Bác sĩ khoa sản trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
Bác sĩ khoa sản trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
“Bác sĩ khoa sản” trong tiếng Việt có tên tương đương trong tiếng Anh là “Obstetrician” hoặc “Obstetrician-Gynecologist” (OB-GYN). Dưới đây là cách biểu thị “bác sĩ khoa sản” trong tiếng Tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong câu:
- Obstetrician: This doctor specializes in the care of pregnant women, childbirth, and the postpartum period. Ví dụ: The obstetrician delivered a healthy baby boy yesterday.
- Obstetrician-Gynecologist (OB-GYN): This term combines obstetrics (care of pregnant women) and gynecology (care of the female reproductive system). OB-GYNs provide a wide range of women’s health services. Ví dụ: I have an appointment with my OB-GYN for my annual checkup next week.
Vui lòng lưu ý rằng các thuật ngữ này có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh và quốc gia, nhưng chúng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y học và chăm sóc sức khỏe phụ nữ.
Đội ngũ y bác sĩ khoa sản thường thực tập trực tiếp trên bệnh nhân.
Pregnancy–care personnel have traditionally trained with live patients.
jw2019
Nhờ sự khéo léo của bác sĩ khoa sản và nhóm chăm sóc của ông, bốn con tôi khá khỏe mạnh và có thể xuất viện chỉ sau hai tháng.
Thanks in no small part to this outstanding obstetrician and his medical team, four reasonably healthy babies went home from the hospital within just two months.
jw2019
Thời gian thai nghén của bạn có thể được theo dõi bởi một trong những chuyên gia sức khoẻ như bác sĩ khoa sản, y sĩ, bà mụ, hay bác sĩ đa khoa .
Your pregnancy may be monitored by one of several health care professionals, including an obstetrician, nurse practitioner, midwife, or family doctor .
EVBNews
Nói chung, bác sĩ sản khoa // phụ khoa hoặc bác sĩ chuyên khoa nội tiết sinh sản sẽ đánh giá tình hình cụ thể và thực hiện các xét nghiệm trong cả người nam và nữ để xác định nguyên nhân vô sinh .
Generally, the OB/GYN or reproductive endocrinologist will evaluate specific situations and perform tests in both the male and female partners to determine the cause of infertility .
EVBNews
Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh.
I’m following up on a report from your OB / GYN, Dr. Marsh.
OpenSubtitles2018. v3
Bác sĩ Day, Bác sĩ Day, mời tới ngay khoa sản.
Dr. Day, Dr. Day, please come to the OR.
OpenSubtitles2018. v3
Việc sinh nở được hỗ trợ bởi một số chuyên gia bao gồm: bác sĩ sản khoa, bác sĩ gia đình và nữ hộ sinh.
Deliveries are assisted by a number of professionals including: obstetricians, family physicians and midwives.
WikiMatrix
Một số bác sĩ sản khoa // bác sĩ phụ khoa ( OB/GYN ) có thể cung cấp đánh giá và điều trị vô sinh cơ bản .
Some obstetrician // gynecologists ( OB/GYNs ) are able to provide basic infertility evaluation and treatment .
EVBNews
Bất kỳ thai phụ nào đã từng mắc bệnh ru – bê-la cũng đều nên liên lạc với bác sĩ sản khoa ngay lập tức .
Any pregnant woman who has been exposed to rubella should contact her obstetrician immediately .
EVBNews
Một bác sĩ sản khoa, bà đã trở nên nổi tiếng với sự hỗ trợ của bà về việc hợp pháp hóa phá thai ở Argentina.
An obstetrician by practice, she became known for her support of the legalization of abortion in Argentina.
WikiMatrix
Như vậy, các bác sĩ sản khoa thường muốn cho đẻ kích thích, trong một trường hợp thai nghén phức tạp, ở giai đoạn từ 41 đến 42 tuần.
Therefore, in an otherwise uncomplicated pregnancy, obstetricians usually prefer to induce labour at some stage between 41 and 42 weeks.
WikiMatrix
Bạn nên nói chuyện với bác sĩ sản khoa hoặc nha sĩ để tìm xem nên tự bảo vệ mình và bảo vệ cho bé như thế nào .
Talk to your obstetrician or dentist to find out how to protect yourself and your baby .
EVBNews
Chúng ta phải lên xe, anh sẽ lái đến bệnh viện, và trên đường đi, chúng ta sẽ gọi bất kỳ bác sĩ sản khoa nào mà ta biết.
All we do is we’ll get in the car, I’ll drive to the hospital, and on the way, we will call every gynecologist we’ve met.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Diễn viên Bác sĩ nhi khoa tài ba
Khi ngày 4 trôi qua, ngày 5 đến, rất rõ ràng là Charlotte không thể tự sinh con một cách bình thường, Croft và bác sĩ riêng của Charlotte, Matthew Baillie, quyết định mời bác sĩ sản khoa John Sims để quyết định về một cuộc phẫu thuật.
As the fourth of November became the fifth, it became clear that Charlotte might be unable to expel the child, and Croft and Charlotte’s personal physician, Matthew Baillie, decided to send for obstetrician John Sims.
WikiMatrix
Khi cần thiết, nữ hộ sinh hoặc bác sĩ sản khoa thực hiện một phẫu thuật cắt ở đáy chậu để ngăn nước mắt nghiêm trọng có thể khó sửa chữa.
When needed, the midwife or obstetrician makes a surgical cut in the perineum to prevent severe tears that can be difficult to repair.
WikiMatrix
Bạn có thể thấy rằng bác sĩ sản khoa, y tá – nữ hộ sinh, hoặc bệnh viên luôn có các mẫu kế hoạch sinh nở mà bạn có thể điền thông tin vào .
You may find that your obstetrician, nurse-midwife, or the facility where they admit patients already has birth-plan forms that you can fill out .
EVBNews
Hầu hết thai phụ đều chọn bác sĩ sản khoa ( OB GYN ), chuyên gia được huấn luyện để xử lý thai ( bao gồm những thai có biến chứng ), chuyển dạ, và sinh nở .
Most women choose an obstetrician ( OB GYN ), a specialist who ‘s trained to handle pregnancies ( including those with complications ), labor, and delivery .
EVBNews
Nếu thai của bạn bị cho là có nguy cơ gặp nguy hiểm cao thì bạn có thể được chuyển đến bác sĩ sản khoa chuyên ngành y học bà mẹ – thai nhi .
If your pregnancy is considered high risk, you may be referred to an obstetrician who subspecializes in maternal-fetal medicine .
EVBNews
Nếu bạn có những cơn đau chuyển dạ sớm (trước tuần thứ 37), hãy liên lạc với bác sĩ hoặc khu sản khoa ngay lập tức.
If you experience premature labor pains (prior to the 37th week), contact your doctor or maternity ward immediately.
jw2019
Bác sĩ Hunter, xin hãy đến khoa Phụ Sản.
Dr. Hunter, to Delivery, please.
OpenSubtitles2018. v3
Đây là một bác sĩ sản khoa // phụ khoa được huấn luyện và đào tạo thêm về vô sinh và có chứng nhận của Hiệp hội Sản Phụ khoa Hoa Kỳ trong chuyên khoa phụ Nội tiết sinh sản và Vô sinh .
This is an OB/GYN who has had additional education and training in infertility and is certified with the American Board of Obstetrics and Gynecology in the sub-specialty of Reproductive Endocrinology and Infertility .
EVBNews
* Phụ nữ có thai nên tránh các loại thực phẩm có thể chứa Listeria và nên thảo luận các thực phẩm có lợi cho sức khỏe trong suốt thai kỳ với bác sĩ sản khoa của mình .
* Pregnant women should avoid foods that can carry Listeria and should discuss healthy foods during their pregnancy with their OB/GYN physician .
EVBNews
Nó cũng quan trọng trong việc giúp cho các bác sĩ sản khoa đưa ra lời giải thích chính xác hơn sự sinh trưởng và phát triển của bào thai trong các ca mang thai có nguy cơ .
It was also important in helping obstetricians more accurately interpret growth and development of the fetus in at-risk pregnancies .
EVBNews
Ở một số vùng thuộc Hoa Kỳ, nhất là ở những vùng nông thôn nơi mà luôn thiếu bác sĩ sản khoa thì các bác sĩ đa khoa có thể xử lý hầu hết các ca sinh nở .
In some areas of the United States, especially rural areas where obstetricians are less available, family practitioners handle most of the deliveries .
EVBNews
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto.
He worked in a private medical practice as an obstetrician–gynecologist from 1985 to 2013, prior to his call to serve as president of the Canada Toronto Mission.
LDS
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Bác Sĩ