‘nghèo’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nghèo “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nghèo, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nghèo trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Người nghèo vẫn nghèo và phải chạy cơm từng bữa.

Many remain poor, struggling to survive from day to day .

2. Dân nghèo.

Poor people .

3. Em nghèo kiết.

I’m too poor .

4. Một nền kinh tế nghèo nàn với nhiều người thực sự nghèo khó,

A proper poor economy where so many are proper poor ,

5. “Ba má em nghèo.

“ My family is poor .

6. Oh, người nghèo bạn.

Oh, poor you .

7. Tên nghèo kiết xác

Broke-ass bitch .

8. Kẻ giàu vẫn tiếp tục giàu thêm, và người nghèo lại càng nghèo khó hơn.

The rich grow richer, and the poor poorer .

9. Sự thật là dù bạn nghèo đến đâu chăng nữa thì vẫn có người nghèo hơn.

It’s sobering to realize that no matter how poor you may be, others are likely worse off than you are .

10. Kỹ năng giao tiếp nghèo.

Poor communication skills .

11. Theo ngưỡng nghèo 2 USD mỗi ngày, tỷ lệ nghèo giảm đến một phần tư xuống 57,3%.

With a higher poverty line of US $ 2 per-capita per day, poverty declined by one-quarter to 57.3 % .

12. Họ tuyên bố đã xóa được nạn nghèo khổ, không ai trong nước họ chết vì nghèo.

They claim to have eliminated life-threatening poverty among their people .

13. Tỉ lệ nghèo giảm mạnh.

Poverty, has continued to decline vary rapidly .

14. 9:30 – 10:30 Phiên 1: Giảm nghèo và giảm nghèo ở nhóm dân tộc thiểu số

9 : 30 – 10 : 30 Session 1 : Reducing Poverty and Ethnic Minority Poverty in Vietnam

15. Nghèo hèn chẳng gì quý cả.

There is no nobility in poverty .

16. Cô ta giàu, anh thì nghèo.

She’s rich, you’re poor .
17. ĐỘT PHÁ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
Achieving breakthroughs in sustainable poverty reduction

18. ” Bạn là một người rất nghèo

‘ You’re a very poor speaker, ‘ said the

19. Gầy gò, da trắng nghèo nàn.

Scrawny, white trash .

20. Gia đình họ không quá nghèo nhưng cũng không dư dả, luôn trong tình trạng cận đói nghèo.

Not rich, but never poor .

21. Đói nghèo thường do xã hội gây ra, và người dân trong cộng đồng ấy không nghèo giống nhau.

Poverty tends to be created by our society, and the people in that community are not poor in the same way at all .

22. Hạt giàu hay nghèo nội nhũ.

Rich Lands and Poor .

23. Thuốc lá, nghèo khổ và bệnh hoạn

Tobacco, Poverty, and Illness

24. Tôi sẽ giúp làm giảm đói nghèo.

I was going to help alleviate poverty .

25. Gia đình tôi thuộc dạng nghèo khó.

Our family was poor.

26. Tôi chỉ là một nông dân nghèo.

I am a poor farmer .

27. Hãy xem xét vấn đề nghèo nàn.

Consider the problem of poverty .

28. Bị đặt trong tình thế hiểm nghèo

Put in Harm’s Way

29. Phần trăm nghèo đói đã giảm đi

The percent in poverty has decreased .

30. Trong một cuộc phiêu lưu hiểm nghèo.

In a dangerous adventure .

31. Ông ta chết vì bệnh hiểm nghèo.

He died of liver disease .

32. Họ là những người nghèo của người nghèo, lập bệnh viện, nhà tế bần cho người sắp chết, và trường học.

They were havens for the poor, hospitals, hospices for the dying, and schools .

33. Thường là những cộng đồng nghèo khó.

Usually in poor communities .

34. Kẻ Nghèo Được Thăng Cấp Đến Chóng Mặt. “

Born to deliver us .

35. Và người dân tránh được cảnh hiểm nghèo.

And people are not dying .

36. Mê ngủ dẫn đến nghèo khó (33, 34)

Slumbering brings poverty ( 33, 34 )

37. Hạnh phúc và lạc quan dù nghèo khó

Happy and Hopeful Despite Poverty

38. Mẹ tôi thì nghèo khổ và mù chữ.

Mother was poor and illiterate .

39. Cuối cùng, ông chết trong cảnh nghèo khổ.

In the end, she dies in extreme poverty .

40. Tôi biết tình thế đang rất hiểm nghèo.

I know this has been hell for you .

41. Thế gian này là một chốn hiểm nghèo.

The world is a perilous place .

42. Năm 2016, 5,81 triệu người của Thái Lan sống trong nghèo đói, 11,6 triệu người (17,2% dân số) ở tình trạng “cận nghèo“.

In năm nay, 5.81 million people lived in poverty, or 11.6 million people ( 17.2 % of population ) if ” near poor ” is included .

43. Có lẽ cậu ta xuất thân nghèo khổ.

Maybe he’s just a snob .

44. Những sự hèn-yếu nghèo-nàn ngày nay

Weak and Beggarly Things Today

45. Hãy nhớ cái đã kiềm hãm cái nghèo.

Remember what pulled up the poor .

46. Tỉ lệ hộ nghèo đã giảm từ 58% năm 1993 xuống còn khoảng 10% năm 2012, với hơn 30 triệu người thoát nghèo.

Income poverty has declined from 58 % in 1993 to about 10 % in 2012 with over 30 million people lifted out of poverty .

47. Và người nghèo khổ được nằm nghỉ an ổn,

And the poor lie down in security ,

48. Để bạn có được những người nghèo ma quỷ?

Where do you get these poor devils ?

49. Kế hoạch Marshall—Con đường chấm dứt nghèo khổ?

The Marshall Plan — A Way to End Poverty ?

50. Vậy, nếu có hoàn cảnh nghèo khổ thì sao?

What, then, should a poor person do ?