người xin việc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ông ấy là người xin việc cho em.

He made the call to get you the job. Oh.

OpenSubtitles2018. v3

Thậm chí chúng tôi thường hỏi người xin việc : “Bạn có dùng điện thoại không?”

We even used to ask job applicants, “Do you have access to a telephone?”

ted2019

Chẳng hạn, một số người chủ đọc blog của người xin việc trước khi quyết định có nên nhận họ vào làm hay không.

For instance, some employers consult an applicant’s blog when considering whether to hire that person.

jw2019

người đến xin việc nhưng cháu không đuổi anh ta đi được.

There’s a man here who came to apply for the job and I can’t get rid of him.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi người xin làm việc nửa ngày, chia nhau công việc trọn ngày.

Each of them offered to work a half day, sharing a full day’s work.

jw2019

Một cuộc nghiên cứu trên 81.000 người xin việc cho thấy: “Việc thất thoát giờ do nhân viên đi trễ và vắng mặt không phép là một trong những nguyên nhân chính gây thất thu ngân sách”.

A study of 81,000 job applicants concluded: “Lost hours through tardiness and unauthorized absences are a major source of lost revenue.”

jw2019

Tôi tưởng chúng ta đang nói về người đi xin việc.

I thought we were talking about fellowship applicants.

OpenSubtitles2018. v3

Ông cũng thiết kế một bài kiểm tra đánh giá gọi là nghiên cứu Diana, sử dụng để đánh giá những người xin việc về các khuynh hướng tình dục lệch lạc – một bài kiểm tra cũng bị chỉ trích nặng nề vì giá trị khoa học không đáng tin cậy.

He also designed a screening test called the Diana Screen, to be used, e.g., to screen job applicants for deviant sexual tendencies – a test which has been similarly criticized as having dubious scientific value.

WikiMatrix

Tôi thì tôi mong là cuộc thảo luận giữa tôi và người đi xin việc phải chỉ ra được điều mà chúng tôi cùng tìm kiếm”.

I would expect that our discussion would pinpoint what we’re looking for. ” ?

Literature

Young auburn Cupid, ông bắn để cắt Khi vua Cophetua lov’d người ăn xin giúp việc!

Young auburn Cupid, he that shot so trim When King Cophetua lov’d the beggar – maid !

QED

Người chú của ông thì không chịu cho ông làm việc trong ngành dân chính, chẳng phải vì tình cảm hay sự quan tâm của chàng trai trẻ, mà vì ông cho rằng ngành dân chính đã không còn là nghề nghiệp cho một nhà quý phái; một luật mới đòi những người xin việc phải qua một kỳ thi nhập ngạch.

His uncle rejected the Civil Service, not because of the young man’s feelings or interests, but because his uncle concluded that it was no longer a career for gentlemen, since a new law required applicants to pass an entrance examination.

WikiMatrix

Nếu rao giảng cho người khác trong giờ làm việc, phải xin phép người chủ trước và được chấp thuận.

(Ecclesiastes 3:1, 7) If it is done during working hours, it should be with the employer’s approval.

jw2019

Tại vài nơi, người ta chỉ xin được việc làm theo ca.

In certain localities, the only available employment involves shift work.

jw2019

Anh là người đã đưa đơn xin việc cho tôi, phải không?

You’re the guy who gave me your resume, right?

OpenSubtitles2018. v3

Làm vậy tốt hơn là “vội lui ra khỏi trước mặt người”, tức vội xin nghỉ việc.

This is better than to ‘hurry and go out from before him,’ that is, to resign hastily.

jw2019

Đôi khi những lời bình luận và hình ảnh không hay có thể bị phát hiện sau này, chẳng hạn, khi người chủ nơi xin việc kiểm tra lý lịch của người nộp đơn.

Sometimes embarrassing comments and photos are discovered later —for example, by a prospective employer doing a background check on a job applicant.

jw2019

Muốn biết thêm thông tin về người Karaite, xin xem bài “Người Karaite và việc tìm kiếm chân lý”, đăng trong Tháp Canh, số ngày 15-7-1995.

For more information on the Karaites, see the article “The Karaites and Their Quest for Truth,” in the July 15, 1995, issue of The Watchtower.

jw2019

Khi đi xin việc, nhiều người nói dối một cách trắng trợn.

When applying for a job, many resort to outright lies.

jw2019

Họ có xin người nhượng bộ vài việc.

They did ask for some concessions.

OpenSubtitles2018. v3

Việc dùng người xin hãy cẩn thận.”

Handle Me With Care”.

WikiMatrix

6 Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới.

6 In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.

jw2019

Nếu người bị khai trừ trả lời điện thoại, chỉ việc xin nói chuyện với người tín đồ trong gia đình.

If the expelled person answers the phone, simply ask to speak to the Christian relative.

jw2019

Đối với một số người, xin lỗi hoặc ngay cả việc nói chuyện với đối phương cũng là bẽ mặt.

To some people, apologizing or even speaking to an adversary is a humiliation.

jw2019

Ngày xưa có một người thợ đốn cây rất khoẻ mạnh đi xin việc làm chỗ một người buôn bán gỗ và anh ta được nhận vào làm .

Once upon a time a very strong woodcutter asked for a job with a timber merchant, and he got it .

EVBNews

Um, nếu hai người không phiền, tôi xin phép đi việc riêng một chút.

Um, if you two don’t mind, I’m gonna run to the ladies’room.

OpenSubtitles2018. v3