Cách đăng ký 4G Mobifone 1 ngày, 1 tháng giá rẻ nhất 2021
Giải pháp sử dụng Internet trên di động phổ biến và tốt nhất hiện nay chắc chắn là đăng ký 4G Mobifone. Quý khách chỉ cần trang bị cho mình 1 chiếc SmartPhone có hỗ trợ 4G và 1 chiếc sim 4G Mobifone đã có thể trãi nghiệm tốt dịch vụ 4G Mobifone HOT nhất hiện nay rồi đấy.
Dịch vụ 4G đang là mối quan tâm hàng đầu của người dùng di động tại Việt Nam, cùng với hai nhà mạng Viettel và Vinaphone nhà mạng Mobifone hứa hẹn sẽ mang đến dịch vụ 4G tốt nhất cho quý khách hàng trong thời gian tới.
Hiện tại 4G Mobifone đã được triển khai và có kết quả rất tốt về tốc độ truy cập, download. Các thuê bao Mobifone hãy tiến hành đăng ký ngay để tận hưởng dịch vụ 4G tốt nhất tại Việt Nam và Châu Á.
Tổng hợp các gói 4G Mobifone sử dụng phổ biến nhất 2021:
HD70 – 70.000 đ – 3,8 GB .
HD90 – 90.000 đ – 5,5 GB .
HD120 – 120.000 đ – 8,8 GB .
C120 – 120.000 đ – 120GB .
C120N – 120.000 đ – 120GB .
C200 – 200.000 đ – 120GB .
C200N – 200.000 đ – 120GB .
Nội Dung Chính
Hướng dẫn đăng ký 4G Mobifone nhận ưu đãi data khủng 2021:
Ngay từ những ngày đầu dịch vụ 4G Mobifone được triển khai thành công đã nhận được sự quan tâm rất nhiều từ phía khách hàng, ĐẶC BIỆT là những thuê bao đang sử dụng dịch vụ Internet.
4G Mobifone đã được triển khai trên diện rộng và nhà mạng cũng đã chính thức cung cấp hàng loạt gói 4G nhằm phục vụ nhu cầu truy cập mạng 4G của quý khách hàng bao gồm các gói 4G cơ bản, các gói 4G Data Plus, các gói IP 4G các gói 4G ngắn hạn.
1. Các gói 4G Cơ bản của Mobifone:
Mã gói 4G | Cách soạn tin đăng ký | Cước phí gói | Dung lượng 4G ưu đãi | Phí phát sinh | Chu kỳ dùng |
HD70 |
DKV HD70 gửi 9084 |
70.000 đ |
6GB |
Hết data ngừng truy vấn . | 30 ngày |
HD90 |
DKV HD90 gửi 9084 |
90.000 đ |
8GB |
||
HD120 |
DKV HD120 gửi 9084 |
120.000 đ |
10GB |
||
HD200 |
DKV HD200 gửi 9084 |
200.000 đ |
18GB |
||
HD300 |
DKV HD300 gửi 9084 |
300,000 đ |
33GB |
||
HD400 |
DKV HD400 gửi 9084 |
400,000 đ |
44GB |
||
HD500 |
DKV HD500 gửi 9084 |
500,000 đ |
55GB |
2. Các gói 4G Data Plus của Mobifone:
Mã gói 4G | Cách soạn tin đăng ký | Cước phí gói | Dung lượng 4G ưu đãi | Ưu đãi gọi | Chu kỳ dùng |
HDP70 |
DKV HDP70 gửi 9084 |
70.000 đ | 2 GB | 70 phút | 30 ngày |
HDP100 |
DKV HDP100 gửi 9084 |
100.000 đ | 3 GB | 100 phút | 30 ngày |
HDP120 |
DKV HDP120 gửi 9084 |
120.000 đ | 4 GB | 120 phút | 30 ngày |
HDP200 |
DKV HDP200 gửi 9084 |
200.000 đ | 6.5 GB | 200 phút | 30 ngày |
HDP300 |
DKV HDP300 gửi 9084 |
300.000 đ | 10 GB | 300 phút | 30 ngày |
HDP600 |
DKV HDP600 gửi 9084 |
