Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 8 năm 2021 – 2022 có đáp án (8 đề)

Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 8 năm 2021 – 2022 có đáp án (8 đề)

Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 8 năm 2021 – 2022 có đáp án (8 đề)

Phần dưới là list Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 8 Giữa kì 1 tinh lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức ( Lần 2 ). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm trên cao trong những bài thi Công nghệ 8 .

Quảng cáo

Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2022 có đáp án (8 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1: Theo em, ta có thể nâng vật nặng bằng cách:

A. Dùng sức ngườiB. Dùng đòn kích bẩyC. Dùng máy nâng chuyểnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Cơ khí có vai trò quan trọng trong:

A. Sản xuấtB. Đời sốngC. Sản xuất và đời sốngD. Đáp án khác

Câu 3: Đâu không phải tính chất kim loại màu?

A. Khả năng chống ăn mòn thấpB. Đa số có tính dẫn nhiệtC. Dẫn điện tốtD. Có tính chống mài mòn

Câu 4: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là:

A. Dễ gia côngB. Không bị oxy hóaC. Ít mài mònD. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 6: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

A. Mỏ lếtB. BúaC. KìmD. Ke vuông

Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?

A. CưaB. ĐụcC. Tua vítD. Dũa

Câu 8: Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?

A. Xác định hình dángB. Xác định kích cỡC. Tạo ra loại sản phẩm cơ khíD. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

A. Đứng thẳngB. Đứng thật tự doC. Khối lượng khung hình tập trung chuyên sâu vào chân trướcD. Khối lượng khung hình tập trung chuyên sâu vào 2 chân

Câu 10: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 11: Dũa dùng để:

A. Tạo độ nhẵn trên mặt phẳng nhỏB. Tạo độ phẳng trên mặt phẳng nhỏC. Khi khó làm trên những máy công cụD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Có mấy loại dũa?

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 13: Mối ghép cố định chia làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 14: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định?

A. Trục vítB. Ổ trụcC. ChốtD. Bản lề

Câu 15: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?

A. Bu lôngB. Kim máy khâuC. Khung xe đạp điệnD. Trục khuỷu

Câu 16: Theo trạng thái nung nóng kim loại chỗ tiếp xúc, có mấy kiểu hàn?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 17: Ưu điểm của mối ghép bằng hàn là:

A. Hình thành trong thời hạn ngắnB. Tiết kiệm vật tưC. Giảm giá thànhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Nhược điểm của mối ghép bằng hàn?

A. Dễ bị nứtB. GiònC. Chịu lực kémD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Đặc điểm mối ghép bằng ren là:

A. Cấu tạo đơn thuần, dễ tháo lắp .B. Mối ghép bu lông ghép chi tiết cụ thể có chiều dày không lớn và cần tháo lắpC. Mối ghép vít cấy ghép chi tiết cụ thể có chiều dày quá lớnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Cấu tạo mối ghép bằng then gồm mấy phần?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 21: Mối ghép động có:

A. Khớp tịnh tiếnB. Khớp quayC. Khớp cầuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22:Khớp tịnh tiến có:

A. Mối ghép pittông – xilanhB. Mối ghép sống trượt – rãnh trượtC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 23: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 24: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 25: Bộ truyền động xích ứng dụng trong:

A. Xe đạpB. Xe máyC. Máy nâng chuyểnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26:Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 27: Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:

A. Máy khâu đạp chânB. Máy cưa gỗC. Ô tôD. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:

A. Biến chuyển động quay thành hoạt động tịnh tiếnB. Biến chuyển động quay thành hoạt động lắcC. Biến chuyển động tịnh tiến thành hoạt động quayD. Biến chuyển động lắc thành hoạt động quay

Câu 29: Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí có loại:

A. Vật liệu sắt kẽm kim loạiB. Vật liệu phi kimC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 30: Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 31: Vật liệu có tỉ lệ cacbon càng cao thì:

A. Vật liệu càng cứngB. Vật liệu càng giònC. Vật liệu càng dẻoD. Cả A và B đều đúng

Câu 32: Thép được chia làm hai loại là thép cacbon và thép hợp kim là theo:

A. Cấu tạoB. Tính chấtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33: Hãy cho biết đâu là kim loại màu?

A. ĐồngB. NhômC. Hợp kim đồng, kim loại tổng hợp nhômD. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Đồng, nhôm và hợp kim của chúng được dùng trong:

A. Sản xuất vật dụng mái ấm gia đìnhB. Chế tạo cụ thể máyC. Làm vật tư dẫn điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 35:Có loại chất dẻo nào sau đây?

A. Chất dẻo nhiệt rắnB. Chất dẻo nhiệtC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác

Câu 36: Chất dẻo nhiệt rắn được dùng làm:

A. Bánh răngB. Ổ đỡC. Vỏ bút máyD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37:Ứng dụng của cao su trong:

A. Săm xeB. Lốp xeC. Sản phẩm cách điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 38:Vật liệu cơ khí có tính chất:

A. Tính chất vật líB. Tính chất hóa họcC. Tính chất cơ họcD. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học, công nghệ

Câu 39: Nhôm khi tiếp xúc với muối ăn:

A. Không bị ăn mònB. Dễ bị ăn mònC. Cả A và B đều saiD. Đáp án khác

Câu 40: Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:

A. Tính chất cơ họcB. Tính chất vật líC. Tính chất hóa họcD. Cả 3 đáp án trên

Quảng cáo

Đáp án

1-D 2-C 3-A 4-D 5-C 6-B
7-C 8-D 9-C 10-C 11-D 12-C
13-A 14-C 15-A 16-B 17-D 18-D
19-D 20-B 21-D 22-C 23-B 24-C
25-D 26-C 27-D 28-B 29-C 30-B
31-D 32-C 33-D 34-D 35-C 36-D
37-D 38-D 39-B 40-A

