Lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.86 KB, 50 trang )

L u ý
:F
ms
nghØ cã cêng ®é thay ®ỉi theo lùc tác dụng lên vật
– Yêu cầu HS tìm ví dụ về ma sát nghỉ.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về lợi ích và tác hại của lực ma sát trong đời sống và trong kĩ
thuật – Yêu cầu HS quan sát H6.3,mô tả lại tác
hại của ma sát và biện pháp làm giảm ma sát đó.
– GV chốt lại tác hại của ma sát và cách khắc phục: tra dầu mỡ giảm ma sát 8 – 10
lần; dùng ổ bi giảm ma sát 20-30 lần. – Việc phát minh ra ổ bi có ý nghĩa ntn?
– Yêu cầu HS quan sát H6.4 chỉ ra đợc lợi ích của ma sát và cách làm tăng C7.
Hoạt động 4: Vận dụng – Yêu cầu HS giải thích các hiện tợng
trong C8 và cho biết trong các hiện tợng đó ma sát có ích hay có hại.
– C4: Vật vẫn đứng yên chứng tỏ vật chịu tác dụng cđa hai lùc c©n b»ng F
k
= F
msn
– NX: Lùc ma sát nghỉ xuất hiện khi vật chịu tác dụng của lực kéo mà vật
vẫn đứng yên. – C5: Trong sản xuất: sản phẩm chuyển
động cùng với băng truyền nhờ ms nghØ
Trong ®êi sèng: nhê cã ma s¸t nghØ con ngời mới đi lại đợc…

II. Lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật

– C6: a. Ma sát trợt làm mòn xích đĩa Khắc phục: tra dầu mỡ.
b. Ma sát trợt làm mòn trục, cản trở CĐ.
Khắc phục: lắp ỉ bi, tra dÇu mì. c. Ma sát trợt làm cản trở CĐ của
thùng. Khắc phục: lắp bánh xe con lăn.
– HS trả lời C9: T d của ổ bi: giảm ms sát.
C7: Cách làm tăng ma sát a. Tăng độ nhám của bảng
b. Tăng độ sâu của rãnh ren Độ nhám của sờn bao diêm
c. Tăng độ sâu khía rãnh mặt lốp III. Vận dụng
– C8: a. Vì ma sát nghỉ giữa sàn với chân ngời rất nhỏ
ma sát có ích. b. Lực ma sát lên lốp ô tô quá nhỏ nên
bánh xe bị quay trợt
ma sát có ích. c. Vì ma sát giữa mặt dờng với đế giày
làm mòn đế
ma sát có hại. d. Để tăng độ bám của lốp xe với mặt
đờng
ma sát có lợi.
Buổi 3 :
Ngày dạy
:
Giáo viên:
Dơng Thị Thanh H ơng
10
áp suất – bình thông nhau
A. Mục tiêu Củng cố và khắc sâu kiến thức về áp suất, áp suất chất lỏng ,bình thông nhau, áp suất khí
quyển
Tiết 1 :
áp suất
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm áp lực
– Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả lời câu hỏi: áp lực là gì? Cho ví dụ?
– Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ về áp lực.
– Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu C1: Xác địng áp lực H7.3.
– Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu trả lời.
– Trọng lợng P có phải lúc nào cũng là áp lực không? Vì sao?
Hoạt động 2: Nghiên cứu về áp suất – GVgợi ý: Kết quả tác dụng của áp lực
là độ lún xuống của vật. Xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2
yếu tố: độ lớn của áp lực và S bị ép. – Muốn biết kết quả tác dụng của phụ
thuộc S bị ép thì phải làm TN ntn? – Muốn biết kết quả tác dụng của áp lực
phụ thuộc độ lớn áp lực thì làm TN ntn? – GV ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm,theo
dâi c¸c nhóm làm TN. – Gọi đại diện nhóm đọc kết quả.
– Kết quả tác dụng của áp lực phu thuộc nh thế nào và độ lớn áp lực và S bị ép?
– Muốn làm tăng tác dụng của áp lực phải làm nh thế nào? ngợc lại
– GV: Để xác định tác dụng của áp lực lên mặt bị ép
đa ra kh¸i niƯm ¸p st.
– I. áp lực là gì?
– HS đọc thông tin và trả lời đợc: áp lực là lực ép có phơng vuông góc với mặt
bị ép. – VD: Ngời đứng trên sàn nhà đã ép lên sàn
nhà một lực F bằng trọng lợng P có phơng vuông góc với sàn nhà.
– HS trả lời C1, thảo luận chung cả lớp để thống nhất câu trả lời
a Lực của máy kéo td lên mặt đờng b Lực của ngón tay td lên đầu đinh
Lực của mũi đing tác dụng lên gỗ – Trọng lợng P không vuông góc với diện
tích bị ép thì không gọi là áp lực. II. áp suất
1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố nào?
– HS nêu phơng án làm TN và thảo luận chung để thống nhất Xét một yếu tố, yếu
tố còn lại không đổi.
– HS nhËn dơng cơ vµ tiÕn hµnh TN theo nhãm, quan sát và ghi kết quả vào bảng
7.1. – HS thảo luận để thống nhất kết luận.
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
2. Công thức tính áp suất – HS đọc thông tin và phát biểu khái niệm
Giáo viên:
Dơng Thị Thanh H ơng
11
– Yêu cầu HS đọc thông tin và rút ra đ- ợc áp suất là gì?
– GV giới thiệu công thức tính áp suất.
– Đơn vị áp suất là gì? Hoạt động3: Vận dụng

