‘kỳ quái’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” kỳ quái “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ kỳ quái, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ kỳ quái trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Rất kỳ quái.

That’s so weird .

2. Thật kỳ quái.

Freaks .

3. Thật là kỳ quái!

This is frigging ridiculous !

4. Thật là kỳ quái.

That’s absurd .

5. Một sự kỳ quái tốt đẹp!

A fine specimen !

6. Một nơi kỳ quái có những con quạ.

The creepy place with all the crows .

7. Đó là, tôi biết, một chút kỳ quái.

It’s, I know, a little bit bizarre .

8. Em mơ một giấc mơ thật kỳ quái.

I just had the craziest dream .

9. Họ yêu cầu những thứ rất kỳ quái.

They demand ridiculous things .

10. Phiên tòa chết tiệt này càng ngày càng kỳ quái.

This fucking trial just gets more and more bizarre every day .

11. Có thể em là một loại người kỳ quái nào đó

Maybe I am some kind of freak

12. Và cậu đã trốn thoát trên một con tàu kỳ quái.

And you escaped on a magical mystery train .

13. Trước hết, kinh nghiệm chiến trường là rất khác lạ, rất kỳ quái.

First of all, the experience is very bizarre, it’s a very bizarre one .

14. Đây được gọi là rối loạn sụt giảm bầy đàn, thật kỳ quái.

This is called colony collapse disorder, and it’s bizarre .

15. Cô có cơ thể khỏe mạnh, Nhưng mạch cô đập kỳ quái lắm

You’ve got a healthy body toàn thân, but your pulse is weird

16. Trẻ con địa phương thường hát những giai điệu kỳ quái về lão.

The local human children sing a kind of eerie little rhyme about him .

17. Takamura là chủ đề của một số truyện và huyền thoại kỳ quái.

Takamura is the subject of a number of odd stories and legends .

18. Và hình ảnh bên trong tòa nhà này là kinh khủng và kỳ quái.

And the scene inside of this building was devastating and surreal .

19. Epstein gọi những lời nhận xét của Starr là “sự kỳ quái của gã lùn”.

Epstein attributed Starr’s acclaim to ” the little man’s quaintness ” .

20. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe.

I don’t want you to get the wrong impression from all these bizarre accusations you must be hearing .

21. Tôi lúc đó ở trong phòng và nhìn khối băng rồi thứ kỳ quái kia nhảy ra!

looking at the ice then the freaking thing jumped out !

22. Docter sau đó cho rằng ý tưởng này quá kỳ quái và nó đã được thay thế.

Docter later deemed this idea too ” bizarre ” and it was replaced .

23. Đúng, và cho dù có số tuổi kỳ quái đi nữa, cậu vẫn là một con người.

Yes, and despite your freakish age, you’re also a human .

24. Cái thứ kỳ quái mà lão Bank gọi là khách sạn ấy che mất hồ bơi của tôi

That monstrosity that Bank calls a khách sạn casts a shadow over my pool

25. Cái thứ kỳ quái mà lão Bank gọi là khách sạn ấy che mất hồ bơi của tôi.

That monstrosity that Bank calls a khách sạn casts a shadow over my pool .

26. Và tôi hiện đang không nói về những kiểu tóc kỳ quái và khuyên mũi của các em.

And I am not speaking now of punk hairdos or rings in your nose .

27. Nó là nơi sự kỳ quái bắt tay với những thứ không tưởng là chuyện thường ngày ở huyện.

It’s a place where the bizarre shakes hands with the inexplicable on a daily basis .

28. Kenzo tìm thấy phòng của Fellicci nhưng lại bắt gặp một xác chết bay bổng một cách kỳ quái ở hành lang.

Kenzo finds Fellicci’s room but finds a dead body toàn thân supernaturally levitating in the hallway .

29. Nó có nghĩa là khi bạn muốn nhận thông tin thực tế, sẽ không có vài thuyết âm mưu kỳ quái, hoang đường.

It could mean when you want to get factual information, there’s not a bunch of weird, paranoid conspiracy theories .

30. Cái máy khởi động bằng giọng nói, thế nên cứ kể câu chuyện kỳ quái của ông đi, Zach, và hẹn gặp lại hai người nhé?

But it’s voice-activated, so just start telling your kooky stuff, Zach, and see you guys soon, okay ?

31. Trên các đường phố một thời tấp nập ồn ào, chỉ còn nghe tiếng kêu kỳ quái nơi cửa sổ, có lẽ là tiếng não nùng của một con chim.

In those once bustling thoroughfares, there would be heard only a voice singing eerily in the window, perhaps the plaintive tuy nhiên of a bird or the howl of the wind .

32. Nó bắt chước tất cả lối bóng gió tự nhiên của một tài khoản nhại có chất lượng trên Twitter, nhưng sau đó nó bắt đầu trở nên kỳ quái.

It followed all of the natural tropes of a good, solid Twitter parody account, but then started to get weird .

33. Một không gian thinh lặng kỳ quái và buồn tẻ bao trùm lên cả ba người họ, cứ thế mãi cho đến khi đôi vợ chồng già nhỏm dậy đi ngủ .

A silence unusual and depressing settled upon all three, which lasted until the old couple rose to retire for the night .

34. Tôi đã làm việc ở Sahara bởi vì tôi đang trong cuộc tìm kiếm để mở rộng những ghi nhận mới về loài khủng long kỳ quái, gọi là Thằn lằn gai

I’ve worked in the Sahara because I’ve been on a quest to uncover new remains of a bizarre, giant predatory dinosaur called Spinosaurus .

35. Nếu nói rằng… còn nhiều chỗ cần thay đổi lớn trong việc điều hành khách sạn này… thì chỉ là nói giảm tính bừa bãi đến kỳ quái việc điều hành của anh.

To say that there is huge room for improvement in the running of this khách sạn would be to understate the surreally haphazard nature of your operation .

36. Một vài trong số những tiếng lách tách đó là tia sét, nhưng những tiếng huýt kỳ quái và những âm thanh ríu rắt du dương đến lạ thường có nguồn gốc kỳ lạ hơn nhiều.

Some of the crackles and pops were lightning, but the eerie whistles and curiously melodious chirps had a rather more exotic origin .

37. Trò chơi trên máy tính của Westwood Studios là The Lands of Lore: Guardians of Destiny có tính năng đối nghịch chính của Belial, miêu tả nó như một vị thần tà ác với hình dáng kỳ quái.

Westwood Studios’s PC game Lands of Lore : Guardians of Destiny features Belial as its main antagonist, portraying him as an evil god with a devil-like appearance .

38. Một người phụ nữ cao và gầy nhom mặc chiếc áo len màu rám nắng kỳ quái và chiếc quần tây màu xanh nước biển đứng ở ngưỡng cửa có màn che chào chúng tôi khi chúng tôi đến gần trang trại nhỏ .

A tall angular woman wearing a shapeless tan sweater over navy blue pants stood in the screened doorway to greet us as we approached the small farmhouse .

39. Những phản hồi tích cực nhìn chung hướng về yếu tố kinh dị và bầu không khí ảm đạm của trò chơi, bao gồm “những phần kinh hoàng thực sự”, nó “gói gọn một vài nỗi sợ hãi chân thật” và “cái cảm giác kỳ quái và chết chóc gần như áp đảo”.

Positive reactions were given to the general horror and atmosphere of the game, including ” truly horrifying sections, ” it ” packs some genuine scares ” and ” the feeling of eeriness and doom is almost overwhelming. ”