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 2)

Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2022 có đáp án (8 đề)

Câu 1: Cơ khí giúp tạo ra:

A. Các máyB. Các phương tiện đi lại lao độngC. Tạo ra hiệu suất caoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người:

A. Nhẹ nhàngB. Thú vịC. Nhẹ nhàng và mê hoặcD. Đáp án khác

Câu 3: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào:

A. Nguồn gốc vật tưB. Cấu tạo vật liệuC. Tính chất vật tưD. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 5:Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

A. ÊkeB. Ke vuôngC. Thước đo góc vạn năngD. Thước cặp

Câu 6: Vật liệu chế tạo thước lá:

A. Là thép hợp kim dụng cụB. Ít co dãnC. Không gỉD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá?

A. Chiều dày : 0,9 – 1,5 mmB. Chiều rộng : 10 – 25 mmC. Chiều dài : 150 – 1000 cmD. Các vạch cách nhau 1 mm

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

A. Kẹp vật cưa đủ chặtB. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡC. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơnD. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 9: Đục là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công:

A. Trên 0,5 mmB. Dưới 0,5 mmC. Bằng 0,5 mmD. Đáp án khác

Câu 10: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục:

A. ThẳngB. CongC. Có thể thẳng hoặc congD. Đáp án khác

Câu 11: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:

A. Dưới 10 mmB. Trên 20 mmC. Từ 10 – 20 mmD. Đáp án khác

Câu 12: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 13: Cấu tạo cụm trục trước xe đạp gồm mấy phần tử?

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 14: Đặc điểm chung của các phần tử hợp thành cụm trục trước xe đạp là:

A. Có cấu trúc hoàn hảoB. Có tính năng nhất địnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 15: Ứng dụng của mối ghép bằng hàn là:

A. Tạo khung xe đạp điện, không tạo được khung xe máyB. Tạo khung xe máy, không tạo được khung xe đạp điệnC. Ứng dụng trong công nghiệp điện tửD. Không dùng làm khung giàn

Câu 16: Phương pháp hàn nào gọi là hàn mềm?

A. Hàn thiếcB. Hàn áp lực đè nénC. Hàn nóng chảyD. Đáp án khác

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Hàn thuộc mối ghép tháo đượcB. Ghép ren thuộc mối ghép không tháo đượcC. Mối ghép bằng đinh tán thuộc mối ghép tháo đượcD. Mối ghép tháo được hoàn toàn có thể tháo rời những cụ thể ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép

Câu 18: Cấu tạo mối ghép bằng chốt gồm mấy phần?

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 19: Tìm đáp án sai khi nói về đặc điểm của mối ghép bằng then và chốt?

A. Cấu tạo đơn thuầnB. Dễ tháo lắpC. Khả năng chịu lực tốtD. Dễ sửa chữa thay thế

Câu 20: Mối ghép vít cấy có chi tiết nào sau đây?

A. Đai ốcB. Vòng đệmC. Bu lôngD. Vít cấy

Câu 21: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động:

A. Khác nhauB. Giống hệt nhauC. Gần giống nhauD. Đáp án khác

Câu 22: Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát, người ta sẽ:

A. Sử dụng vật tư chịu mài mònB. Làm nhẵn bóng những mặt phẳngC. Bôi trơn bằng dầu, mỡD. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?

A. 1B. 2C. NhiềuD. Đáp án khác

Câu 24: Trong các máy móc hay thiết bị, các bộ phận được đặt ở:

A. Cùng vị tríB. Các vị trí khác nhauC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 25: Cấu tạo cơ cấu tay quay – thanh lắc gồm mấy bộ phận?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 26: Ứng dụng của cơ cấu tay quay – thanh lắc trong:

A. Máy dệtB. Máy khâu đạp chânC. Xe tự đẩyD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của:

A. Tay quayB. Thanh truyềnC. Thanh lắcD. Giá đỡ

Câu 28: Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí chia làm mấy loại:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 29: Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, kim loại đen có:

A. GangB. ThépC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 30: Loại thép cacbon chất lượng tốt thường dùng làm:

A. Dụng cụ mái ấm gia đìnhB. Chi tiết máyC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 31: Vật liệu nào sử dụng nhiều trong công nghiệp:

A. ĐồngB. NhômC. Hợp kim đồng, kim loại tổng hợp nhômD. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Vật liệu phi kim có khả năng:

A. Dẫn điện kémB. Dẫn nhiệt kémC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33: Chất dẻo nhiệt có:

A. Nhiệt độ nóng chảy caoB. NặngC. DẻoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: ứng dụng của cao su trong:

A. Làm ống dẫnB. Đai truyềnC. Vòng đệmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là:

A. CứngB. DẻoC. BềnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Tính chất hóa học của vật liệu như:

A. Tính chịu ãitB. Tính chịu muốiC. Tính chịu ăn mònD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37: Đồng khi tiếp xúc với muối ăn:

A. Không bị ăn mònB. Dễ bị ăn mònC. Cả A và B đều saiD. Đáp án khác

Câu 38: Trong cơ khí, người ta quan tâm đặc biệt đến:

A. Tính chất cơ họcB. Tính chất công nghệC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39: Theo cấu tạo và tính chất, gang có loại:

A. Gang xámB. Gang trắngC. Gang dẻoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40: Chất dẻo nhiệt rắn:

A. Chịu nhiệt độ caoB. Độ bền caoC. NhẹD. Cả 3 đáp án trên

Quảng cáo

Đáp án

1-D 2-C 3-D 4-B 5-C 6-D
7-C 8-C 9-A 10-C 11-C 12-B
13-C 14-C 15-C 16-A 17-D 18-A
19-C 20-C 21-B 22-D 23-C 24-B
25-C 26-D 27-A 28-B 29-C 30-C
31-D 32-C 33-C 34-D 35-D 36-D
37-B 38-C 39-D 40-D

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 3)

Câu 1: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:

A. Không gianB. Thời gianC. Không gian và thời hạnD. Không gian hoặc thời hạn

Câu 2: Đâu là sản phẩm cơ khí?

A. Cái kim khâuB. Chiếc đinh vítC. Chiếc xe hơiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho:

A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế tài chính quốc dânB. Đời sống con ngườiC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 4: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?

A. Tỉ lệ cacbonB. Các nguyên tố tham giaC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác

Câu 5: Thép có tỉ lệ cacbon:

A. < 2,14 %B. ≤ 2,14 %C. > 2,14D. ≥ 2,14 %

Câu 6: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 7: Có mấy dụng cụ đo và kiểm tra?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 8: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 9: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?

A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứtB. Không dùng đục bị mẻC. Kẹp vật đủ chặtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công:

A. NhỏB. VừaC. LớnD. Đáp án khác

Câu 11: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

A. Bàn nguội chắc như đinh, vật dũa kẹp chặtB. Dũa không cần cánC. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắtD. Đáp án khác

Câu 12: Cấu tạo mũi khoan gồm mấy phần?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 13: Các bước cơ bản khi khoan là:

A. Lắp mũi khoanB. Kẹp vật khoanC. Điều chỉnh mũi khoanD. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là:

A. Có cấu trúc hoàn hảoB. Không thể tháo rời ra được hơn nữaC. Đáp ấn khácD. Cả A và B đều đúng

Câu 15: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?

A. Mảnh vỡ máyB. Bu lôngC. Đai ốcD. Bánh răng

Câu 16: Mối ghép cố định gồm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 17: Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 18: Mối ghép tháo được có mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 19: Mối ghép bằng then thường dùng:

A. Ghép trục với bánh răngB. Ghép trục với bánh đaiC. Ghép trục với đĩa xíchD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:

A. Mối ghép bằng then dùng để truyền hoạt động quayB. Mối ghép bằng chốt dùng để lăn hoạt động tương đối giữa những chi tiết cụ thể theo phương tiếp xúcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 21: Cấu tạo khớp quay gồm mấy phần?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 22: Cấu tạo vòng bi gồm mấy phần?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 23: Ở khớp quay, chi tiết có lỗ giảm ma sát bằng cách:

A. Lắp bạc lótB. Dùng vòng biC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?

A. Do những bộ phận của máy thường đặt xa nhauB. Do những bộ phận của máy đều được dẫn động từ một hoạt động bắt đầuC. Do những bộ phận của máy thường có vận tốc quay không giống nhauD. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Nhiệm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là:

A. Truyền vận tốc cho tương thích với vận tốc của bộ phận trong máyB. Biến đổi vận tốc tương thích với vận tốc của những bộ phận trong máyC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án A hoặc B

Câu 26: Các bộ phận trong máy có:

A. Duy nhất một dạng hoạt độngB. Có 2 dạng hoạt độngC. Có nhiều dạng hoạt động khác nhauD. Đáp án khác

Câu 27: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:

A. Thẳng lên xuốngB. Thẳng từ dưới lên theo một chiềuC. Thẳng từ trên xuống theo một chiềuD. Tròn

Câu 28: Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:

A. Kĩ thuậtB. Đời sốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 29: Vật liệu kim loại có:

A. Kim loại đenB. Kim loại màuC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 30: Gang được chia làm gang xám, gang trắng, gang dẻo là căn cứ vào:

A. Cấu tạoB. Tính chấtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 31: Theo cấu tạo và tính chất, thép có loại:

A. Thép cacbonB. Thép hợp kimC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 32: Vật liệu phi kim có tính chất đặc biệt nào?

A. Dễ gia côngB. Không oxi hóaC. Ít mài mònD. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Vật liệu phi kim dùng phổ biến trong cơ khí là:

A. Chất dẻoB. Cao suC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34: Chất dẻo nhiệt có tính chất:

A. Không dẫn điệnB. Không bị oxi hóaC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35: Chất dẻo nhiệt rắn:

A. Không dẫn điện, có dẫn nhiệtB. Không dẫn nhiệt, có dẫn điệnC. Không dẫn nhiệt, không dẫn điệnD. Có dẫn nhiệt, có dẫn điện

Câu 36: Tính chất cao su:

A. DẻoB. Cách điện tốtC. Cách âm tốtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37: Tính chất cơ học của vật liệu biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của:

A. Các lực bên ngoàiB. Các lực bên trongC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38: Vật liệu nào sau đây không bị ăn mòn khi tiếp xúc với muối ăn?

A. ThépB. NhômC. ĐồngD. Chất dẻo

Câu 39: Tính chất công nghệ của vật liệu như:

A. Tính đúcB. Tính hànC. Tính rènD. Cả 3 đáp án trên

Câu 40: Mỗi vật liệu có:

A. Một đặc thùB. Hai đặc thùC. Ba đặc thùD. Nhiều đặc thù khác nhau

Đáp án

1-C 2-D 3-C 4-C 5-B 6-B
7-A 8-B 9-D 10-C 11-B 12-C
13-D 14-D 15-A 16-A 17-B 18-B
19-D 20-C 21-B 22-C 23-C 24-D
25-C 26-C 27-A 28-C 29-C 30-C
31-C 32-D 33-C 34-C 35-C 36-D
37-A 38-D 39-D 40-D

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 4)

Câu 1: Gia công cơ khí tạo ra chi tiết có:

A. Hình dáng xác lậpB. Kích thước xác lậpC. Tính chất tương thích với nhu yếu kĩ thuậtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy luân chuyểnB. Máy thực phẩmC. Máy khai thácD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Chọn phát biểu sai: Sản phẩm cơ khí gồm:

A. Máy gia côngB. Máy điệnC. Máy nông nghiệpD. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 5: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 6: Tính chất của kim loại màu là:

A. Dễ lê dàiB. Dễ dát mỏngC. Chống mài mòn caoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Công dụng của thước cặp là:

A. Đo đường kính trongB. Đo đường kính ngoàiC. Đo chiều sâu lỗD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Có mấy loại thước đo góc thường dùng?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 9: Công dụng của cưa tay là:

A. Cắt sắt kẽm kim loại thành từng phầnB. Cắt bỏ phần thừaC. Cắt rãnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 11: Muốn có sản phẩm dũa và khoan đảm bảo yêu cầu, cần:

A. Nắm vững tư thếB. Nắm vững thao tác kĩ thuật cơ bảnC. Nắm vững bảo đảm an toàn khi dũa và khoanD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?

A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặtB. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoanC. Không dùng găng tay khi khoanD. Không cúi gần mũi khoan

Câu 13: Cách chọn mũi khoan:

A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoanB. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoanC. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoanD. Đáp án khác

Câu 14: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy loại?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 15: Các chi tiết thường được ghép với nhau theo mấy kiểu?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối ghép động?

A. Các chi tiết cụ thể hoàn toàn có thể xoayB. Các cụ thể hoàn toàn có thể trượtC. Các cụ thể không hoạt động tương đối với nhauD. Các chi tiết cụ thể hoàn toàn có thể ăn khớp với nhau

Câu 17: Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là:

A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hànB. Mối ghép phải chịu nhiệt độ caoC. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Ứng dụng mối ghép bằng đinh tán:

A. Ứng dụng trong kết cầu cầuB. Ứng dụng trong giàn cần trụcC. Ứng dụng trong những dụng cụ hoạt động và sinh hoạt mái ấm gia đìnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Có mấy loại mối ghép bằng ren?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 20: Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần?

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 21: Ứng dụng khớp quay trong:

A. Bản lề cửaB. Xe đạpC. Quạt điệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khớp quay?

A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ trònB. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trụcC. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trụcD. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 23: Trong khớp quay:

A. Mỗi cụ thể chỉ hoàn toàn có thể quay quanh một trục cố định và thắt chặtB. Mỗi cụ thể hoàn toàn có thể quay quanh nhiều trục cố định và thắt chặtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 24: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 25: Dây đai được làm bằng:

A. Da thuộcB. Vải dệt nhiều lớpC. Vải đính với cao su đặcD. Cả 3 đáp án trên

Câu 26: Bộ truyền động đai được ứng dụng trong:

A. Máy khâuB. Máy khoanC. Máy tiệnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn biến thành các dạng chuyển động khác cần có mấy cơ cấu biến đổi chuyển đông?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 28: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:

A. Biến chuyển động quay thành hoạt động tịnh tiếnB. Biến chuyển động tịnh tiến thành hoạt động quayC. Biến chuyển động quay thành hoạt động lắcD. Biến chuyển dộng lắc thành hoạt động quay

Câu 29: Thép khi tiếp xúc với muối ăn:

A. Không bị ăn mònB. Dễ bị ăn mònC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 30: Mỗi vật liệu có:

A. Một đặc thùB. Hai đặc thùC. Ba đặc thùD. Nhiều đặc thù khác nhau

Câu 31: Vật liệu kim loại được dùng để chế tạo:

A. Máy mócB. Dụng cụ mái ấm gia đìnhC. Cả A và b đều đúngD. Đáp án khác

Câu 32: Gang có tỉ lệ cacbon:

A. ≥ 2,14 %B. > 2,14 %C. < 2,14 %D. ≤ 2,14 %

Câu 33: Loại thép cacbon mà chứa nhiều tạp chất được dùng trong:

A. Xây dựng cầu đườngB. Kết cấu cầu đườngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34: Kim loại màu thường được sử dụng dưới dạng:

A. Kim loạiB. Phi kimC. Hợp kimD. Đáp án khác

Câu 35: Vật liệu phi kim được sử dụng:

A. ÍtB. Ngày càng thoáng đãngC. Hạn chế dầnD. Đáp án khác

Câu 36: Chất dẻo được chia làm mấy loại?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 37: Cao su có loại?

A. Cao su tự nhiênB. Cao su tự tạoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 38: Tính chất vật lí của vật liệu thể hiện qua:

A. Nhiệt độ nóng chảyB. Tính dẫn điệnC. Tính dẫn nhiệtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong:

A. Kĩ thuậtB. Đời sốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40: Vật liệu phi kim có khả năng:

A. Dẫn nhiệt kémB. Dẫn điện kémC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Đáp án

1-D 2-D 3-D 4-B 5-A 6-D
7-D 8-B 9-D 10-C 11-D 12-B
13-A 14-A 15-B 16-C 17-D 18-D
19-B 20-B 21-D 22-D 23-A 24-C
25-D 26-D 27-B 28-A 29-B 30-D
31-C 32-B 33-C 34-C 35-B 36-B
37-C 38-D 39-C 40-C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 5)

Câu 1: Mặt phẳng chiếu đứng là:

A. Mặt chính diện

B. Mặt nằm ngangC. Mặt cạnh bên phảiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:

A. Trước tớiB. Trên xuốngC. Trái sangD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:

A. Hình chiếu đứngB. Hình chiếu bằngC. Hình chiếu cạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Cho vật thể như sau:
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1)

Hãy cho biết hướng chiếu A sẽ thu được hình chiếu nào sau đây ?

A.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1)

B.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1)

C.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1)

D. Đáp án khác

Câu 5:. Cho vật thể :
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1)

Hãy cho biết đâu là hình chiếu bằng ?

A.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1)

B.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1)

C.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1)

D. Đáp án khác

Câu 6:Hãy cho biết đâu là trên của nét vẽ?

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7:Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 1) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Thường sử dụng mấy hình chiếu để biểu diễn hình hộp?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết có:

A. Yêu cầu kĩ thuậtB. Khung tênC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 10:Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:

A. Tên gọi chi tiết cụ thểB. Vật liệuC. Tỉ lệD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Có loại ren nào sau đây?

A. Ren ngoàiB. Ren trongC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12: Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?

A. Dạng renB. Đường kính renC. Bước renD. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:

A. Dạng renB. Kích thước đường kính ren và bước renC. Hướng xoắnD. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:

A. LHB. Không ghiC. Không bắt buộcD. Đáp án khác

Câu 18:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:

A. Hình dạngB. Kết cấuC. Vị trí những chi tiết cụ thểD. Cả 3 đáp án trên

Câu 19:Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:

A. Ghi số chi tiết cụ thể theo trình tự tháoB. Ghi số chi tiết cụ thể theo trình tự lắpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 20:Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:

A. Trình tự tháoB. Trình tự lắpC. Công dụng mẫu sản phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khíB. Bản vẽ thiết kế xây dựngC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 22:Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2B. 3C. Có nhiều loạiD. Đáp án khác

Câu 23:Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:

A. ĐầuB. GiữaC. Cuối cùngD. Không bắt buộc

Câu 24:Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, hình màn biểu diễn, kích cỡ, nhu yếu kĩ thuật, tổng hợpB. Khung tên, size, hình trình diễn, nhu yếu kĩ thuật, tổng hợpC. Hình màn biểu diễn, khung tên, kích cỡ, nhu yếu kĩ thuật, tổng hợpD. Hình trình diễn, size, khung tên, nhu yếu kĩ thuật, tổng hợp

Câu 25:Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:

A. Chỉ dẫn về gia côngB. Chỉ dẫn về xử lí bế mặtC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 26:Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:

A. Đường đỉnh renB. Đường chân renC. Đường số lượng giới hạn renD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27:Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ:

A. Đường đỉnh renB. Đường số lượng giới hạn renC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 28:Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnhB. Liền đậmC. Nét đứt mảnhD. Đáp án khác

Câu 29:Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 30:Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình trình diễnB. Kích thướcC. Bảng kêD. Khung tên

Câu 31:Bản vẽ nhà là:

A. Bản vẽ kiến thiết xây dựngB. Bản vẽ cơ khíC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 32:Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:

A. Mặt bằngB. Mặt đứngC. Mặt cắtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 33:Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:

A. Mặt phẳng chiếu đứngB. Mặt phẳng chiếu cạnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34:Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:

A. Các bộ phận ngôi nhàB. Kích thước ngôi nhàC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35:Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:

A. Kích thước chungB. Kích thước từng bộ phậnC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 36:Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:

A. Diễn đạt tư tưởngB. Diễn đạt tình cảmC. Truyền đạt thông tin cho nhauD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:

A. Kích thước mẫu sản phẩmB. Yêu cầu kĩ thuật mẫu sản phẩmC. Vật liệuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 38:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Nông nghiệpB. Quân sựC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39:Học vẽ kĩ thuật để:

A. Ứng dụng vào sản xuấtB. Ứng dụng vào đời sốngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 40:Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,1 mmB. 0,2 mmC. 0,25 mmD. 2,5 mm

Quảng cáo

Đáp án

1-A 2-B 3-A 4-A 5-B 6-D
7-A 8-B 9-C 10-D 11-C 12-A
13-B 14-A 15-D 16-D 17-B 18-D
19-C 20-D 21-C 22-C 23-C 24-A
25-C 26-C 27-C 28-A 29-C 30-C
31-A 32-D 33-C 34-C 35-C 36-D
37-D 38-C 39-C 40-C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 6)

Câu 1: Có loại mặt phẳng hình chiếu nào?

A. Mặt phẳng chiếu đứngB. Mặt phẳng chiếu bằngC. Mặt phẳng chiếu cạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Mặt phẳng chiếu bằng là:

A. Mặt chính diệnB. Mặt nằm ngangC. Mặt cạnh bên tráiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ:

A. Trước tớiB. Trên xuốngC. Trái sangD. Đáp án khác

Câu 4: Cho vật thể như sau:
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2)

Quảng cáo

Hãy cho biết hướng chiếu B sẽ thu được hình chiếu nào sau đây ?

A.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2)

B.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2)

C.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2)

D. Đáp án khác

Câu 5:. Cho vật thể :
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2)

Hãy cho biết đâu là hình chiếu cạnh ?

A.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2)

B.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2)

C.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2)

D. Đáp án khác

Câu 6:Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 2) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7:Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu mấy loại khổ giấy?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 8: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình lăng trụ?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 9: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật quan trọng?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 10:Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc hình biểu diễn cần đọc nội dung:

A. Tên gọi hình chiếuB. Vị trí hình cắtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 11: Hãy cho biết có loại ren nào?

