yêu đời trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời.
Video: ♪♫ Frosty the coal man is a jolly, happy soul.
ted2019
Thông điệp Nước Trời đã giúp bà yêu đời trở lại.—Châm-ngôn 15:30; 16:24.
The Kingdom message had renewed her desire to live. —Proverbs 15:30; 16:24.
jw2019
Cô đã dạy tôi yêu đời trở lại, dạy cách sống với đời.
You’ve taught me to love things again, how to be part of life.
OpenSubtitles2018. v3
Mẹ con là tình yêu đời cha.
She was the love of my life.
OpenSubtitles2018. v3
Và nói gì về những cảnh mặt trời lặn huy hoàng khiến chúng ta yêu đời thêm nữa?
Too, what of beautiful sunsets that enhance our enjoyment of life?
jw2019
Nó cũng trông yêu đời như cô.
She was full of life… like you.
OpenSubtitles2018. v3
Ai ai cũng biết cụ là một người hiếu khách, hài hước và có tinh thần yêu đời.
Elin is also well-known for her hospitality, sense of humor, and positive view of life.
jw2019
Tự tin và yêu đời kể cả khi đối mặt với cái chết
Joy and dignity in the face of death.
OpenSubtitles2018. v3
Ông thực sự yêu đời—và chúng ta cũng nên như thế.
He really enjoys life—and shouldn’t we all.
LDS
Tôi yêu đời.
I love life.
ted2019
Tôi cảm thấy yêu đời trở lại.
My happy outlook on life was restored.
jw2019
Maria trước kia là người yêu đời và hoạt bát.
Maria used to be fun-loving and talkative.
jw2019
Vấn đề là nỗi sợ chết có thể làm mất thái độ lạc quan yêu đời
The problem with fear of death is that it can paralyze one’s ability to enjoy life
jw2019
Tôi yêu đời tôi!
I Iove my Iife!
OpenSubtitles2018. v3
Danièle luôn lạc quan và yêu đời.
Danièle was always remarkably optimistic and desirous of living.
jw2019
Họ vẫn năng động và yêu đời
They Stay Active and Enjoy Life
jw2019
Thậm chí những người yêu đời cũng có thể đâm ra buồn bã vô cùng!
Why, even people who love life can become desperately unhappy!
jw2019
Và không phải ai cũng muốn chết… như ông bố đáng thương, yêu đời của cô vậy.
And not everybody wants to die … a poor, happy Boy Scout like your father .
OpenSubtitles2018. v3
Chúng ta không những được sống còn, mà chúng ta còn yêu đời.
We not only survive, but we love life.
LDS
Hãy cứ yêu đời.
Be full of love!
OpenSubtitles2018. v3
Khi biết được niềm hy vọng trong Lời Đức Chúa Trời, ông thấy yêu đời trở lại.
The hope set out in God’s Word renewed his interest in life.
jw2019
Nếu anh yêu đời trong những ngày này.
How’s your love life these days?
OpenSubtitles2018. v3
Tôi yêu đời rất nhiều.
I loved life so much.
OpenSubtitles2018. v3
Chị nói: “Trong vòng Nhân Chứng, tôi thấy những bạn trẻ yêu đời và những anh chị có hôn nhân bền vững.
“Among the Witnesses,” she says, “I saw happy young people and strong marriages.
jw2019
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Tình Yêu Giới Tính