600.000 đ | 20 GB | 600 phút | 30 ngày |
3. Các gói IP 4G ưu đãi hấp dẫn:
Mã gói 4G | Cách soạn tin đăng ký | Cước phí gói | Dung lượng 4G | Ưu đãi đặc thù của gói |
HDFIM |
DKV HDFIM gửi 9084 |
120.000 đ / 30 ngày | 3 GB |
– Miễn phí truy vấn FIM + trong chu kỳ luân hồi gói . – Tốc độ tải về / upload tối đa : 150 Mbps / 50 Mbps . |
4. Các gói 4G Mobifone ngắn hạn:
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Hạn dùng |
D15 |
DKV D15 gửi 999 |
15.000đ | 3GB | 3 ngày |
D30 |
DKV D30 gửi 999 |
30.000đ | 7GB | 7 ngày |
5. Các gói 4G Mobifone khuyến mãi hấp dẫn:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
C120 |
DKV C120 gửi 9084 |
|
120.000 đ |
C120N |
DKV C120N gửi 9084 |
|
120,000 đ |
C200N |
DKV C200N gửi 9084 |
|
200,000 đ ( 2 ck đầu cước 90 k ) |
C190 | DKV C190 gửi 9084 |
|
190.000 đ |
C290 | DKV C290 gửi 9084 |
|
290.000đ |
CB3 | DKV CB3 gửi 9084 |
|
30.000 đ |
CB5 | DKV CB5 gửi 9084 |
|
50.000 đ |
6. Các gói 3G/4G mobifone chu kỳ dài:
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi data | Cước phí | Hạn sử dụng |
3HD70 | DKV 3HD70 gửi 9084 | 4 GB x 3 tháng | 210.000 đ | 3 tháng |
6HD70 | DKV 6HD70 gửi 9084 | 7 GB x 6 tháng | 350.000 đ | 6 tháng |
6HD90 | DKV 6HD90 gửi 9084 | 9GB x 6 tháng | 450,000 đ | 6 tháng |
6HD120 | DKV 6HD120 gửi 9084 | 12GB x 6 tháng | 600,000 đ | 6 tháng |
6HD200 | DKV 6HD200 gửi 9084 | 22GB x 6 tháng | 1000.000 đ | 6 tháng |
6HD300 | DKV 6HD300 gửi 9084 | 36GB x 6 tháng | 1.500.000 đ | 6 tháng |
12HD70 | DKV 12HD70 gửi 9084 | 5GB x 12 tháng | 500.000 đ | 12 tháng |
12HD90 | DKV 12HD90 gửi 9084 | 7GB x 12 tháng | 900,000 đ | 12 tháng |
12HD120 | DKV 12HD120 gửi 9084 | 12GB x 12 tháng | 1.200.000 đ | 12 tháng |
12HD200 | DKV 12HD200 gửi 9084 | 22GB x 12 tháng | 2.000.000 đ | 12 tháng |
* Lưu ý:
+ Quý khách muốn truy cập mạng 4G Mobifone cần kiểm tra thiết bị thuê bao có hỗ trợ kết nối 4G/LTE (kiểm tra tại đây), Qúy khách chưa đổi sim 4G Mobifone thì nên đổi sim 4G rồi mới đăng ký các gói cước (xem địa chỉ đổi tại đây)
+ Để kiểm tra dung lượng gói 4G đang sử dụng, thuê bao soạn tin: KT DATA gửi 999.
+ Để hủy gói 4G đang sử dụng, thuê bao soạn tin: HUY mã_gói gửi 999.
Trong thời gian chờ đợi sự đột phá từ công nghệ mạng 4G tại Việt Nam các thuê bao Mobifone không thuộc các địa điểm thử nghiệm dịch vụ có thể đăng kí 3G Mobifone để sử dụng dịch vụ Data tiết kiệm từ Mobifone. Trong năm 2018 Mobifone mang đến cho quý khách hàng các gói cước 3G ưu đãi đa dang về data và chu kỳ sử dụng, cùng tìm hiểu cách đăng ký và thông tin các gói cước 3G Mobifone ưu đãi nhất các thuê bao nhé.
