Các mẫu câu có từ ‘nông thôn’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Chuyển đến vùng nông thôn

My Move to a Rural Area

2. Cô ấy ở vùng nông thôn.

She’s upstate.

3. Phần lớn St. Helier chủ yếu là nông thôn.

The greater part of St Helier is rural .

4. Ừm Cô ấy không giống con gái nông thôn

Well, she didn’t seem like a country girl …

5. Cô ấy chỉ là một cô gái nông thôn, yếu ớt.

I mean, she’s a small-town, naive young woman .

6. 8. Đưa hàng về nông thôn giải quyết dư thừa hàng hóa

8. Rural sales push glut of goods

7. • Việc làm khu vực nông thôn và duyên hải bị đe dọa.

* Rural and coastal livelihoods are threatened .

8. 16. Đào tạo nghề phục vụ công tác phát triển nông thôn mới

16. Vocational training for new rural development

9. Ở nông thôn, số lượng mèo hoang quá mức thường bị bắn giết.

In rural areas, excessive numbers of feral cats are often shot .

10. Nó chỉ ra đặc điểm của khu vực, chủ yếu là nông thôn.

It indicates the characteristic of the department, which is predominantly rural .

11. Tại vùng nông thôn, họ thậm chí chẳng buồn đào mộ nữa là.

In the countryside, they’re not even bothering to dig graves anymore .

12. Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận.

There were a couple of peasant girls there, very young, picking the plums and eating them .

13. Lúc nghỉ hưu tôi muốn sống một cách thảnh thơi tại vùng nông thôn.

I’d like to live a quiet life in the country after retirement .

14. Những bố mẹ nông thôn yêu cầu miễn giảm học phí cho con em.

Urban parents demand school vouchers .

15. Với sự khuyến khích xã hội này kết hợp với các nền kinh tế nông thôn bị suy thoái, thanh niên nông thôn chiếm một tỷ lệ lớn người di cư đến thành thị.

With this societal encouragement combined with depressed rural economies, rural youth form a large proportion of the migrants moving to urban areas .

16. Quay phim được báo cáo diễn ra chủ yếu tại vùng nông thôn Buckinghamshire.

Some filming took place in the Buckinghamshire countryside .

17. Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc.

There is also a rural entrepreneurial revolution in Trung Quốc .

18. Lãnh thổ Alawite nông thôn phần lớn là không liên quan trong Great nổi dậy.

The rural Alawite territory was largely uninvolved in the Great Revolt .

19. Trước chiến tranh, Sõrve là khu vực nông thôn sinh sống đông nhất ở Estonia.

Before the war, Sõrve was the most densely inhabited rural area in Estonia .

20. Mẹ không phải con bé quê mùa tới từ nông thôn, đội cỏ trên đầu!

I am not some bumpkin from the country, with hay in my brains !

21. Dự án đào tạo những kĩ năng cơ bản về bảo trì đường nông thôn.

The project trains women on basic road maintenance skills .

22. Quận thành phố cũng mở rộng đến các khu vực nông thôn phía đông nam.

The district also extends into rural areas to the southeast of the city .

23. (b) đi bộ rao giảng ở khu dân cư hoặc ở khu vực nông thôn?

( b ) we are walking from house to house in residential territory or driving from house to house in rural territory ?

24. “Bảo trì đơn giản đường nông thôn cũng quan trọng như bảo dưỡng xe máy.

“ Simple maintenance of rural road is like maintaining your motorbike .

25. Pháp Alsace, Pháp vùng vùng có dải rượu quốc gia hoặc vùng nông thôn đường.

France Alsace, French department region have strip wine country or countryside the road .

26. Tại các vùng nông thôn, chỉ 10% trẻ em học lên các cấp cao hơn.

In rural areas, only 10 % of the children go on to high school .

27. Tất cả các khu định cư vùng nông thôn và nhiều thị trấn nhỏ (một số trong số chúng được gán cho cái tên “các khu định cư nông thôn“) được ghép vào các hội đồng địa phương.

All rural settlements and many small towns ( some of which are dubbed ” rurban settlements ” ) are incorporated in regional councils .

28. Cà mòi từng được bảo quản trong nước muối để bán trong khu vực nông thôn.

Sardines used to be preserved in brine for marketing in rural areas .

29. – Điện khí hóa nông thôn: Năm 1998 tỉ lệ hộ nông dân có điện dưới 50%.

– Rural Electrification : In 1998, electrification of rural households was below 50 percent .

30. Nonsan là một đô thị nông thôn, với lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất.

Nonsan is an agricultural city, with rice being the most important crop .

31. Sau khi cha mẹ ly dị, Christie sống với mẹ ở vùng nông thôn xứ Wales.

After her parents ‘ divorce, Christie spent time with her mother in rural Wales .

