Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu (cập nhật 2022)
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu được coi là một trong các cơ sở khi tiến hành thương thảo hợp đồng. Vậy pháp luật quy định về các mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu như thế nào? Liệu nhiều gói thầu khác nhau như vậy có sử dụng chung mẫu báo cáo được hay không? Cùng theo dõi trong nội dung bài viết dưới đây của chúng tôi để có câu trả lời thỏa đáng nhất.
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
Nội Dung Chính
1. Cơ sở pháp lý
Hiện nay, khi lập mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu chúng ta căn cứ vào các văn bản sau:
Bạn đang đọc: Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu (cập nhật 2022)
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu;
- Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2012 Quy định chi tiết về lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu;
- Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 Quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
2. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT
2.1. Căn cứ pháp lý
Điều 3 Thông tư 23/2015 / TT-BKHĐT ngày 21/12/2012 Quy định cụ thể về lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu .
2.2. Quy định cụ thể
Đối với gói thầu shopping sản phẩm & hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có phương pháp lựa chọn nhà thầu là một quá trình một túi hồ sơ, việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu triển khai theo Mẫu số 01 phát hành kèm theo Thông tư này .
Đối với gói thầu shopping sản phẩm & hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có phương pháp lựa chọn nhà thầu là một quá trình hai túi hồ sơ, việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu triển khai theo Mẫu số 02 phát hành kèm theo Thông tư này .
Đối với gói thầu cung ứng dịch vụ tư vấn, việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu triển khai theo Mẫu số 03 phát hành kèm theo Thông tư này .
Đối với gói thầu thực thi sơ tuyển, mời chăm sóc ; cung ứng dịch vụ phi tư vấn ; gói thầu có hình thức lựa chọn nhà thầu là chào hàng cạnh tranh đối đầu, chỉ định thầu, shopping trực tiếp ; gói thầu có phương pháp lựa chọn nhà thầu là hai quá trình một túi hồ sơ, hai quá trình hai túi hồ sơ, việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ chăm sóc, hồ sơ dự thầu, hồ sơ yêu cầu được triển khai trên cơ sở vận dụng, chỉnh sửa những Mẫu số 01, 02 và 03 phát hành kèm theo Thông tư này cho tương thích .
Đối với gói thầu thuộc dự án Bất Động Sản sử dụng vốn tương hỗ tăng trưởng chính thức, vốn vay khuyễn mãi thêm phát sinh từ điều ước quốc tế, thỏa thuận hợp tác quốc tế giữa Nước Ta với nhà hỗ trợ vốn, nếu được nhà hỗ trợ vốn đồng ý chấp thuận thì việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất kiến nghị vận dụng theo những Mẫu số 01, 02 và 03 phát hành kèm theo Thông tư này .
3. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu theo Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Dự án: [trích xuất từ Hệ thống]
Chủ đầu tư: [trích xuất từ Hệ thống]
Bên mời thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Mẫu số 1 (Webform trên Hệ thống)
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu ____________ (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng Nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)
Stt | Nội dung đánh giá trong E-HSMT | Kết quả đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | |
Đạt | Không đạt | |||
1 | Bảo đảm dự thầu ( 1 ) | |||
2 | Không có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính ( nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh ( 2 ) | |||
3 | Thỏa thuận liên danh ( so với nhà thầu liên danh ) ( 3 ) | |||
4 | Tư cách hợp lệ theo lao lý tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu ( 2 ) | |||
4.1 | Hạch toán kinh tế tài chính độc lập ( 2 ) | |||
4.2 | Không đang trong quy trình giải thể ; không bị Tóm lại đang lâm vào thực trạng phá sản hoặc nợ không có năng lực chi trả theo pháp luật của pháp lý ( 2 ) | |||
4.3 | Bảo đảm cạnh tranh đối đầu trong đấu thầu ( 2 ) | |||
4.4 | Không đang trong thời hạn bị cấm tham dự thầu ( 2 ) | |||
4.5 | Đáp ứng điều kiện kèm theo về cấp doanh nghiệp ( 4 ) | |||
KẾT LUẬN |
|
|
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1) Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan thư bảo lãnh.
(2) Hệ thống tự động đánh giá.
(3) Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan thỏa thuận liên danh.
(4) Chỉ áp dụng đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu ≤ 5 tỷ đồng. Hệ thống tự động đánh giá.
Trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu “đạt” là chưa chính xác thì tổ chuyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.
Mẫu số 2A (Webform trên Hệ thống)
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
(ngoài năng lực kỹ thuật)
E-HSDT của nhà thầu: (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-HSMT(1) | Thông tin trong E-HSDT(2) | Kết quả đánh giá(3) | Nhận xét của chuyên gia | |||
Stt | Mô tả | Yêu cầu | Đạt | Không đạt | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận |
|
|
|
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1), (2): Hệ thống tự động trích xuất thông tin trong E-HSMT và E-HSDT.
(3): Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở thông tin được trích xuất. Đối với nội dung về hợp đồng tương tự, trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu “đạt” là chưa chính xác thì tổ chuyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.
Trường hợp sau khi đối chiếu tài liệu, các thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT không thống nhất với các tài liệu mà nhà thầu cung cấp thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại. Trong trường hợp này, tổ chuyên gia tiến hành đánh giá lại và ghi rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.
Riêng đối với nội dung về khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác của gói thầu mua sắm hàng hóa, tổ chuyên gia đánh giá căn cứ vào thông tin nêu trong E-HSDT.
Mẫu số 2B (Webform trên Hệ thống)
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT
E-HSDT của nhà thầu: ______________ (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)
a) Đánh giá về nhân sự chủ chốt:
Stt | E-HSMT(1) | Thông tin tóm tắt trong E-HSDT(2) | Kết quả đánh giá(3) | Nhận xét của tổ chuyên gia(4) | ||||
| Số lượng, vị trí công việc | Trình độ chuyên môn | Tổng số năm kinh nghiệm | Kinh nghiệm trong công việc tương tự | Đạt | Không đạt | ||
Kết luận |
|
|
| |||||
b) Đánh giá về thiết bị thi công:
Stt | E-HSMT(1) | Thông tin tóm tắt trong E-HSDT(2) | Kết quả đánh giá(3) | Nhận xét của tổ chuyên gia(4) | ||
Đạt | Không đạt | |||||
| Loại thiết bị và đặc điểm | Số lượng |
|
|
|
|
Kết luận |
|
|
| |||
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1): Hệ thống tự động trích xuất thông tin trong E-HSMT;
(2): Hệ thống tự động trích xuất tóm tắt thông tin trong E-HSDT;
(3), (4): Tổ chuyên gia đánh giá dựa trên thông tin mà nhà thầu kê khai, nêu ý kiến nhận xét trong trường hợp đánh giá là không đạt.
Mẫu số 3A (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT
(Sử dụng phương pháp chấm điểm)
E-HSDT của nhà thầu___________
Stt | Nội dung đánh giá(1) | Mức điểm quy định trong E- HSMT(2) | ĐÁNH GIÁ(3) | Ghi chú | ||
Điểm tối đa | Điểm tối thiểu | Điểm | Nhận xét của chuyên gia | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| |
KẾT LUẬN (4) |
|
|
|
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1), (2) Theo quy định trong E-HSMT.
(3) Đối với từng nội dung đánh giá, phải ghi rõ số điểm tại cột Điểm.
(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định của E-HSMT trên cơ sở sổ điểm của nhà thầu.
Mẫu số 3B (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT
(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)
E-HSDT của nhà thầu___________
Stt | Nội dung đánh giá(1) | Kết quả đánh giá (2) | Nhận xét của chuyên gia | Ghi chú | ||
Đạt | Chấp nhận được | Không đạt | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (3) |
|
|
|
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1) Theo quy định trong E-HSMT.
(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được” hoặc “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng và nêu rõ lý do tại cột Nhận xét của chuyên gia.
(3) E-HSDT được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định trong E-HSMT.
