Tổng hợp gói cước 3G Vietnamobile tốc độ cao 2020
Đăng ký gói cước 3G Vietnamobile sẽ giúp bạn lướt web thả ga mà không mất phí quá nhiều. Mỗi gói cước có những đặc tính riêng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng người. Hôm nay, Mangvietnamobile.com sẽ giới thiệu chi tiết, các ưu đãi cũng như cách đăng ký 3G Vietnamobile của từng gói cước cụ thể.
Nội Dung Chính
Các gói cước 3G Vietnamobile tốc độ cao 2020
Dưới đây là thông tin cụ thể những loại gói cước 3G Vietnamobile dành cho thuê bao trả trước, thuê bao trả sau, gói cước không số lượng giới hạn dung tích và những gói cước khuyễn mãi thêm dung tích .
Tên gói cước | Cách đăng ký | Cước phí/ Hạn dùng | Dung lượng miễn phí | Cước phát sinh |
Gói cước 3G Vietnamobile giới hạn dung lượng |
||||
D3 (Ngừng triển khai) |
DK D3 gửi 345 Bạn đang đọc: Tổng hợp gói cước 3G Vietnamobile tốc độ cao 2020 |
3.000đ/ Ngày | 2GB | 25đ/50kB |
D5 |
DK D5 gửi 345 |
5.000đ/ Ngày | 4GB | Miễn phí |
W10 |
DK W10 gửi 345 |
10.000đ/ 7 Ngày | 450MB | 25đ/50kB |
N10 |
DK N10 gửi 345 |
10.000đ/ 7 Ngày | Không giới hạn từ 1h-7h sáng hằng ngày | 75đ/15KB |
D12 |
DK D12 gửi345 |
12.000đ/ 10 Ngày | 300MB | 25đ/50KB |
M10 |
DK D12 gửi 345 |
10.000đ/ 30 Ngày | 1GB (Không giới hạn từ 1h-7h sáng hằng ngày) | 25đ/50KB |
Gói cước 3G Vietnamobile trọn gói |
||||
M0 |
DK M0 gửi 345 |
40.000đ/ 30 Ngày | 4GB | Miễn phí |
M25 |
DK M25 gửi 345 |
25.000đ/ 30 Ngày | 2GB | Miễn phí |
M40 |
DK M40 gửi 345 |
40.000đ/ 30 Ngày | 4GB | Miễn phí |
M70 |
DK M70 gửi 345 |
70.000đ/ 30 Ngày | 8GB | Miễn phí |
M90 |
DK M90 gửi 345 |
90.000đ/ 30 Ngày | 12GB | Miễn phí |
M125 |
DK M125 gửi 345 |
125.000đ/ 30 Ngày | 20GB | Miễn phí |
M200 |
DK M200 gửi 345 |
200.000đ/ 30 Ngày | 40GB | Miễn phí |
D90 |
DK D90 gửi 345 |
90.000đ/ 30 Ngày | 120GB (mỗi người 4GB) | Miễn phí |
Lưu ý: Các gói cưới M0, M70, M90, M125, M200 còn có ưu đãi miễn phí truy cập trong thời gian từ 1h đến 7h sáng hằng ngày.
