‘phát minh’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” phát minh “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ phát minh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ phát minh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nhà phát minh?

2. Sau khi được phát minh, phát minh này đã lan rộng khắp châu Âu.

3. Bằng phát minh là bản thiết kế phác hoạ quy trình tạo nên phát minh đó.

4. Phát minh lớn tiếp theo là ống dò chân không, phát minh bởi một đội kĩ sư Westinghouse.

5. Ai phát minh kính 2 tròng?

6. Tôi là một nhà phát minh.

7. Có ai ngừng phát minh không?

8. Và hơn thế nữa, nó còn là hỗn hợp của nhiều ý tưởng khác, ý tưởng phát minh ra nhựa dẻo, phát minh ra laser, phát minh ra bóng bán dẫn.

9. Ai phát minh ra súng lục?

10. Máy tính Apple được phát minh.

11. Gleb Kotelnikov phát minh ra dù ba lô, trong khi Evgeniy Chertovsky phát minh ra quần áo điều áp.

12. Tôi có cả đống phát minh khác.

13. Phát minh ra cái này thật giỏi

14. Tôi muốn khoe phát minh của tôi.

15. Ai đó đã phát minh ra nó.

16. Nobel đã phát minh ra thuốc nổ.

17. Edison phát minh ra bóng đèn điện.

18. Còn phát minh ra thuốc tránh thai nữa?

19. Cậu không phát minh ra thuốc kháng sinh.

20. Ông đã trích lời một nhà phát minh,

21. Con không phải là một nhà phát minh

22. Vậy ai đã phát minh ra văn bản?

23. còn tôi thấy rất nhiều nhà phát minh

24. Một ly cocktail tự tôi phát minh ra?

25. Franklin là một nhà phát minh phi thường.

26. Cho biết họ đã phát minh của mình.

27. John Napier là người phát minh ra logarit.

28. Là gã phát minh thú nuôi bằng đá.

29. Đó là máy sắp chữ do Paige phát minh.

30. Nhà phát minh giỏi nhất thị trấn, cha ngươi.

31. Và anh ấy phát minh ra côngtenơ tàu biển.

32. Tôi đã phát minh ra một cảm giác mới.

33. Nhà phát minh cần có 1 sự pha trộn.

34. Alan: Nó là một phát minh đặc biệt, nhỉ?

35. Phát minh gần nhất của hắn là Evil Lasagna.

36. Và chúng tôi phát minh ra điện thoại bay.

37. Chiếc máy tính lớn được phát minh năm 1942.

38. Cái cày bằng gỗ sau đó được phát minh.

39. Don Ameche vẫn chưa phát minh ra điện thoại.

40. Nên ta phải độc chiếm phát minh của mi

41. Thời điểm phát minh ra cỗ máy thời gian.

42. Và chúng tôi phát minh vì 2 lý do.

43. Transitor lưỡng cực được phát minh vào năm 1947.

44. Ông là người đã phát minh ra số Avogadro.

45. 1794 – Samuel Morse nhà phát minh Hoa Kỳ (m.

46. Tôi làm việc cật lực cho phát minh này.

47. Thí dụ, khi ấy người ta đã phát minh ra máy bay nhưng lại dùng phát minh này để thả bom vào những khu dân cư.

48. Cũng đã có một quả quyết tương tự trước khi người ta phát minh ra súng – – hoặc bất cứ phát minh nào từ lửa đấy thôi

49. Anh em nhà Lumière đã phát minh ra phim ảnh.

50. Đầu tiên là việc phát minh ra turbine hơi nước.