đi làm xa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Như mẹ đã nói, bố con đang đi làm xa để phục vụ Tổ quốc.

Like I said, papa’s far away working for his country.

OpenSubtitles2018. v3

11. (a) Việc đi làm xa gia đình ảnh hưởng đến hôn nhân của một cặp vợ chồng ra sao?

11. (a) How does a couple’s living apart for secular work affect their marriage?

jw2019

Dĩ nhiên, khi gặp tình trạng kinh tế quá khó khăn, cha hoặc mẹ có thể không có cách nào khác hơn là phải đi làm xa để chu cấp cho gia đình.

Of course, when economic conditions are severe, a parent may have no other way to provide for his family than to seek distant employment.

jw2019

Ảnh đi làm ăn xa, bà cũng biết rồi.

He’s away on business, as you know.

OpenSubtitles2018. v3

Bảo vợ anh ta rằng anh ta đi làm ăn xa, không bao giờ đến.

Told his wife he was going away on a business trip, never arrived.

OpenSubtitles2018. v3

▪ “Hơn một thế kỷ qua, dù nền kỹ thuật tân tiến giúp giảm 38 phần trăm số giờ làm việc hằng tuần ở Hoa Kỳ, nhưng công nhân viên không có thời gian nghỉ ngơi ‘nhờ’ đi làm xa, học thêm và nhiều công việc nhà”.—TẠP CHÍ FORBES, HOA KỲ.

▪ Emissions of greenhouse gases in industrialized nations rose 1.6 percent between 2003 and 2004, reaching “the highest level in more than a decade.” —REUTERS, OSLO, NORWAY.

jw2019

Roth nói về bố mình: “Ông ấy có một công việc, và đi làm ở rất xa.

Roth says of her father: “He had a job, and worked far away.

WikiMatrix

Chúng được gió phát tán đi xa, làm gia tăng cơ hội tìm thấy cây chủ mới của chúng.

These are dispersed by the wind over long distances, which increases their chances of finding a new host.

WikiMatrix

Nếu ta làm được, bạn sẽ tự quyết định đi bao xa, đi bằng gì, sống và làm việc ở đâu.

And if we have it, you’ll decide how many miles to drive, what mode of travel, where to live and work.

ted2019

Tuy nhiên, một số cặp vợ chồng cảm thấy cần phải để người hôn phối đi làm ăn xa trong một thời gian, nhằm tăng thu nhập cho gia đình.

However, some married couples have felt the need for the husband to move away temporarily in order to earn more income.

jw2019

Họ luôn luôn đi quá xalàm cháu như muốn nổ tung

Sometimes they go so far, I might explode.

OpenSubtitles2018. v3

Em không thể đi xalàm được nhiều như anh.

I can’t go very far and do the things you can.

jw2019

Khó mà đoán trước được những khó khăn khi mình đi làm ăn lớn ở xa.

It’s difficult to foresee the complications when you’re away on big business.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đã đi được xa để làm nên điều khác biệt trong sự cố gắng bỏ qua màu da.

We’ve gone about as far as we can go trying to make a difference trying to not see color.

ted2019

làm mọi việc đi quá xa rồi.

Damn, he messed it up .

QED

Tôi đã hướng dẫn hắn, nhưng hắn đã đi quá xa tôi để làm theo ý thích riêng.

I put some lead on him, but he was too far for me to put his lights out.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi có làm anh phải đi xa hơn không?

Am I taking you out of your way?

OpenSubtitles2018. v3

Quan trọng hơn, họ không chỉ đi bộ rất xa để đi làm, và không chỉ đi xe đạp đến chỗ làm, họ còn phải đạp xe cho công việc, như các bạn nhìn thấy ở đây.

More importantly, they not only walk far to work, and not only do they cycle to work, but they cycle for work, as you can see here .

QED

Có lúc chúng tôi được làm gần nhà và có lúc phải đi xa, và nhờ làm việc liên tục, nên gia đình chúng tôi đã có được một mức sống dễ chịu.

Sometimes we were at home, and sometimes abroad, and by continuous blabor were enabled to get a comfortable maintenance.

LDS

Một Nhân-chứng thường đem các người công bố lớn tuổi đi theo trong xe với anh khi phải đi xa cho công việc làm ăn.

One Witness often took elderly publishers with him in his car when going out of town on business calls.

jw2019

Nếu anh có thể đi xa 6 tháng, tôi sẽ làm chị ấy hạnh phúc.

If you’d stayed away another 6 months… I could’ve made her happy.

OpenSubtitles2018. v3

Kẻ làm việc chắc chưa đi xa.

Whoever did this can’t be too far away.

OpenSubtitles2018. v3

Ba à, lúc đi xa nhà thì ba làm gì?

Daddy, what do you do when you go away for work?

OpenSubtitles2018. v3

Vai trò chúng ta có thể làm ngay bây giờ là đi ra xa và nhìn xem làm thế nào chúng ta có thể hỗ trợ các nạn nhân trên thế giới để đem tới những sáng kiến.

The role we could do right now is going away and looking at how we can support victims around the world to bring initiatives.

ted2019