A. Ren trụcB. Ren lỗC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12: Đối với ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Đối với ren trong, đường đỉnh ren được bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Ren hệ mét kí hiệu:

A. MB. TrC. SqD. Đáp án khác

Câu 16:Ren có hướng xoắn trái thì kí hiệu:

A. LHB. Không ghiC. Không bắt buộcD. Đáp án khác

Câu 17:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:

A. Hình chiếuB. Hình cắtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 18:Để xác định vị trí của hai chi tiết trên bản vẽ thì:

A. Các cụ thể phải được tô cùng màuB. Mỗi chi tiết cụ thể được tô một màuC. Không địa thế căn cứ màuD. Đáp án khác

Câu 19:Ở bản vẽ xây dựng, mặt bằng:

A. Là hình cắt bằng của ngôi nhàB. Là hình cắt đứng của ngôi nhàC. Là hình cắt bất kỳ của ngôi nhàD. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng:

A. TayB. Dụng cụ vẽC. Sự trợ giúp của máy tính điện tửD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng:

A. Các máy mócB. Các thiết bịC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 22:Một chiếc máy hay sản phẩm:

A. Chỉ có một cụ thểB. Chỉ có hai cụ thểC. Có nhiều chi tiết cụ thểD. Đáp án khác

Câu 23:“Các chi tiết có chức năng……… lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:

A. Giống nhauB. Tương tự nhauC. Khác nhauD. Cả 3 đáp án trên

Câu 24:Vòng chân ren được vẽ:

A. Cả vòngB. 50% vòngC. 3/4 vòngD. 1/4 vòng

Câu 25:Tên gọi khác của ren ngoài là:

A. Ren lỗB. Ren trụcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 26:Tên gọi khác của ren trong là:

A. Ren lỗB. Ren trụcC. Đỉnh renD. Chân ren

Câu 27:Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

A. Hình màn biểu diễnB. Yêu cầu kĩ thuậtC. Kích thướcD. Khung tên

Câu 28:Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 29:Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:

A. Bảng kêB. Phân tích chi tiết cụ thểC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 30:Bản vẽ nhà xác định:

A. Hình dạng nhàB. Kích thước nhàC. Cấu tạo nhàD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31:Bản vẽ nhà dùng trong:

A. Thiết kế nhàB. Thi công thiết kế xây dựng nhàC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 32:Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:

A. Mặt bằngB. Mặt đứngC. Mặt cắtD. Đáp án khác

Câu 33:Mặt đứng diễn tả hình dạng ngôi nhà:

A. Bên ngoàiB. Bên trongC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34:Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự:

A. Khung tên, hình màn biểu diễn, size, những bộ phậnB. Hình màn biểu diễn, size, khung tên, những bộ phậnC. Hình màn biểu diễn, kích cỡ, những bộ phận, khung tênD. Đáp án khác

Câu 35:Để bổ sung cho bản vẽ nhà, người ta thường dùng:

A. Hình chiếu vuông gócB. Hình chiếu trục đoC. Hình chiếu phối cảnhD. Đáp án khác

Câu 36:Trong giao tiếp, con người truyền đạt thông tin cho nhau bằng cách:

A. Tiếng nóiB. Cử chỉC. Hình vẽD. Cả 3 đáp án trên

Câu 37:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, trước hết người thiết kế phải:

A. Diễn tả đúng chuẩn hình dạng loại sản phẩmB. Diễn tả đúng mực cấu trúc loại sản phẩmC. Diễn tả đúng chuẩn hình dạng và cấu trúc mẫu sản phẩmD. Đáp án khác

Câu 38:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Xây dựngB. Giao thôngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 39:Khi vẽ hình chiếu cần chia làm mấy bước?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 40:Khi tô đậm, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,05 mmB. 0,5 mmC. 5 mmD. Đáp án khác

Đáp án

1-D 2-B 3-C 4-B 5-C 6-C
7-D 8-B 9-B 10-C 11-C 12-B
13-B 14-A 15-A 16-A 17-C 18-B
19-A 20-D 21-C 22-C 23-C 24-C
25-B 26-A 27-B 28-C 29-C 30-D
31-C 32-A 33-A 34-A 35-C 36-D
37-C 38-C 39-B 40-B

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 7)

Câu 1 Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt phẳng chính diệnB. Mặt nằm ngangC. Mặt cạnh bên phảiD. Đáp án khác

Câu 2 Hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được:

A. Hình chiếu đứngB. Hình chiếu bằngC. Hình chiếu cạnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 Trên bản vẽ kĩ thuật, các hình chiếu của một vật thể được vẽ trên:

A. Cùng một mặt phẳng của bản vẽB. Trên hai mặt phẳng của bản vẽC. Trên ba mặt phẳng của bản vẽD. Trên bốn mặt phẳng của bản vẽ

Câu 4: Cho vật thể như sau:
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3)

Hãy cho biết hướng chiếu C sẽ thu được hình chiếu nào sau đây ?

A.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3)

B.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3)

C.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3)

D. Đáp án khác

Câu 5:. Cho vật thể :
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3)

Hãy cho biết đâu là hình chiếu đứng ?

A.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3)

B.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3)

C.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3)

D. Đáp án khác

Câu 6Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 3) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7 Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu loại khổ giấy nào?

A. A0B. A1C. A2D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình chóp?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 9 Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình:

A. Thi côngB. Vận hànhC. Sửa chữaD. Cả A và B đều đúng

Câu 10 Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng:

A. Nét đứtB. Nét gạch chấm mảnhC. Đường gạch gạchD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc kích thước cần đọc nội dung:

A. Kích thước chung của cụ thểB. Kích thước những phần chi tiết cụ thểC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12 Ren ngoài là ren:

A. Được hình thành ở mặt ngoài chi tiết cụ thểB. Được hình thành ở mặt trong của lỗC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 13 Đối với ren ngoài, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 Đối với ren trong, đường chân ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 Ren hình thang kí hiệu:

A. MB. TrC. SqD. Đáp án khác

Câu 16 Ren có kí hiệu “M 20 x 1” nghĩa là:

A. Ren hệ métB. Đường kính ren 20, bước ren 1C. Hướng xoắn phảiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 Nội dung bảng kê gồm:

A. Thứ tự chi tiết cụ thểB. Tên gọi, số lượng chi tiết cụ thểC. Vật liệuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 Nội dung của bảng kê bản vẽ lắp có:

A. Tên gọi cụ thểB. Số lượng chi tiết cụ thểC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19 Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, sử dụng:

A. Các khu công trình kiến trúcB. Các khu công trình thiết kế xây dựngC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 20 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật?