» Xem ngay: Cách kiểm tra các dịch vụ đang sử dụng của Vietnamobile đơn giản
1. Đăng ký gói 3G Vietnamobile dành cho thuê bao trả trước
Tên gói | Cách đăng ký | Cước phí/Hạn dùng | Dung lượng miễn phí | Cước phát sinh |
Gói cước 3G Vietnamobile giới hạn data | ||||
D3 |
DK D3 gửi 345 |
3.000đ/1 ngày | 2GB | 25đ/50KB |
W10 |
DK W10 gửi 345 |
10.000đ/7 ngày | 450 MB | 25đ/50KB |
D12 |
DK D12 gửi 345 |
12.000đ/10 ngày | 300MB | 25đ/50KB |
N10 |
DK N10 gửi 345 |
10.000đ/7 ngày | Không giới hạn từ 1h-7h sáng hằng ngày | 75đ/15KB |
M10 |
DK M10 gửi 345 |
10.000đ/30 ngày | 1GB (Không giới hạn từ 1h-7h sáng hằng ngày) | 25đ/50KB |
Gói cước 3G Vietnamobile trọn gói | ||||
M0 |
DK M0 gửi 345 |
40.000đ/30 ngày | 2GB | Miễn phí |
M25 |
DK M25 gửi 345 |
25.000đ/30 ngày | 2GB | Miễn phí |
M70 |
DK M70 gửi 345 |
70.000đ/30 ngày | 8GB | Miễn phí |
M90 |
DK M90 gửi 345 |
90.000đ/30 ngày | 12GB | Miễn phí |
M125 |
DK M125 gửi 345 |
125.000đ/30 ngày | 20GB | Miễn phí |
M200 |
DK M200 gửi 345 |
200.000đ/30 ngày | 40GB | Miễn phí |
2. Dành cho thuê bao trả sau
Đối với thuê bao trả sau, cước phí tối thiểu phải trả là 40.000 đồng, tối đa là 200.000 đồng cho 5GB truy vấn tiên phong .
- Cước phí này được tính theo số dung lượng data mà khách hàng sử dụng của gói Flexi Data.
- Cú pháp tin nhắn để đăng ký sử dụng gói Flexi Data:
DK DATA
gửi
345
Bảng tính giá cước như sau:
Giá cước | Số GB truy cập | Cách tính cước |
40.000đ | 1.3 GB đầu tiên | Truy cập đến 1.3GB đầu tiên cước phí 40.000đ |
80.000đ | 1.3GB-2.2GB | Khi dữ liệu đạt đến 1.3 GB, hệ thống tính phí là 25đ/50KB sử dụng đến khi đạt tổng mức sử dụng là 80.000đ. Từ đó, thuê bao được miễn phí truy cập đến mức 2.2GB |
125.000đ | 2.2GB-3GB | Khi dữ liệu đạt đến 2.2GB, hệ thống tính cước phí 25đ/50KB cho đến khi đạt mức tổng sử dụng trong tháng là 125.000đ. Từ đó thuê bao được miễn phí truy cập đến mức 3GB |
200.000đ | 3GB-5GB | Khi dữ được đạt mức 3GB, hệ thống tính cước 25đ/50KB cho đến khi đạt tổng mức sử dụng trong tháng là 200.000đ. Từ đó khách hàng được miễn phí truy cập cho đến 5GB |
40.000đ | Trên mức 5GB | Khi dữ liệu đạt trên mức 5GB hệ thống sẽ tính cước theo cước phí 25đ/50KB cho đến khi đạt mức 40.000đ và tiếp tục tính cước theo chu trình trên |
» Đừng bỏ lỡ: 092 là mạng gì? Cách phân biệt các đầu số của Vietnamobile
3. Dành cho USB/Data SIM
- Cú pháp để đăng ký 3G cho sim data/USB 3G là: DK TênGóiCước gửi 345
Bảng gói cước dành cho sim data:
Tên gói cước | Cách đăng ký | Giá cước | Dung lượng miễn phí | Hạn sử dụng |
USB20 |
DK USB20 gửi 345 |
20.000đ | 1GB | 30 ngày |
USB50 |
DK USB50 gửi 345 |
50.000đ | 5GB | 30 ngày |
USB100 |
DK USB100 gửi 345 |
100.000đ | 10GB | 30 ngày |
Trên đây là bài viết giới thiệu các gói cước 3G Vietnamobile. Hy vọng các bạn sẽ chọn cho mình gói cước 3G phù hợp và đăng ký sử dụng nhé!
Anh em muốn lướt mạng mượt mà có thể tham khảo Lắp mạng FPT miễn phí – Tặng Wifi và giảm cước tháng cực ưu đãi ngay tại website >>> https://mangfpt.vn/
Advertisement
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Thủ Tục