Từ vựng tiếng Hàn về tiền lương, tiền thưởng

Tiền lương, tiền thưởng luôn là vấn đề được quan tâm trên hết đối với người lao động và người sử dụng lao động. Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Hàn về tiền lương, tiền thưởng chưa? Hãy cùng Công ty Dịch thuật Miền Trung MIDtrans tìm hiểu về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về tiền lương

  1. Tăng ca : 연장 근로
  2. Lương chính thức: 실수령액

  3. Trích, trừ đi : 공제하다 .
  4. Phải trả riêng : 별도로 지급하다 .
  5. Tiếng : 식대 ,

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

  1. Lương theo giờ : 시급
  2. Nội dung cụ thể : 세부 내역
  3. Thực tế : 실제로
  4. Làm ngày nghỉ : 휴일 근로
  5. Giờ thao tác ca đêm : 야간 근로 시간
  6. Tiền trợ cấp : 수당
  7. Mức lương tối thiếu : 최저 임금제
  8. Tiền thưởng : 상여금
  9. Công việc bị dồn lại : 일이 몰리다 .

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

  1. Chuyến vào thông tin tài khoản : 통장으로 들어가다
  2. Lương và thuế : 급여와 세금
  3. Chi tiết tiền lương : 급여 내역
  4. Giờ thao tác đợt nghỉ lễ : 휴일 근로 시간
  5. Giờ làm tăng ca : 연장 근로 시간
  6. Trả trước, ứng trước : 가불하다 .
  7. Tăng ca đêm : 야간 근로

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

  1. Bao gồm : 포함되다 .
  2. Lương làm thêm giờ : 연장 근로 수당
  3. Cách tính lương : 월급 계산하기
  4. Kiểm tra trợ cấp : 수당 확인하기
  5. Nội dung thuế : 세금 내역
  6. Số thông tin tài khoản : 계좌번호

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

  1. Phương pháp nhận lương : 월급을 받는 방 법
  2. Trợ cấp làm đêm : 야간 근로 수당
  3. Nội dung khoản : 공제 내역
  4. Giờ thao tác quy dinh : 법정 근로 시간
  5. Tổng trừ : 공제 총액
  6. Bảng lương : 급여 명세서
  7. Lương : 월급

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

Từ vựng tiếng Hàn về tiền thưởng

Trong tiếng Hàn các loại tiền thưởng với mục đích khác nhau sẽ có tên gọi khác nhau, có nhiều loại tiền thưởng rất giống với Việt Nam chúng ta. Đó thường là tiền thưởng vào các dịp đặc biệt như dịp cuối năm, dịp Trung thu…
Tiền thưởng ở Hàn Quốc khá phức tạp vì nó chia ra nhiều hình thức và mục đích dựa vào quy định có rất nhiều loại mà ở Việt Nam chúng ta không có.

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

Tiền hỗ trợ cơ bản như:
– 교통 보조비: Tiền hỗ trợ đi lại
– 위문금: Tiền an ủi
– 추석 상여금 / 보너스: Tiên thưởng trung thu
– 명절 휴가비: Tiên thưởng nghỉ lễ
– 재해 위문금: Tiền hố trợ thiên tai

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

Tiền thưởng theo mức độ cống hiến

– 연말 상여금 / 보너스 : Tiên thưởng cuối năm
– 실적에 따른 상여금 / 보너스 : Tiền thưởng dựa trên thành tích
– 특별 상여금 / 보너스 : Tiên thưởng đặc biệt quan trọng
– 성과 상여금 / 보너스 : Tiên thưởng thành quả .

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

Tiền được cấp theo thành tích công việc 

– 판매량에 따른 성과급 : Tiên thưởng trên số lượng bán
– 영업 성과에 따른 성과급 : Tiền thưởng dựa trên thành tích kinh doanh thương mại

Khoản tiền được nhận thêm, ngoài tiền lương đã được định trước.