A. Là những thông tin kĩ thuật trình diễn dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhấtB. Là những thông tin kĩ thuật trình diễn dưới dạng những kĩ hiệu theo quy tắc thống nhấtC. Thường vẽ theo tỉ lệD. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?

A. Chế tạoB. Lắp rápC. Vận hành và sửa chữa thay thếD. Cả 3 đáp án trên

Câu 22 Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:

A. Chế tạo chi tiết cụ thể theo bản vẽ chi tiết cụ thểB. Lắp ráp cụ thể theo bản vẽ lắpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 23 Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 24 Ren có kết cấu:

A. Đơn giảnB. Phức tạpC. Tùy từng trường hợpD. Đáp án khác

Câu 25 Các loại ren được vẽ:

A. Theo cùng một quy ướcB. Theo những quy ước khác nhauC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 26 Kích thước trên bản vẽ lắp là:

A. Kích thước chungB. Kích thước lắpC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 27 Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:

A. Chiều dài loại sản phẩmB. Chiều rộng mẫu sản phẩmC. Chiều cao mẫu sản phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A. Khung tên, bảng kê, hình trình diễn, kích cỡ, nghiên cứu và phân tích chi tiết cụ thể, tổng hợpB. Khung tên, hình màn biểu diễn, bảng kê, size, nghiên cứu và phân tích chi tiết cụ thể, tổng hợpC. Khung tên, hình trình diễn, bảng kê, nghiên cứu và phân tích cụ thể, kích cỡ, tổng hợpD. Hình trình diễn, khung tên, bảng kê, nghiên cứu và phân tích chi tiết cụ thể, size, tổng hợp

Câu 29 Mặt đứng biểu diễn hình dạng:

A. Mặt chínhB. Mặt bênC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 30 Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo:

A. Chiều dàiB. Chiều rộngC. Chiều caoD. Đáp án khác

Câu 31 Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 32 Mặt cắt là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với:

A. Mặt phẳng chiếu đứngB. Mặt phẳng chiếu cạnhC. Mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnhD. Đáp án khác

Câu 33 Nội dung cần đọc ở khung tên bản vẽ nhà có:

A. Tên gọi ngôi nhàB. Tỉ lệ bản vẽC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 34 Con người tạo ra được sản phẩm từ:

A. Bàn tayB. Khối ócC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35 Bản chỉ dẫn sản phẩm bằng hình đó là:

A. Bản vẽB. Sơ đồC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 36 Khi vẽ hình chiếu cần:

A. Vẽ mờB. Tô đậmC. Vẽ mờ và tô đậmD. Đáp án khác

Câu 37 Sau khi vẽ mờ xong cần:

A. Kiểm tra lại những hìnhB. Sửa chữa sai sótC. Tô đậmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của các khối tròn xoay là:

A. Hình trònB. Hình vuôngC. Hình tam giác cânD. Cả 3 đáp án trên

Câu 39 Khi biểu diễn khối tròn xoay, dùng 2 hình chiếu, trong đó một hình chiếu sẽ thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu sẽ thể hiện:

A. Hình dạng dưới mặt đáyB. Đường kính dưới mặt đáyC. Hình dạng và đường kính mặt dướiD. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 40 Khi biểu diễn khối tròn xoay, thường dùng mấy hình chiếu?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Đáp án

1-C 2-B 3-A 4-C 5-A 6-B
7-D 8-B 9-D 10-C 11-C 12-A
13-A 14-B 15-B 16-D 17-D 18-C
19-C 20-D 21-D 22-A 23-C 24-B
25-A 26-C 27-D 28-A 29-C 30-C
31-C 32-C 33-C 34-C 35-C 36-C
37-D 38-A 39-C 40-B

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 8)

Câu 1 Mặt phẳng chiếu cạnh là:

v

A. Mặt phẳng chính diệnB. Mặt nằm ngangC. Mặt cạnh bên phảiD. Đáp án khác

Câu 1: Có mấy hình chiếu vuông góc?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 2: Để các hình chiếu của một vật thể dược vẽ trên cùng một mặt phẳng của bản vẽ, người ta xoay:

A. Mặt phẳng chiếu bằng xuống dưới cho trùng với mặt phẳng chiếu đứngB. Mặt phẳng chiếu cạnh sang phải cho trùng với mặt phẳng chiếu đứngC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật quy định gì?

A. Không vẽ những đường bao của những mặt phẳng chiếuB. Cạnh thấy của vật thể vẽ bằng nét liền đậmC. Cạnh khuất của vật thể vẽ bằng nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được:

A. Hình chiếu đứngB. Hình chiếu bằngC. Hình chiếu cạnhD. Đáp án khác

Câu 5: Có mấy loại nét vẽ cơ bản được giới thiệu?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 6:Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4) “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét gạch chấm mảnhD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7:Kích thước các cạnh khổ giấy tính bằng:

A. MB. DmC. CmD. Mm

Câu 8: Mỗi hình chiếu thể hiện dược mấy kích thước của khối đa diện?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết có:

A. Hình trình diễnB. Kích thướcC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 10: Bản vẽ kĩ thuật có yếu tố nào để xác định chi tiết máy?