Mẫu số 4 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ
E-HSDT của nhà thầu___________
Stt | Công thức xác định giá đánh giá | Giá đánh giá(1) |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
TỔNG CỘNG |
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1) Giá đánh giá chưa bao gồm ưu đãi đối với các hàng hóa trong nước.
Mẫu số 5 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
XÁC ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC ĐỐI TƯỢNG
ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI CỦA GÓI THẦU
(Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)
Trường hợp hàng hóa do nhà thầu chào thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi thì tổ chuyên gia tiến hành kiểm tra, tính toán lại về tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước để xác định chính xác hàng hóa do nhà thầu chào có thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi hay không. Từ đó, xác định các hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong tổng số các loại hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT để làm cơ sở xác định ∆ƯĐ theo Mẫu số 6 như sau:
Stt | Hàng hóa | Nhà thầu | Ghi chú |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | |
Hàng hóa 1 | |||
Hàng hóa 2 | |||
Hàng hóa 3 | |||
… |
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1) Hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.
(2) Ghi tên các nhà thầu chào hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.
Mẫu số 6 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
XÁC ĐỊNH ∆ƯĐ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI
(Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)
E-HSDT của nhà thầu___________
Stt | Hàng hóa | Giá dự thầu trừ giá trị giảm giá (nếu có) | ∆ƯĐ |
( 1 ) | ( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) |
Hàng hóa 1 | |||
Hàng hóa 2 | |||
…. | |||
| Tổng cộng |
|
Người đánh giá |
Ghi chú:
(2) Hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi;
(3) Giá dự thầu sau trừ giá trị giảm giá (nếu có) của từng loại hàng hóa tương ứng ở cột (2);
(4) Cách xác định ∆ƯĐ đối với hàng hóa không thuộc đối tượng được Hưởng ưu đãi = 7,5% x (3).
Mẫu số 7 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
E-HSDT của nhà thầu___________
Stt | Nội dung | Giá trị |
1 | Giá dự thầu ( giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá ( nếu có ) ) | |
2 | Giá trị giảm giá ( nếu có ) | |
3 | Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá ( nếu có ) | |
| Phương pháp giá thấp nhất(1) |
|
4 | ∆ ƯĐ ( nếu có ) ( 2 ) | |
5 | Giá dự thầu trừ giá trị giảm giá ( nếu có ) và tính khuyến mại ( nếu có ) | |
| Phương pháp giá đánh giá(3) |
|
6 | Giá đánh giá ( chưa tính khuyễn mãi thêm ) | |
7 | ∆ ƯĐ ( nếu có ) ( 4 ) | |
8 | Giá đánh giá ( sau khi tính tặng thêm ) |
Người đánh giá |
Ghi chú:
(1) Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì bỏ nội dung này.
(3) Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì bỏ nội dung này.
(2), (4) Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, ∆ƯĐ là giá trị cộng thêm đối với hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi, được xác định theo kết quả ở Mẫu số 6.
[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : / | _____, ngày ___ tháng ___ năm _____ |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT
Gói thầu _______ [Hệ thống trích xuất]
thuộc dự án _______ [Hệ thống trích xuất]
Kính gửi: _______ [Hệ thống trích xuất]
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
– Chủ đầu tư: [Hệ thống trích xuất]
– Bên mời thầu: [Hệ thống trích xuất]
– Tên dự án: [Hệ thống trích xuất]
– Tên gói thầu: [Hệ thống trích xuất];
– Số KHLCNT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];
– Số E-TBMT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];
– Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này. (Phần này đơn vị lập báo cáo đánh giá điền).
2. Tổ chuyên gia
a ) Cơ sở pháp lý xây dựng tổ chuyên viên :
Tổ chuyên gia được [Ghi tên Bên mời thầu/đơn vị tư vấn] thành lập theo Quyết định số [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá E- HSDT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].
Trường hợp Chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn đánh giá E-HSDT thì bổ sung nội dung sau:
Căn cứ hợp đồng số [Ghi số hiệu hợp đồng] ngày [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa [Ghi tên Bên mời thầu] và _______ [Ghi tên đơn vị tư vấn] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá E-HSDT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].
b ) Thành phần tổ chuyên viên :
Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1.