32. Vùng nông thôn và ngoại thành sẽ mục rữa chậm hơn, theo nhiều cách khá bình thường.

Rural and suburban areas decay more slowly, but in largely unsurprising ways .

33. Vì vậy, người dân vùng nông thôn ở các nước đang phát triển không thể chi trả.

So, you’re not going to find them in rural areas of developing countries .

34. Molalla bị vây quanh bởi nhiều nông trại và các khu phát triển gia cư nông thôn.

Molalla is surrounded by farms and rural residential development .

35. Cho đến cuối Chiến tranh Thế giới thứ II, Gelugor vẫn là một khu vực nông thôn.

Up until the end of World War II, Gelugor remained a rural area .

36. ” Điều đó rất an toàn vì cô ấy sống ở nông thôn, ít khi đến thành phố.

It was quite safe because she lived in the country and rarely came to town .

37. Quản lý chất thải kém, đặc biệt là ở nông thôn, dẫn đến ô nhiễm môi trường.

Insufficient waste management, especially in rural areas, leads to environmental pollution .

38. Màu xanh lá cây đại diện cho nông nghiệp và các khu vực nông thôn của Zimbabwe.

Green represents the agriculture and rural areas of Zimbabwe .

39. Chúng tôi gọi đó là chương trình Phát triển nông thôn lấy nền tảng là trường học.

We call this our School – Based Integrated Rural Development .

40. Hơn 90 phần trăm dân số của tỉnh là nông thôn, và 82 phần trăm là Alawites.

More than 90 percent of the province’s population was rural, and 82 percent were Alawites .

41. Tôi đã làm cho phụ nữ nông thôn đối đầu với các công ty đa quốc gia.

I make a rural woman to compete with multinationals .

42. Và chúng cung cấp những sự trợ giúp kinh tế cần thiết cho cộng đồng nông thôn.

And they provide needed economic tư vấn for rural communities .

43. Ông được biết đến nhờ 12 quyển sách viết về đời sống nông thôn và nghề nông.

He is best known for the 12 books that he wrote on country life and farming .

44. Nó vẫn là một giao điểm nông thôn nhỏ cho đến khi đường sắt được mở năm 1905.

It remained a small rural crossroads until the arrival of the railroad in 1905 .

45. Tình huống này xảy ra vào những năm giữa thế kỷ 20 ở vùng nông thôn Hoa Kỳ.

It was the mid-20th century in the rural United States .

46. Hòn đảo này có tính chất nông thôn và, so với đảo chính Malta, ít phát triển hơn.

The island is rural in character and, compared to the main island Malta, less developed .

47. Bán hàng thuê bao là cách duy nhất để giao sách đến nhiều vùng nông thôn của Mỹ.

Canvassing subscription sales were the only way to deliver books to many rural areas of America .

48. Phong trào đấu tranh với chế độ Batista trên cả hai mặt trận nông thôn và thành thị.

The Movement fought the Batista regime on both rural and urban fronts .

49. Có 114 hội đồng điều hành trong 99 huyện, 22 là đô thị và 92 là nông thôn.

Currently there are 114 councils operating in 99 districts, 22 are urban and 92 are rural .

50. Chính quyền địa phương trong khu vực nông thôn được biết đến như là hạt các hội đồng.

Local authorities in rural areas were known as county councils .

51. Jennifer sinh ra ở nông thôn Kenya, khoảng 700 km (435 mi), từ Nairobi, khoảng những năm 1950.

Riria was born in rural Kenya, about 700 kilometres ( 435 mi ), from Nairobi, circa 1950 s .

52. Hầu hết mọi người ở khu vực nông thôn Bắc Mĩ làm chủ vài mảnh đất trước 1900.

Most people in rural North America owned some land by 1900 .

53. Từ lâu, gà Euskal Oiloa là giống gà truyền thống của nền kinh tế nông thôn xứ Basque.

The Euskal Oiloa is the traditional chicken of the Basque rural economy .

54. Tại các khu vực nông thôn, giếng đào vẫn là nguồn nước quan trọng nhất, chiếm 39% -44%.

In rural areas, hand dug wells remain the most important source of water as 39 % – 44 % still rely on it .

55. Cô gái nông thôn với những ước mơ lớn về việc trở thành một nhà thiết kế thời trang.

The small-town girl with the big-time dreams of becoming a fashion designer .

56. Chính sách này được kiến thiết nhằm trợ giúp cho Đảng trong các cử tri nông thôn tại đảo Bắc.

The policy built up tư vấn for the Liberal party in rural North Island electorates .

57. Nhiều bà nội trợ, đặc biệt ở các vùng nông thôn, vẫn còn dùng máy nén bánh quay bằng tay.

Manual tortilla presses are still used by many housewives, especially in rural areas .

58. Tưởng tượng xem một cô gái nông thôn được trả ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày,

Imagining that teenage farm girl makes less than a dollar an hour stitching around the shoes

59. Cuộc tấn công tạo ra nỗi hoảng sợ và khiến cư dân di tản đến các khu vực nông thôn.

The attack created panic and drove residents to the rural areas .

60. Để đạt được điều này, chúng ta cần ưu tiên công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn .

To achieve this, vocation training for rural workers needs to be prioritized .

61. Tại khu vực nông thôn, 77% người dân được sử dụng công trình vệ sinh – so với 36% năm 1993.

In rural areas, in năm nay, 77 percent of the population had access to sanitation facilities — compared to 36 percent in 1993 .

62. Nuon Chea chuyển từ cơ sở nông thôn của ông về làm Bí thư Thành ủy Phnôm Pênh của Pracheachon.

Nuon Chea shifted from his rural base, to become the Phnom Penh city party secretary of Pracheachon .

63. Tại vùng Châu Phi Hạ Xahara, 42% dân thành thị và 23% dân nông thôn có công trình vệ sinh.

In Sub-Saharan Africa, 42 percent of the urban population has access, compared with 23 percent of rural residents .

64. Con sông chảy qua khu vực nông thôn là chủ yếu, với các trang trại sữa, bò và cừu nhỏ.

The river flows through a predominantly rural area, with small cattle, sheep and dairy farms .

65. Ngoài ra, khoảng 60% mạng lưới đường bộ và hầu hết đường nông thôn không sử dụng được trong mùa mưa.

In addition, around 60 % of the road network and most rural roads are not operable during the rainy season .

66. Xe chạy lên con đường dốc gập ghềnh qua vùng nông thôn và rừng cây rồi xuống hoang mạc nóng bỏng.

The bumpy road climbed through farmland and forests before descending into the heat of desert scrub .

67. Phần lớn dân cư tập trung ở nông thôn (68% năm 2002), và đến 10% người dân Mali sống du mục.

The population is predominantly rural ( 68 % in 2002 ), and 5 – 10 % of Malians are nomadic .

68. Gần như mọi hộ gia đình tại vùng nông thôn của Crete đều sở hữu một khẩu súng không đăng ký.

Nearly every rural household on Crete has at least one unregistered gun .

69. Từ năm 1970 đến năm 1972, Zakir nhận được “tái giáo dục thông qua lao động” ở nông thôn Tân Cương.

Between 1970 and 1972 Zakir received ” re-education through labor ” in rural Xinjiang .

70. Rất nhiều người trong khu vực nông thôn của Lhasa vẫn theo nông nghiệp và chăn nuôi gia súc truyền thống.

Many of Lhasa’s rural residents practice traditional agriculture and animal husbandry .

71. Lúc bấy giờ, Lithuania là một nước nông nghiệp nghèo khổ, và việc rao giảng ở vùng nông thôn thật không dễ.

At the time, Lithuania was an impoverished agricultural society, and preaching in the rurals posed challenges .

72. Năm 2004, chỉ có 48% hộ dân nông thôn có nước sạch trong khi con số đó tại thành phố là 82%.

In 2004, only 48 % of rural households in Vietnam had access to clean water, compared to 82 % of urban households .

73. Carolina Maria de Jesus được sinh ra ở Minas Gerais, một cộng đồng nông thôn nơi cha mẹ cô làm tá điền.

Carolina Maria de Jesus was born in Minas Gerais, a rural community where her parents were sharecroppers .

74. Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.

That district had a large rural territory, and for transportation we had an old, unreliable motor vehicle .

75. Công ty Victoria Seeds Limited được liên kết với 900 nông dân nông thôn, phần lớn trong số đó là phụ nữ.

Victoria Seeds Limited is affiliated with 900 rural farmers, the majority of whom are women .

76. Họ thường làm việc ở vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa và các khu vực không được khám chữa bệnh khác.

They usually work in rural, remote and other medically underserved areas .

77. Dạy nghề, Thủ công mỹ nghệ Và Công nghiệp nông thôn Phần V. An sinh xã hội và sức khỏe Phần VI.

Vocational Training, Handicrafts And Rural Industries Part V. Social Security And Health Part VI .

78. “Tôi kêu gọi chị em phụ nữ và các cộng đồng cũng tham gia bảo trì đường nông thôn với chúng tôi.”

“ I am asking fellow colleagues, women and the communities to join us in maintaining rural roads. ”

79. Khu vực có thể bao gồm những thị trấn nhỏ cô lập nằm rải rác khắp các vùng nông thôn rộng lớn.

The territory may be made up of small isolated towns scattered throughout large rural areas .

80. Kết quả là mạng lưới đường nông thôn bị xuống cấp nhanh chóng do không được bảo trì và cải tạo kịp thời.

As a result the rural network has been deteriorating quickly due to lack of timely rehabilitation and maintenance .