– C6: a. Ma sát trợt làm mòn xích đĩa Khắc phục: tra dầu mỡ.b. Ma sát trợt làm mòn trục, cản trở CĐ.Khắc phục: lắp ỉ bi, tra dÇu mì. c. Ma sát trợt làm cản trở CĐ củathùng. Khắc phục: lắp bánh xe con lăn.- HS trả lời C9: T d của ổ bi: giảm ms sát.C7: Cách làm tăng ma sát a. Tăng độ nhám của bảngb. Tăng độ sâu của rãnh ren Độ nhám của sờn bao diêmc. Tăng độ sâu khía rãnh mặt lốp III. Vận dụng- C8: a. Vì ma sát nghỉ giữa sàn với chân ngời rất nhỏma sát có ích. b. Lực ma sát lên lốp ô tô quá nhỏ nênbánh xe bị quay trợtma sát có ích. c. Vì ma sát giữa mặt dờng với đế giàylàm mòn đếma sát có hại. d. Để tăng độ bám của lốp xe với mặtđờngma sát có lợi.Buổi 3 :Ngày dạyGiáo viên:Dơng Thị Thanh H ơng10áp suất – bình thông nhauA. Mục tiêu Củng cố và khắc sâu kiến thức về áp suất, áp suất chất lỏng ,bình thông nhau, áp suất khíquyểnTiết 1 :áp suấtHoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động 1: Hình thành khái niệm áp lực- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả lời câu hỏi: áp lực là gì? Cho ví dụ?- Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ về áp lực.- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu C1: Xác địng áp lực H7.3.- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu trả lời.- Trọng lợng P có phải lúc nào cũng là áp lực không? Vì sao?Hoạt động 2: Nghiên cứu về áp suất – GVgợi ý: Kết quả tác dụng của áp lựclà độ lún xuống của vật. Xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2yếu tố: độ lớn của áp lực và S bị ép. – Muốn biết kết quả tác dụng của phụthuộc S bị ép thì phải làm TN ntn? – Muốn biết kết quả tác dụng của áp lựcphụ thuộc độ lớn áp lực thì làm TN ntn? – GV ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm,theodâi c¸c nhóm làm TN. – Gọi đại diện nhóm đọc kết quả.- Kết quả tác dụng của áp lực phu thuộc nh thế nào và độ lớn áp lực và S bị ép?- Muốn làm tăng tác dụng của áp lực phải làm nh thế nào? ngợc lại- GV: Để xác định tác dụng của áp lực lên mặt bị épđa ra kh¸i niƯm ¸p st.- I. áp lực là gì?- HS đọc thông tin và trả lời đợc: áp lực là lực ép có phơng vuông góc với mặtbị ép. – VD: Ngời đứng trên sàn nhà đã ép lên sànnhà một lực F bằng trọng lợng P có phơng vuông góc với sàn nhà.- HS trả lời C1, thảo luận chung cả lớp để thống nhất câu trả lờia Lực của máy kéo td lên mặt đờng b Lực của ngón tay td lên đầu đinhLực của mũi đing tác dụng lên gỗ – Trọng lợng P không vuông góc với diệntích bị ép thì không gọi là áp lực. II. áp suất1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố nào?- HS nêu phơng án làm TN và thảo luận chung để thống nhất Xét một yếu tố, yếutố còn lại không đổi.- HS nhËn dơng cơ vµ tiÕn hµnh TN theo nhãm, quan sát và ghi kết quả vào bảng7.1. – HS thảo luận để thống nhất kết luận.C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.2. Công thức tính áp suất – HS đọc thông tin và phát biểu khái niệmGiáo viên:Dơng Thị Thanh H ơng11- Yêu cầu HS đọc thông tin và rút ra đ- ợc áp suất là gì?- GV giới thiệu công thức tính áp suất.- Đơn vị áp suất là gì? Hoạt động3: Vận dụng