yêu thương nhiều hơn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta có thể bày tỏ tình yêu thương nhiều hơn đối với ai?

(1 Peter 4:8) Toward whom might we show greater love?

jw2019

2 Nguyện anh em được hưởng sự thương xót, bình an và yêu thương nhiều hơn.

2 May mercy and peace and love be increased to you.

jw2019

Bạn đang làm gì trong thế giwois này để nuôi lớn để dạy dỗ để yêu thương nhiều hơn.

What in the world are you doing to feed more to teach more to love more ?

QED

Tôi nhận thấy mình kiên nhẫn và tự chủ hơn một chút, cũng như biểu lộ tình yêu thương nhiều hơn”.

I find that I am a little more patient, have a little more self-control, and am able to show love to a greater degree.”

jw2019

Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn.

Since those who are physically weaker depend more on brotherly affection, they give the congregation opportunities to grow in showing compassion.

jw2019

Và chắc chắn chúng ta sẽ nhận ra rằng càng thể hiện tình yêu thương thì mình sẽ càng nhận được tình yêu thương nhiều hơn.

(Acts 20:35) And we will doubtless discover that the more love we show, the more we receive.

jw2019

Nhận thấy mình phải điều chỉnh lối suy nghĩ, tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp tôi thể hiện tình yêu thương nhiều hơn với chồng.

Realizing that I needed to adjust my thinking, I prayed to Jehovah to help me be more loving toward Steve.

jw2019

“‘Em yêu anh vì em biết anh yêu thương Chúa nhiều hơn anh yêu em.’

“‘I love you because I know you love the Lord more than you love me.’

LDS

Điều gì có thể giúp chúng ta tỏ sự yêu thương nhiều hơn đối với bất cứ người nào chúng ta không mấy cảm thấy thích kết thân?

What can help us to grow in love for any to whom we personally may not feel attracted?

jw2019

Hãy Cố Gắng Yêu Thương Họ Nhiều Hơn

Try to Love Them More

LDS

Chỉ cần yêu thươngnhiều hơn.

She just needs a little love.

OpenSubtitles2018. v3

Yêu thương nhau nhiều hơn thế nữa (9-12)

Love one another in fuller measure (9-12)

jw2019

Khi nghĩ về những điều Chúa Giê-su đã làm, chúng ta càng yêu thương ngài nhiều hơn.

As we think about what Christ has done for us, our love for him deepens.

jw2019

Chúng ta nên yêu thương ai nhiều hơn hết, và tại sao?

For whom should our love be the strongest, and why?

jw2019

Hỡi các em trẻ, khi cha mẹ nhận lỗi, các em hãy yêu thương họ nhiều hơn nữa (Truyền-đạo 7:16).

Young people, when Mom and Dad admit a blunder, grow in love for them.—Ecclesiastes 7:16.

jw2019

Tôi càng cảm nhận được tình yêu thương đó nhiều hơn khi tôi dự phần Tiệc Thánh vào ngày hôm sau.

I felt that even more when I partook of the sacrament the next day.

LDS

Các anh chị em có thể trả lời năm câu hỏi mà Chị Burton hỏi ở trang 31 và thành tâm suy ngẫm về cách các anh chị em có thể nâng cao và yêu thương nhiều hơn những người gần gũi nhất với mình.

You could answer the five questions Sister Burton asks on page 31 and prayerfully ponder how you can better lift and love those closest to you.

LDS

(Gia-cơ 4:8) Mong sao chúng ta làm thế bằng cách tấn tới trong sự hiểu biết về Đức Chúa Trời, cố gắng ngày càng biểu lộ tình yêu thương nhiều hơn đối với Ngài, và phát triển mối quan hệ mật thiết với Ngài qua lời cầu nguyện.

(James 4:8) May we do so by progressing in our knowledge of God, by seeking to express our love for him more and more, and by developing intimacy with him in our prayers.

jw2019

Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu nói nguyên nhân đưa đến ngoại tình thường không phải là việc ham muốn chuyện tình dục, nhưng vì một người nghĩ rằng mình cần phải chứng tỏ mình vẫn còn có sức hấp dẫn hoặc vì lòng ao ước được yêu thương nhiều hơn.

(Galatians 6:8) Researchers say, though, that adultery usually results not simply from a desire for sex but from a perceived need to prove that one is still attractive or from a desire to feel more loved.

jw2019

4 Nếu bạn muốn có lòng yêu thương nhiều hơn đối với những anh chị tín đồ đấng Christ, có lẽ trước nhất bạn cần phải thông cảm với họ, bày tỏ lòng thông cảm với những sự thử thách và khó khăn mà họ phải đối phó trong đời sống.

4 If you want to have more love for your Christian brothers and sisters, you may first need to feel for them, to empathize with them in the trials and challenges they face in life.

jw2019

b) Giê-su rõ ràng có ý gì khi ngài hỏi có phải Phi-e-rơ yêu thương ngài “nhiều hơn [những con cá] nầy không?”

(b) What, evidently, did Jesus mean when he asked Peter whether he loved Him “more than these”?

jw2019

Chia sẻ câu chuyện về công việc cho tổ chức phi chính phủ hay phi lợi nhuận của bạn nuôi lớn tình yêu thương và sự tha thứ trong cộng đồng bạn đang phục vụ, và tham gia cuộc thi dành 25, 000 đô để dựng cây để trao đi, và yêu thương nhiều hơn nữa.

Share the story of how your NGO or nonprofit’s work advances love and forgiveness in the communities you serve, and enter the competition to win USD 25, 000 to build more, to empower more, to love more .

QED

Hãy yêu thương lẫn nhau nhiều hơn nữa

Intensifying Our Love for One Another

jw2019

Tình yêu thương đòi hỏi nhiều hơn là chỉ bày tỏ sự thân thiện tại Phòng Nước Trời.

There is more to it than friendliness to others at the Kingdom Hall.

jw2019

Trong Return of the Jedi, cô trở nên nữ tính hơn, chịu đựng nhiều hơn, thương yêu hơn.

In Return of the Jedi, she gets to be more feminine, more supportive, more affectionate.

WikiMatrix