không nhìn thấy được trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Như thế thì ngài cũng sẽ trở lại với một thân thể thiêng liêng, không nhìn thấy được.

(1 Peter 3:18) Thus his return also would be invisible, in a spiritual body.

jw2019

Thứ nhất, đức tin tập trung vào những điều có thật “không nhìn thấy được”.

One, it focuses on present realities that are “not beheld.”

jw2019

Cô ta bảo không nhìn thấy được ai sẽ chiến thắng.

She said she couldn’t see who would win.

OpenSubtitles2018. v3

Không nhìn thấy được!

I can see!

OpenSubtitles2018. v3

Phía sau và cánh có sọc dọc, nhưng ở chim trống mờ (thường không nhìn thấy được).

The back and wings are barred, but this is faint (often barely visible) in the males.

WikiMatrix

Hấu hết thế gian đều không nhìn thấy được công việc quan trọng của Thượng Đế.

Much of the important work of God is unseen in the eyes of the world.

LDS

90% còn lại chìm dưới nước và bố không nhìn thấy được.

The other 90 percent is below the water where you can’t see it.

OpenSubtitles2018. v3

Thú vị là những phần anh không nhìn thấy được.

But the interesting part is what you don’t see.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn cái không nhìn thấy được.

I want the invisible.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã ở một nơi mà mắt thường không nhìn thấy được.

I was in the place the eye does not see.

OpenSubtitles2018. v3

” Trùng hợp ” chỉ là một từ dành cho lúc ta không nhìn thấy được kế hoạch lớn hơn.

” Coincidence ” is just a word for when we cannot see the bigger plan.

OpenSubtitles2018. v3

Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được.

Infrared and ultra-violet rays are types of light invisible to the human eye.

tatoeba

30 4 Học biết về những điều không nhìn thấy được

30 4 Learning About What You Cannot See

jw2019

Sự thay đổi thường không nhìn thấy được.

Change is not always visible.

OpenSubtitles2018. v3

Học biết về những điều không nhìn thấy được

Learning About What You Cannot See

jw2019

Không nhìn thấy được và khiên chắn cũng vô dụng.

Visual won’t function, and shields will be useless.

OpenSubtitles2018. v3

Hôm nay tụi mày sẽ không nhìn thấy được cú bật người của nó đâu.

Y’all ain’t gonna see him flip today.

OpenSubtitles2018. v3

Đầu gối là không nhìn thấy được từ bên ngoài mà nằm ở phía trên của chân.

The knee is not visible externally, but is located at the top of the leg.

WikiMatrix

Tôi hỏi bạn đã hoặc cá nhân không nhìn thấy được thấy.

Me ask have you or not personally see seen .

QED

“Đức tin… là bằng chứng rõ ràng của những điều có thật, dù không nhìn thấy được”.—HÊ 11:1.

“Faith is. .. the convincing evidence of realities that are not seen.” —HEB. 11:1, ftn.

jw2019

Nếu cứ xông bừa tới trước thì cậu sẽ không nhìn thấy được dấu hiệu Chúa báo dọc đuờng.

If he pushed forward impulsively, he would fail to see the signs and omens left by God along his path.

Literature

Có phải tương lai vẫn chưa được viết hay nó đã sẵn có mà ta không nhìn thấy được?

Is the future yet to be written, or is it already written and we just can’t see it?

ted2019

Nhưng cũng có sự cân bằng ở giữa cái nhìn thấy và không nhìn thấy được trong truyện tranh.

There’s also a balance between the visible and the invisible in comics.

ted2019