– ( 초과 ) 근무 수당 : Tiền làm thêm ngày giống như tiền lương ngày QT, khi làm hơn số ngày thông thường như làm thêm cuối tuần, đi làm vào ngày nghỉ thì sẽ được tính )– 위험 수당 : Tiền thêm vào lương so với những người làm việc làm nguy khốn như tiếp viên hàng không, làm trong những nhà máy điện tử, hóa chất …

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

– 벽지 수당 : Tiền thêm so với những người thao tác ở những trường học ở địa phận khó khăn vất vả như miền núi
– 해고 수당 : Tiền chi trả cho người lao động khi bị sa thải ( tiền trợ cấp thất nghiệp )
– 효도 수당 : Tiền thêm cho những mái ấm gia đình trên 3 đời để không thay đổi
– 가족 수당 : Tiền với mục tiêu tương hỗ sinh hoạt phí thêm vào tùy vào số thành viên phải nuôi dưỡng
– 특별수당 : Tiền thêm đặc biệt quan trọng

– 퇴직 수당: Tiền nghỉ việc dựa trên số ngày làm việc.

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

Tiền khuyến khích vì mục đích đặc biệt

– 어업 장려금, 수출 장려금, 항해 장려금, 채용 장려금, 고용 촉진 장려금, 출산 장려금, 고령자 채용 장려
– 금, 장애인 고영 장려금 : Tên gọi chung của tiền thưởng của cơ quan chính phủ cho những doanh nghiệp / người góp phần thôi thúc ngành hay thực thi chủ trương như tiền thưởng tăng nhanh ngành ngư nghiệp, xuất khẩu, hàng hải, thôi thúc việc làm, thuê người cao tuổi, người tàn tật, tiền thưởng thôi thúc sinh con .
– 근로 장려금 : Tiền sở thuế tương hỗ cho công nhân có thu nhập thấp, thực trạng khó khăn vất vả
– 생산 장려금 : Tiền khuyến khích sản xuất

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

포상금: Tiền tặng làm phần thưởng khi khen ngợi việc làm tốt và mong muốn sau này làm tốt hơn nữa
– 연말 포상금: Tiền khen nggi cuới năm
– 신고 포상금: Chế độ tiền thưởng trình báo (địa phương trao tặng)

– 기술의 연구 : Tiền thưởng về điều tra và nghiên cứu tăng trưởng kỹ thuật

tu-vung-tieng-han-ve-tien-thuong

Từ vựng tiếng Hàn về công ty

  • 경리부 ( kyeongribu ) : Bộ phận kế toán .
  • 관리부 ( koanribu ) : Bộ phận quản trị .
  • 무역부 ( muyeokbu ) : Bộ phận xuất nhập khẩu .
  • 총무부 ( chongmubu ) : Bộ phận hành chính .
  • 업무부 ( bongmubu ) : Bộ phận nhiệm vụ .

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

  • 생산부 ( sengsanbu ) : Bộ phận sản xuất .
  • 월급 ( wolkeub ) : Lương .
  • 출급카드 ( chulkeubkhateu ) : Thẻ chấm công .
  • 보너스 ( boneoseu ) : Tiền thưởng .
  • 월급명세서 ( wolkeubmyeongseseo ) : Bảng lương .
  • 기본월급 ( kibunolkeub ) : Lương cơ bản .
  • 잔업수당 ( janeobsutan ) : Tiền tăng ca, làm thêm .
  • 특근수당 ( theukkeunsutang ) : Tiền làm ngày chủ nhật .

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

  • 심야수당 ( simyasutang ) : Tiền làm đêm .
  • 유해수당 ( yohaesutang ) : Tiền trợ cấp ô nhiễm .
  • 퇴직금 ( thoijikkeum ) : Tiền trợ cấp thôi việc .
  • 월급날 ( wolkeubnal ) : Ngày trả lương .
  • 공제 ( kongje ) : Khoản trừ .
  • 의료보험료 ( euiryoboheomryo ) : Phí bảo hiểm .
  • 의료보험카드 ( euiryoboheomkhateu ) : Thẻ bảo hiểm .

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

  • 공장 ( kongjang ) : Nhà máy, công xưởng .
  • 사장 ( sajang ) : Giám đốc .
  • 부사장 ( busachang ) : Phó giám đốc .
  • 부장 ( buchang ) : Trưởng phòng .
  • 과장 ( koachang ) : Trưởng chuyền .
  • 일을하다 ( ileulhada ) : Làm việc .
  • 주간 ( jukan ) : Ca ngày .
  • 야간 ( yakan ) : Ca đêm .
  • 이교대 ( ikyotae ) : Hai ca .

tu-vung-tieng-han-ve-tien-luong

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

hotline : 0947.688.883 – 0963.918.438

E-Mail : [email protected]

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng TP.HN : 101 Láng Hạ Đống Đa, Thành Phố Hà Nội

Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế

Văn Phòng Thành Phố Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Văn Phòng Hồ Chí Minh 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương