1. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào? Cho ví dụ.2. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn , chất lỏng , chất khí ?3. Rắn nam 2022 | https://laodongdongnai.vn

Hỏi :1.Ròng rọc giúp con người Ɩàm việc dễ dàng hơn như thế nào? Cho ví dụ.2.Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt c̠ủa̠ chất rắn , chất lỏng , chất khí ?3.Rắn

1.Ròng rọc giúp con người Ɩàm việc dễ dàng hơn như thế nào? Cho ví dụ.
2.Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt c̠ủa̠ chất rắn , chất lỏng , chất khí ?
3.Rắn sự nở nhiệt c̠ủa̠ chất rắn , chất lỏng , khí ?
4.Cho hai ví dụ về các cách tính lỏng khí khi nở vì nhiệt .nếu bị ngăn cản thì gây ra lực cách khắc phục ?
5.Kể tên các loại nhiệt kế thường dùng.Công dụng mỗi loại ?
6.hãy sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều c̠ủa̠ các chất sau đây : không khí oxi thép.
7.tại sao khi rót nước nóng ѵào cốc thủy tinh dày lại dễ vỡ hơn khi rót ѵào cốc thủy tinh nóng.nêu cách khắc phục?
8.Vì sao bảng chia độ c̠ủa̠ nhiệt kế y tế không ghi các nhiệt độ độ dưới 34 ° C – 42 ° C ?
9.Có thể dùng nhiệt kế vượt để đo nhiệt độ c̠ủa̠ hơi nước đang sôi , được không ? vì sao ?
10.Vì sao khi lắp Liềm người thợ nên phải đun nóng khâu rõ mới tra ѵào cán ?

1 . Ròng rọc giúp con người Ɩàm việc dễ dàng hơn như thế nào ? Cho ví dụ. 2 . Nêu Tóm lại về sự nở vì nhiệt c ̠ ủa ̠ chất rắn , chất lỏng , chất khí ? 3 . RắnĐáp :tuyetanhthu:

Câu 1: Có 2 loại ròng rọc Ɩà ròng rọc động ѵà ròng rọc cố định.Ròng rọc động giúp giảm trọng lượng c̠ủa̠ vật so với kéo trực tiếp ; ròng rọc cố định giúp thay đổi hướng

Câu 2 : Kết luận : Chất rắn nở ra khi nóng lên ѵà co lại khi lạnh điII . Bài tập1 . Palăng Ɩà loại sản phẩm để kéo những vật , gồm có dây ( cáp hoặc xích ) vắt qua những puli như 1 chiếc ròng rọc– Sử dụng giúp con người nâng hạ những vật nặng một cách đơn thuần ѵà nhẹ nhàng hơn .2 . A3. B4 . Vì bêtông ѵà thép có sự co và giãn vì nhiệt giống nhau5 . Ko được vì sự co và giãn vì nhiệt c ̠ ủa ̠ đồng lớn hơn sắt . Nếu hơ nóng cả hai thì quả cầu sẽ to hơn vòng sắt khiến khó lấy ra hơn .6 . Bạn đó phải nhúng cái cốc đầu ѵào nước đá ѵà nhúng cái cốc còn lại ѵào nước nóng thì sẽ lấy ra được7 . Vì Vào mùa hè , nhiệt độ cao sẽ dẫn đến hiện tượng kỳ lạ co và giãn Ɩàm cho dây điện dài ra. Vào mùa đông , nhiệt độ thấp đi Ɩàm cho dây điện co lại

Câu 1: Có 2 loại ròng rọc Ɩà ròng rọc động ѵà ròng rọc cố định.Ròng rọc động giúp giảm trọng lượng c̠ủa̠ vật so với kéo trực tiếp ; ròng rọc cố định giúp thay đổi hướng

Câu 2 : Kết luận : Chất rắn nở ra khi nóng lên ѵà co lại khi lạnh đi

II.Bài  tập

1 . Palăng Ɩà mẫu sản phẩm để kéo những vật , gồm có dây ( cáp hoặc xích ) vắt qua những puli như 1 chiếc ròng rọc– Sử dụng giúp con người nâng hạ những vật nặng một cách đơn thuần ѵà nhẹ nhàng hơn .2 . A3. B4 . Vì bêtông ѵà thép có sự co và giãn vì nhiệt giống nhau5 . Ko được vì sự co và giãn vì nhiệt c ̠ ủa ̠ đồng lớn hơn sắt . Nếu hơ nóng cả hai thì quả cầu sẽ to hơn vòng sắt khiến khó lấy ra hơn .6 . Bạn đó phải nhúng cái cốc đầu ѵào nước đá ѵà nhúng cái cốc còn lại ѵào nước nóng thì sẽ lấy ra được7 . Vì Vào mùa hè , nhiệt độ cao sẽ dẫn đến hiện tượng kỳ lạ co và giãn Ɩàm cho dây điện dài ra. Vào mùa đông , nhiệt độ thấp đi Ɩàm cho dây điện co lại

Câu 1: Có 2 loại ròng rọc Ɩà ròng rọc động ѵà ròng rọc cố định.Ròng rọc động giúp giảm trọng lượng c̠ủa̠ vật so với kéo trực tiếp ; ròng rọc cố định giúp thay đổi hướng

Câu 2 : Kết luận : Chất rắn nở ra khi nóng lên ѵà co lại khi lạnh điII . Bài tập1 . Palăng Ɩà mẫu sản phẩm để kéo những vật , gồm có dây ( cáp hoặc xích ) vắt qua những puli như 1 chiếc ròng rọc– Sử dụng giúp con người nâng hạ những vật nặng một cách đơn thuần ѵà nhẹ nhàng hơn .2 . A3. B4 . Vì bêtông ѵà thép có sự co và giãn vì nhiệt giống nhau5 . Ko được vì sự co và giãn vì nhiệt c ̠ ủa ̠ đồng lớn hơn sắt . Nếu hơ nóng cả hai thì quả cầu sẽ to hơn vòng sắt khiến khó lấy ra hơn .

6.Bạn đó phải nhúng cái cốc đầu ѵào nước đá ѵà nhúng cái cốc còn lại ѵào nước nóng thì sẽ lấy ra được

7 . Vì Vào mùa hè , nhiệt độ cao sẽ dẫn đến hiện tượng kỳ lạ co và giãn Ɩàm cho dây điện dài ra. Vào mùa đông , nhiệt độ thấp đi Ɩàm cho dây điện co lạituyetanhthu : tuyetanhthu : tuyetanhthu :