | |||||
|
RĂNG – HÀM – MẶT |
|
|
|
|
|
|
14 |
Răng sâu |
|
|
|
|
|
|
14.1 | Không có răng sâu | X | |||||
14.2 | Răng sâu mãn, hoặc đã trám | X | |||||
15 |
Mất răng |
|
|
|
|
|
|
15.1 | Đủ răng | X | |||||
15.2 | Mất răng | X | |||||
16 |
Viêm quanh răng |
|
|
|
|
|
|
16.1 | Không viêm | X | |||||
16.2 | Viêm quanh răng, trên 4 răng, túi lợi sâu độ 3 trở lên. | X | |||||
17 |
Răng viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống |
|
|
|
|
|
|
17.1 | Không có | X | |||||
17.2 | Có trên 2 răng bị viêm tủy viêm quanh cuống răng. | X | |||||
18 |
Xương hàm |
|
|
|
|
|
|
18.1 | Bình thường | X | |||||
18.2 | Gãy đã liền, khớp cắn không di lệch, sức nhai tốt | X | |||||
|
TÂM THẦN – THẦN KINH: |
|
|
|
|
|
|
19 |
Loạn thần về triệu chứng và thực tổn |
|
|
|
|
|
|
19.1 | Không có | X | |||||
19.2 | Có những loạn thần | X | X | ||||
20 |
Hội chứng suy nhược thần kinh của bệnh thần kinh thực tổn |
|
|
|
|
|
|
20.1 | Không có | X | |||||
20.2 | Đau đầu mất ngủ ít | X | |||||
20.3 | Giảm trí nhớ | X | |||||
21 |
Chóng mặt có hệ thống, rối loạn tiền đình – tiểu não |
|
|
|
|
|
|
21.1 | Không có | X | |||||
21.2 | Nhẹ ( Mỗi năm Open 1-2 lần ) | X | |||||
21.3 | Vừa và nặng, điều trị đã không thay đổi | X | |||||
22 |
Liệt dây thần kinh |
|
|
|
|
|
|
22.1 | Không liệt | X | |||||
22.2 | Liệt dây thần kinh ngoại vi | ||||||
– Mất hoặc giảm năng lực một phần chi | X | ||||||
– Mất năng lực lao động trọn vẹn 1 chi | X | ||||||
23 |
Di chứng tổn thương thần kinh trung ương |
|
|
|
|
|
|
23.1 | Không có | X | |||||
23.2 | Liệt dây thần kinh sọ não hoặc tủy sống gây hạn chế năng lực hoạt động giải trí của chân tay | ||||||
– Tự đi lại được | X | ||||||
– Không tự đi lại được | X | ||||||
24 |
Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh |
|
|
|
|
|
|
24.1 | Không đau | X | |||||
24.2 | Đau, ảnh hưởng tác động rõ đến năng lực hoạt động | X | |||||
25 |
Bệnh thần kinh – cơ |
|
|
|
|
|
|
25.1 | Không có | X | |||||
25.2 | Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng tác động ít đến hoạt động | X | |||||
25.3 | Teo cơ nặng tác động ảnh hưởng rõ ràng đến năng lực hoạt động | X | |||||
|
TUẦN HOÀN |
|
|
|
|
|
|
26 |
Huyết áp động mạch: (người trên 50 tuổi) |
||||||
Tối đa | Tối thiểu | ||||||
Dưới 140 mmHg | Dưới 90 mmHg | X | |||||
140 – 160 mmHg | 90-95 mmHg | X | |||||
Trên 160 mmHg | Trên 100 mmHg | X | |||||
27 |
Viêm tắc động, tĩnh mạch |
|
|
|
|
|
|
– Không viêm tắc | X | ||||||
– Viêm tắc : Chưa gây hoại tử đầu chi | X | ||||||
– Hoại tử đầu chi phải can thiệp ngoại khoa | X | ||||||
28 |
Dãn tĩnh mạch ở khoeo chân, cẳng chân |
|
|
|
|
|
|
– Không có | X | ||||||
– Chưa thành búi | X | ||||||
– Đã thành búi, đi lại gây căng nhức | X | ||||||
– Đã phải phẫu thuật, tác dụng tốt | X | ||||||
29 |
Nhịp tim |
|
|
|
|
|
|
29.1 | Không có rối loạn nhịp tim | X | |||||
29.2 | Ngoại tâm thu : | ||||||
– Thưa dưới 6 nhịp / phút : | X | ||||||
– Trên 7-12 nhịp / phút, tăng lên sau hoạt động gắng sức | X | ||||||
29.3 | Loạn nhịp trọn vẹn : | ||||||
+ Từng cơn ngắn | X | ||||||
+ Liên tục | X | ||||||