A. Các hình trình diễnB. Các sizeC. Các thông tin thiết yếuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Ren trong là ren:

A. Được hình thành ở mặt ngoài chi tiết cụ thểB. Được hình thành ở mặt trong của lỗC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 12: Đối với ren ngoài, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Đối với ren trong, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậmB. Nét liền mảnhC. Nét đứtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Đối với ren trong, đường gạch gạch được kẻ đến:

A. Đường đỉnh renB. Đường chân renC. Đường số lượng giới hạn renD. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Ren vuông có kí hiệu là:

A. MB. TrC. SqD. Đáp án khác

Câu 16: Ren có kí hiệu “Tr 40 x 2 LH” nghĩa là:

A. Ren hình thangB. Đường kính ren 40, bước ren 2C. Hướng xoắn tráiD. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Bản vẽ lắp thể hiện:

A. Hình dạng loại sản phẩmB. Kết cấu mẫu sản phẩmC. Vị trí đối sánh tương quan giữa những cụ thể loại sản phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Nội dung của khung tên bản vẽ lắp là:

A. Tên gọi loại sản phẩmB. Tỉ lệ bản vẽC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 19: Bản vẽ kĩ thuật được xây dựng trên cơ sở:

A. Hình chiếu vuông gócB. Phép chiếu vuông gócC. Hình trình diễn ba chiều vật thểD. Đáp án khác

Câu 20: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng:

A. Hình chiếu vuông gócB. Hình cắtC. Hình màn biểu diễn ba chiều vật thểD. Đáp án khác

Câu 21: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:

A. Trước mặt phẳng cắtB. Sau mặt phẳng cắtC. Trên mặt phẳng cắtD. Dưới mặt phẳng cắt

Câu 22: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:

A. mmB. cmC. dmD. m

Câu 23: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

A. Dùng để sản xuất cụ thể máyB. Dùng để kiểm tra cụ thể máyC. Dùng để sản xuất và kiểm tra cụ thể máyD. Đáp án khác

Câu 24: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?

A. Hình trình diễnB. Kích thướcC. Yêu cầu kĩ thuậtD. Khung tên

Câu 25: Có mấy loại ren?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 26: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?

A. Đèn sợi đốtB. Đai ốcC. BulongD. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Bản vẽ lắp thể hiện:

A. Hình dạng mẫu sản phẩmB. Kết cấu mẫu sản phẩmC. Vị trí đối sánh tương quan giữa những cụ thể của loại sản phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Bản vẽ lắp dùng trong:

A. Thiết kế loại sản phẩmB. Lắp ráp mẫu sản phẩmC. Sử dụng loại sản phẩmD. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Kích thước trong bản vẽ nhà là:

A. Kích thước chungB. Kích thước từng bộ phậnC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai

Câu 30: Kích thước chung trong bản vẽ nhà là:

A. Chiều dàiB. Chiều rộngC. Chiều caoD. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Mặt đứng là:

A. Hình chiếu mặt phẳng ngôi nhàB. Hình chiếu vuông góc mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứngC. Hình chiếu vuông góc mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu cạnhD. Cả B và C đều đúng

Câu 32: Nội dung cần đọc ở hình biểu diễn bản vẽ nhà có:

A. Tên gọi hình chiếuB. Tên gọi mặt phẳng cắtC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 33: Các sản phẩm do con người tạo ra là:

A. Ô tôB. Tàu vũ trụC. Ngôi nhàD. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Để người tiêu dùng sử dụng sản phẩm hiệu quả, an toàn, mỗi sản phẩm cần có:

A. Bản hướng dẫn loại sản phẩm bằng lờiB. Bản hướng dẫn loại sản phẩm bằng hìnhC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 35: Khi vẽ mờ, tức là:

A. Tất cả những đường vẽ bằng nét mảnhB. Tất cả những đường vẽ bằng nét đứtC. Tất cả những đường vẽ bằng nét đậmD. Đáp án khác

Câu 36: Khi biểu diễn khối tròn xoay, thường dùng hai hình chiếu, trong đó một hình chiếu sẽ thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy, một hình sẽ thể hiện:

A. Mặt bênB. Chiều caoC. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác

Câu 37: Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,25 mmB. 0,025 mmC. 2,5 mmD. Đáp án khác

Câu 38: Khi tô đậm, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,5 mmB. 0,05 mmC. 0,005 mmD. Đáp án khác

Câu 39: Cho vật thể như sau:
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4)

Hãy cho biết hướng chiếu C sẽ thu được hình chiếu nào sau đây ?

A.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4)

B.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4)

C.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4)

D. Đáp án khác

Câu 40:. Cho vật thể :
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4)

Hãy cho biết đâu là hình chiếu đứng ?

A.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4)

B.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4)

C.
Đề thi Giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 có đáp án (Đề 4)

D. Đáp án khác

Đáp án

1-C 2-C 3-C 4-C 5-D 6-C
7-D 8-B 9-C 10-D 11-B 12-A
13-A 14-A 15-C 16-D 17-D 18-C
19-A 20-B 21-B 22-A 23-C 24-D
25-A 26-D 27-D 28-D 29-C 30-D
31-D 32-C 33-D 34-C 35-A 36-C
37-A 38-A 39-C 40-A

Xem thêm những đề thi Công nghệ lớp 8 năm học 2021 – 2022 tinh lọc, có đáp án hay khác :

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :Bộ đề thi những môn học lớp 8 năm học 2021 – 2022 Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi khối lớp 8 của những trường trung học cơ sở trên cả nước .

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.