Meaning of ‘dân tộc’ in Vietnamese – English | ‘dân tộc’ definition

1. Một dân tộc không thể được tự do nếu dân tộc ấy uy hiếp các dân tộc khác.

Can a nation be không lấy phí if it oppresses other nations ?

2. Ông là người dân tộc Tày, dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam.

He is an ethnic Tay, the largest minority group in Vietnam.

3. Nê Phi thấy tương lai của dân tộc Nê Phi và dân tộc La Man

Nephi sees the future of the Nephite and Lamanite nations

4. Một dân tộc hiếu khách

A Hospitable People

5. Nhờ vậy ai cũng nhận rằng dân tộc Trung Hoa là dân tộc coi trọng chữ hiếu nhất.

I would like people to know that Chinese people are awesome .

6. Dân tộc O’dam theo Saman giáo.

The O’dam practice shamanism .

7. Ăn thức ăn dân tộc khác chưa hề được nhắc tới trừ khi bạn là người dân tộc đó.

Eating ethnic was unheard of unless you were ethnic .

8. Ông là người dân tộc Tày, dân tộc lớn nhất trong các sắc dân thiểu số ở Việt Nam.

He is an ethnic Tay, the largest minority group in Vietnam .

9. Harith là một dân tộc ở dơ.

The Harith are a dirty people .

10. Một Cờ Hiệu của Các Dân Tộc

An Ensign to the Nations

11. Người Tạng chiếm 98% cư dân và 2% là các dân tộc Hán, Hồi, Monba, Lhoba và một số dân tộc khác.

Tibetan people constitute 98 % of the population, the remaining 2 % being Han, Hui, Mönpa, Lhoba and other ethnic groups .

12. Hỡi tất cả các dân tộc Xô Viết !

Be fair, O peoples of the earth !

13. Hắn là anh hùng của dân tộc hắn

He is the history of his race .

14. Để giải phóng dân tộc chim cánh cụt.

To không tính tiền the penguin nation .

15. Một dân tộc không giai cấp ngày nay

A Classless People Today

16. Họ đòi hòa bình, hòa hợp dân tộc.

They asked for peace, for national reconciliation .
17. “ Thành của những dân-tộc đáng kinh-hãi ”
‘ The Town of Tyrannical Nations ’

18. Chúng tôi là một dân tộc nóng tính.

We are an angry nation .

19. Oe., Bao gồm các dân tộc Nam Dagestan.

The Tats are amongst the native inhabitants of Dagestan .

20. Là một dân tộc hợp nhất, họ sẽ ở thế chiến thắng khi chống kẻ thù của họ trong các dân tộc chung quanh.

As a united people, they will take a triumphant stand against their enemies in the surrounding nations .

21. Một dân tộc bước theo dấu chân Giê-su

A People Walking in Jesus ’ Footsteps

22. Các dân tộc toan “mưu-chước hư-không” nào?

What “ empty thing ” do the nations keep muttering ?

23. Dân tộc anh ta chỉ hiểu nghĩa đen thôi.

His people are completely literal .

24. Ủng hộ chủ nghĩa dân tộc rất mạnh mẽ.

Fiercely nationalistic .

25. Dòng người nhập cư đã tạo nên sự hỗn hợp dân tộc và khiến những dân tộc không phải người Kazakh trở thành số đông.

The influx of immigrants, mostly Russians, skewed the ethnic mixture and enabled non-Kazakhs to outnumber natives .

26. Những sự kiện và các lực lượng dân tộc có thể dẫn đến việc kiến tạo hoặc tan rã của các quốc gia dân tộc.

Thes e events and nationalist forces can lead to the creation or disintegration of nation states .

27. Một diễn đàn dân tộc mang tên “Mặt trận Giải phóng Dân tộc Kanak và Xã hội chủ nghĩa” (FLNKS) được lập ra vào năm 1984.

A national forum titled ” Front de Liberation Nationale Kanak Socialiste ” ( FLNKS ) was established in 1984 .

28. Dân tộc này, họ giống như một giống nòi khác.

The people, they’re like a different race .

29. Quần chúng coi ông là vị anh hùng dân tộc.

The citizens regard him as their hero .

30. Cũng như các dân tộc thiểu số, họ có quyền.

Podiatrists, like other minorities, got rights, too .

31. Đức Chúa Trời có hậu đãi dân tộc nào không?

Does God Favor Some Nations Above Others ?

32. Đến đoàn xe thuộc dân tộc hào hiệp* của tôi”.

At the chariots of my noble * people. ”

33. Ngọn núi là một biểu tượng của dân tộc Slovene.

The mountain is the pre-eminent symbol of the Slovene Nation .

34. Đây là hy vọng duy nhất của dân tộc ta.

It’s our people’s only hope .

35. Bà là Nữ hoàng của một dân tộc vĩ đại.

You’re the queen of a great nation .

36. Các dân tộc lấy gươm rèn lưỡi cày là ai?

Who are the nations that beat their swords into plowshares ?

37. Bà được vinh danh là nữ anh hùng dân tộc.

She is honoured as a national heroine .

38. Ta có luật, ta đại diện cho cả dân tộc.

We have laws, we represent civilization .

39. 13 Này, tôi xin dứt lời về dân tộc này.

13 Behold, I make an end of speaking concerning this people .

40. Tôi biết đó là phong tục của dân tộc ông.

I know that this is the custom of your people .

41. Những người đề xướng của Chủ nghĩa dân tộc trắng xác định và gắn liền với khái niệm về một quốc gia cho dân tộc da trắng.

Its proponents identify with and are attached to the concept of a white nation .

42. Tổng thống Kay Rala Xanana Gusmão nói: “Chúng tôi là một dân tộc hiếu học, hòa đồng, thích trao đổi và giao lưu với các dân tộc khác”.

“ We have a passion to learn, talk, mingle and interact, even with strangers, ” says President Kay Rala Xanana Gusmão .

43. Đền thờ là niềm tự hào của dân tộc Do Thái.

The temple is the pride and glory of the Jewish nation .

44. Không nên vùi dập ngôn ngữ của chính dân tộc mình.

We really shouldn’t kill our language .

45. Cô đã thấy văn hóa doanh nghiệp, văn hóa dân tộc.

You saw the corporate culture, the racial culture .

46. Hắn muốn tuyệt diệt cả dân tộc của Mạc-đô-chê!

He wanted to exterminate all of Mordecai’s people !

47. Chủ nghĩa dân tộc Croatia là chủ nghĩa dân tộc khẳng định quốc tịch của người Croats và thúc đẩy sự thống nhất văn hoá của người Croatia.

Croatian nationalism is the nationalism that asserts the nationality of Croats and promotes the cultural unity of Croats .

48. Khoảng 10% dân số là các dân tộc bản địa, trong khi dân tộc khác 70% là của người đàn lai hay di sản hỗn hợp chủng tộc.

Approximately 10 % of that population is made up of indigenous peoples, while another 70 % are of mestizo or mixed race heritage .

49. Chúng ta là một dân tộc của những người nhập cư.

That’s why we need sound immigration policy .

50. Chúng nhất quyết diệt tuyệt dân tộc của Đức Chúa Trời.

Thes e resolved to wipe out God’s nation .