Thông tin các gói cước 3G Mobifone ưu đãi nhất 2020:
Cú pháp đăng ký quen thuộc: DKV <mã gói> gửi 9084 (Miễn phí cước SMS).
Thuê bao hoàn toàn có thể sử dụng mạng với vận tốc 4G khi đăng ký 3G với điều kiện kèm theo đổi sang sim 4G và ở trong vùng phủ sóng của 4G Mobi Fone .
1. Các gói 3G Mobifone cho thuê bao di động:
Sử dụng những gói 3G Mobifone 1 tháng bạn sẽ trọn vẹn yên tâm sử dụng trong một thời hạn dài mà không phải lo ngại về phí phát sinh ngoài gói. Nếu có nhu yếu sử dụng tiếp tục bạn hoàn toàn có thể đăng ký những gói 3G chu kỳ luân hồi dài để nhận thêm khuyến mại data từ 30 % đến 100 % .
Tên gói | Đăng ký qua SMS | Giá cước | Data miễn phí | Phí phát sinh |
MIU | DKV MIU gửi
9084 |
70.000đ |
3,8GB |
Miễn phí (0đ/kb) |
MIU SV | DKV MIU gửi
9084 |
50.000đ |
3,8GB |
|
MIU90 |
DKV MIU90 gửi 9084 |
90.000đ |
5,5GB |
|
BMIU |
DKV BMIU gửi 9084 |
200.000đ |
16.5GB |
|
ZING |
DKV ZING gửi 9084 |
15.000đ | Miễn phí dùng Zing | |
M70 |
DKV M70 gửi 9084 |
70.000đ | 3,8 GB | Hết data gói sẽ ngừng kết nối internet. |
M90 |
DKV M90 gửi 9084 |
90.000đ | 5,5 GB | |
M120 |
DKV M120 gửi 9084 |
120.000đ | 8.8 GB | |
M200 |
DKV M200 gửi 9084 |
200.000đ | 16.5 GB |
2. Các gói 3G Fast Connect Mobifone:
Tên gói | Đăng ký qua SMS | Giá cước | Dung lượng | Cước ngoài gói | Thời hạn gói |
F70 |
DKV F70 gửi 9084 |
70.000đ | 7GB | 9,77đ/50KB. Riêng gói F500 0 đ / kb . |
30 ngày |
F90 |
DKV F90 gửi 9084 |
90.000đ | 9GB | 30 ngày | |
F120 |
DKV F120 gửi 9084 |
120.000đ | 12GB | 30 ngày | |
F200 |
DKV F200 gửi 9084 |
200.000đ | 20GB | 30 ngày | |
F300 | DKV F300 gửi
9084 |
300.000đ | 30GB | 30 ngày | |
F150 |
DKV F150 gửi 9084 |
150,000đ | 3GB/ tháng x3 tháng | 90 ngày | |
F250 |
DKV F250 gửi 9084 |
250,000đ | 3GB / tháng x6 tháng | 180 ngày | |
F500 |
DKV F500 gửi 9084 |
500.000đ | 5GB/tháng x 12 tháng | 365 ngày |
3. Các lưu ý khi sử dụng 3G Mobifone:
– Điện thoại có tương hỗ dịch vụ 3G, được thiết lập 3G Mobifone ( GPRS )
– Để hủy dịch vụ 3G Mobifone soạn: HUY
– Để kiểm tra xem đang dùng gói 3G nào và dung lượng còn lại bao nhiêu, soạn: KT DATA GỬI 999
– Nếu thuê bao của bạn là Fast Connect ( Sim data chuyên dùng cho 3G ) thì đăng ký theo : Các gói 3G cho Fast connect Mobifone .
Không quá khó để đăng ký 4G Mobifone thành công đúng không nào? Việc cần làm ngay lúc này của bạn là đến cửa hàng Mobifone gần nhất để đổi sim 4G Mobifone hoặc hòa mạng mới để sử dụng sim hỗ trợ 4G sẵn sàng chờ đợi những điều mới mẻ đến từ dịch vụ 4G Mobifone.
Chúc những bạn có những tích tắc vui chơi thư giãn giải trí khi sát cánh cùng dịch vụ 4G mạng Mobifone.
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Thủ Tục