Bảng số 1
Stt | Họ và tên | Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia | Phân công công việc của các thành viên |
c ) Cách thức thao tác của tổ chuyên viên :
Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành… Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSDT
1. Biên bản mở thầu
[trích xuất biên bản mở thầu từ Hệ thống]
2. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
a) Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSDT được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 1)
Bảng số 2
Stt | Tên nhà thầu | Kết luận (Đạt, không đạt) |
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh về các trường hợp E-HSDT không hợp lệ: (Hệ thống tự động trích xuất các nội dung ý kiến của tổ chuyên gia về việc nhà thầu được đánh giá không đạt, kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E-HSDT).
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ E-HSDT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ E-HSDT).
3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
a) Kết quả đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 2A và Mẫu số 2B):
Bảng số 3
Stt | Tên nhà thầu | Kết luận (Đạt, không đạt) |
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT. Phần này thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E-HSDT (nếu có)).
c) Các nội dung làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ E-HSDT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ E-HSDT).
4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật
a) Kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 3A hoặc Mẫu số 3B):
Bảng số 4
Stt | Tên nhà thầu | Kết quả đánh giá | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSDT). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của E-HSDT.
c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.
5. Kết quả đánh giá về tài chính
Kết quả đánh giá về giá được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu số 7):
Bảng số 5
Stt | Nội dung | Nhà thầu A | Nhà thầu B | … |
1 | Giá dự thầu ( giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá ( nếu có ) ) | |||
5 | Giá trị giảm giá ( nếu có ) | |||
6 | Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá ( nếu có ) | |||
| Phương pháp giá thấp nhất |
|
|
|
9 | ∆ ƯĐ ( nếu có ) | |||
10 | Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá ( nếu có ), tính tặng thêm ( nếu có ) | |||
| Phương pháp giá đánh giá |
|
|
|
11 | Giá đánh giá ( chưa tính khuyến mại ) | |||
12 | ∆ ƯĐ ( nếu có ) | |||
13 | Giá đánh giá ( sau khi tính khuyễn mãi thêm ) |
Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá về tài chính (nếu có).
6. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá E-HSDT
Trên cơ sở đánh giá E-HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá E- HSDT được tổng hợp theo Bảng số 6 với các nội dung cơ bản như sau:
Bảng số 6
Stt | Nội dung | Nhà thầu | ||
A | B | … | ||
1 | Kết quả đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT | |||
2 | Kết quả đánh giá về năng lượng và kinh nghiệm tay nghề | |||
3 | Kết quả đánh giá về kỹ thuật | |||
| Phương pháp giá thấp nhất |
|
|
|
4 | Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá ( nếu có ), tính tặng thêm ( nếu có ) | |||
5 | Xếp hạng những E-HSDT * | |||
| Phương pháp giá đánh giá |
|
|
|
6 | Giá đánh giá ( sau khi tính khuyễn mãi thêm ) | |||
7 | Xếp hạng những E-HSDT * |
Ghi chú:
– * Đối với gói thầu xây lắp áp dụng đấu thầu trong nước: việc xếp hạng các E-HSDT cần xem xét đến các trường hợp được hưởng ưu đãi như sau:
+ E-HSDT của nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có hợp đồng lao động tối thiểu 03 tháng; nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ được xếp hạng cao hơn E-HSDT của nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp E-HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 63/CP.
+ Trường hợp sau khi ưu đãi, nếu các E-HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định 63/CP.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở đánh giá E-HSDT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
1. Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu;
2. Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dân đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; để xuất biện pháp xử lý.
IV. Ý KIẾN BẢO LƯU
Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
Stt | Nội dung đánh giá | Ý kiến bảo lưu | Lý do | Ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đánh giá này được lập bởi :
_____________________
_____________________
[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].
Trên đây là toàn bộ tư vấn của chúng tôi về Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu để bạn đọc tham khảo. Nếu bạn đọc có bất kỳ thắc mắc nào hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ pháp lý của chúng tôi, vui lòng liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
Đánh giá post
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Thủ Tục