29.4 | Rối loạn trọn vẹn dẫn truyền cơ tim | X | |||||
30 |
Bệnh tim |
|
|
|
|
|
|
30.1 | Không có bệnh tim | X | |||||
30.2 | Có bệnh tim | ||||||
– Chưa có suy tim | X | ||||||
– Có suy tim | |||||||
– Còn bù | X | ||||||
– Mất bù, phải dùng thuốc liên tục | X | ||||||
30.3 | Bệnh mạch vành | ||||||
– Không có | X | ||||||
– Thiếu máu cục bộ Open khi gắng sức + có những yếu tố rủi ro tiềm ẩn | X | ||||||
– Xuất hiện tiếp tục, có suy tim, có nhồi máu cũ. | X | ||||||
– Nhồi máu cơ tim cũ đã không thay đổi | X | ||||||
MÁU – BẠCH HUYẾT |
|
||||||
31 |
Công thức máu |
X |
|
|
|
|
|
31.1 | Bình thường ( theo hằng số sinh lý người Nước Ta ) | ||||||
31.2 | Thiếu máu nặng liên tục do những nguyên do. | X | X | ||||
32 |
Bệnh các cơ quan tạo máu |
|
|
|
|
|
|
– Đáp ứng với điều trị | X | ||||||
– Không phân phối với điều trị | X | ||||||
|
HÔ HẤP |
|
|
|
|
|
|
33 |
Màng phổi |
|
|
|
|
|
|
33.1 | Bình thường | X | |||||
33.2 | Tràn dịch đã không thay đổi : | ||||||
– Không có dày dính hoặc dày dính ít | X | ||||||
– Dày dính hàng loạt một bên phổi | X | ||||||
33.3 | Tràn khí màng phổi | ||||||
– Đã điều trị khỏi | X | ||||||
– Tái phát nhiều lần | X | ||||||
34 |
Phế quản |
|
|
|
|
|
|
34.1 | Bình thường | X | |||||
34.2 | Viêm phế quản mãn tính chưa có ùn tắc | X | |||||
34.3 | Dãn phế quản, viêm phế quản mãn tính ùn tắc | X | |||||
34.4 | Hen phế quản : – Nhẹ và vừa | X | |||||
34.5 | Ung thư phế quản : | ||||||
– Phát hiện và điều trị sớm | X | ||||||
– Giai đoạn cuối | X | ||||||
35 |
Phổi |
|
|
|
|
|
|
35.1 | Bình thường | X | |||||
35.2 | Khí phế thũng, xẹp phổi, cắt thùy phổi | X | |||||
35.3 | Các bệnh bụi phổi | X | |||||
35.4 | Lao phổi | ||||||
– Đã điều trị và không thay đổi trên 3 năm | X | ||||||
– Lao phổi xơ mới | X | ||||||
35.5 | Ung thư phổi : | ||||||
– Phát hiện và điều trị sớm | X | ||||||
– Giai đoạn cuối | X | ||||||
|
TIÊU HÓA |
|
|
|
|
|
|
36 |
Thực quản |
|
|
|
|
|
|
36.1 | Bình thường | X | |||||
36.2 | Viêm thực quản mãn tính, dãn, loét | X | |||||
36.3 | Dãn tĩnh mạch thực quản | X | |||||
36.4 | Ung thư thực quản | X | |||||
37 |
Dạ dày – tá tràng |
|
|
|
|
|
|
37.1 | Bình thường | X | |||||
37.2 | Viêm dạ dày – tá tràng mãn tính | X | |||||
37.3 | Loét dạ dày : | ||||||
– Chưa có biến chứng | X | ||||||
– Có biến chứng : chảy máu, hẹp môn vị | X | ||||||
37.4 | Ung thư dạ dày | ||||||
– Phát hiện và điều trị sớm | X | ||||||
– Giai đoạn cuối | X | ||||||
38 |
Đại tràng |
|
|
|
|
|
|
38.1 | Bình thường | X | |||||
38.2 | Rối loạn công dụng đại tràng mãn tính : | X | |||||
38.3 | Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp bằng phẫu thuật | X | |||||
38.4 | Ung thư trực tràng, đại tràng : | ||||||
– Phát hiện và điều trị sớm | X | ||||||
– Giai đoạn cuối | X | ||||||
39 |
Hậu môn trực tràng |
|
|
|
|
|
|
39.1 | Bình thường | X | |||||
39.2 | Trĩ : | ||||||
– Không có | X | ||||||
– Trĩ ngoại : | X | ||||||
– Trĩ nội hoặc trĩ phối hợp, có búi nhỏ ( dưới 0,5 cm ) có biến chứng ) | X | ||||||
40 |
Gan |
|
|
|
|
|
|
40.1 | Bình thường | X | |||||
40.2 | Viêm gan đã chữa khỏi trên 12 tháng, sức khỏe thông thường | X | |||||
40.3 | Xơ gan : | ||||||
– Còn bù | X | ||||||
– Mất bù | X | ||||||
40.4 | Ung thư gan | X | |||||
41 |
Mật, tụy |
|
|
|
|
|
|
41.1 | Bình thường | X | |||||
41.2 | Viêm túi mật mãn tính | X | |||||
41.3 | Sỏi túi mật đã cắt bỏ túi mật | X | |||||
41.4 | Sỏi ống mật chủ | ||||||
– Chưa phẫu thuật | X | ||||||
– Mổ Ruột đã không thay đổi | X | ||||||
41.5 | Viêm tụy mãn tính | X | |||||
41.6 | Viêm tụy cấp đã điều trị khỏi | X | |||||
41.7 | Viêm tụy chảy máu đã điều trị ngoại khoa | X | |||||
41.8 | Ung thư tụy | X | |||||
42 |
Lách |
|
|
|
|
|
|
42.1 | Bình thường | X | |||||
42.2 | Lách to mãn tính xơ cứng | X | |||||
|
THẬN – TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
|
|
43 |
Thận |
|
|
|
|
|
|
43.1 | Bình thường | X | |||||
43.2 | Cắt 1 thận | X | |||||
43.3 | Bệnh thận mãn tính : Viêm cầu thận do những loại nguyên do ; hư thận, những loại u …. | ||||||
– Chưa suy thận | X | ||||||
– Đã suy thận | X | X | |||||
43.4 | Sỏi thận : | ||||||
– Đã mổ tác dụng tốt | X | ||||||
– Chưa mổ | X | ||||||
44 |
Tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
44.1 | Sỏi niệu quản | X | |||||
44.2 | Sỏi bàng quang : | ||||||
– Đã mổ hiệu quả tốt | X | ||||||
– Đã mổ lại nhiều lần | X | X | |||||
HỆ VẬN ĐỘNG |
|||||||
45 |
Khớp xương: |
|
|
|
|
|
|
Bình thường | X | ||||||
Cứng dính những khớp | X | X | |||||
46 |
Xương: |
|
|
|
|
|
|
46.1 | Gù vẹo, quá ưỡn | X | |||||
46.2 | Cứng dính cột sống do những nguyên do ảnh hưởng tác động tới hoạt động | X | |||||
46.3 | Lao xương : | ||||||
– Đã điều trị khỏi không thay đổi | X | ||||||
– Chưa không thay đổi | X | ||||||
47 |
Ung thư xương, khớp |
|
|
|
|
|
|
– Phát hiện và điều trị sớm | X | ||||||
– Giai đoạn cuối | X | ||||||
|
DA LIỄU |
|
|
|
|
|
|
48 |
Không có |
X | |||||
Có | |||||||
– Không ảnh hưởng tác động sức khỏe | X | ||||||
– Ảnh hưởng tới sức khỏe và lao động | X | ||||||
|
NỘI TIẾT – CHUYỂN HÓA: |
|
|
|
|
|
|
49 |
Bệnh tuyến giáp: |
|
|
|
|
|
|
49.1 | Không có | X | |||||
49.2 | Cường giáp | X | |||||
– Đã điều trị không thay đổi | X | ||||||
– Chưa không thay đổi – chưa có biến chứng tim | X | ||||||
– Có biến chứng tim | X | ||||||
49.3 | Suy giáp | ||||||
– Đã điều trị không thay đổi | X | ||||||
– Chưa không thay đổi – chưa có biến chứng tim | X | ||||||
49.4 | Ung thư | ||||||
– Phát hiện và điều trị sớm | X | ||||||
– Giai đoạn cuối | X | ||||||
50 |
Đái tháo đường: |
|
|
|
|
|
|
50.1 | Không có | X | |||||
50.2 | Có đái tháo đường : | ||||||
– Chưa có biến chứng : | X | ||||||
– Có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu lớn | X | X | |||||
|
U CÁC LOẠI |
|
|
|
|
|
|
51 |
U lành tính: |
|
|
|
|
|
|
51.1 | Không có | X | |||||
51.2 | U không gây tác động ảnh hưởng tới hoạt động và sinh hoạt | X | |||||
51.3 | U gây cản trở hoạt động và sinh hoạt đã mổ hiệu quả tốt | X | |||||
52 |
U ác tính |
|
|
|
|
|
|
52.1 | Không có | X | |||||
52.2 | Có u ác tính | ||||||
– Phát hiện và điều trị sớm | X | ||||||
– Giai đoạn cuối |
|
X |
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Sức Khỏe