| Từ/Đến | Ngày khai thác | Ghi chú |
Đường bay Úc
| TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Sydney ( SYD ) | Thứ 5, Chủ nhật | |
Sydney ( SYD ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 3, 7 | |
TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Melbourne ( MEL ) | Thứ 3, 5 | |
Melbourne ( MEL ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 5, 7 | |
TP. Hà Nội ( HAN ) – Sydney ( SYD ) | Thứ 7 | |
Sydney ( SYD ) – TP. Hà Nội ( HAN ) | Thứ 2 | |
Đường bay Nhật Bản
| TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Narita ( NRT ) | Thứ 7 | Chính sách hành lý: – Không được cho phép bán tư trang trả trước, hành lý tính cước, tư trang đặc biệt quan trọng, tư trang khuyến mại theo tiêu chuẩn hội viên Bông sen vàng . |
Narita ( NRT ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 7 | |
TP. Hà Nội ( HAN ) – Narita ( NRT ) | Thứ 4, 5, Chủ Nhật | Chính sách hành lý: – Không được cho phép bán tư trang trả trước, hành lý tính cước, tư trang đặc biệt quan trọng, tư trang khuyến mại theo tiêu chuẩn hội viên Bông sen vàng . |
Narita ( NRT ) – Thành Phố Hà Nội ( HAN ) | Thứ 4, 5, Chủ Nhật | |
TP.HN ( HAN ) – Osaka ( KIX ) | Thứ 4, 6 | |
Osaka ( KIX ) – TP.HN ( HAN ) | Thứ 4, 6 | |
TP. Hà Nội ( HAN ) – Nagoya ( NGO ) | Thứ 4 | |
Nagoya ( NGO ) – TP.HN ( HAN ) | Thứ 4 | |
Đường bay Đất nước xinh đẹp Thái Lan
| TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Bangkok ( BKK ) | Thứ 4, 6, 7 | |
Bangkok ( BKK ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 4, 6, 7 | |
TP. Hà Nội ( HAN ) – Bangkok ( BKK ) | Thứ 5, 7 | |
Bangkok ( BKK ) – TP. Hà Nội ( HAN ) | Thứ 5, 7 | |
Đường bay Mỹ | TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – San Francisco ( SFO ) | Thứ 4, 5, 7, Chủ Nhật | |
San Francisco ( SFO ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 4, 5, 7, Chủ Nhật | |
Đường bay Nước Hàn
| Thành Phố Hà Nội ( HAN ) – Incheon ( ICN ) | Thứ 4, 5, 6, Chủ Nhật | |
Incheon ( ICN ) – TP.HN ( HAN ) | Thứ 2, 4, 5, 7 | |
TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Incheon ( ICN ) | Thứ 3, 5, 7 | |
Incheon ( ICN ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 4, 6, Chủ Nhật | |
Đường bay Đài Loan
| TP. Hà Nội ( HAN ) – Đài Bắc ( TPE ) | Thứ 3 | |
Đài Bắc ( TPE ) – TP.HN ( HAN ) | Thứ 3 | |
TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Đài Bắc ( TPE ) | Thứ 4, 7 | |
Đài Bắc ( TPE ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 4, 7 | |
Đường bay Hồng Kông | TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Hồng Kông ( HKG ) | Thứ 5, 7 | |
Đường bay Nước Singapore
| TP. Hà Nội (HAN) – Singapore (SIN)
| Thứ 3, 6, 7 | |
Nước Singapore ( SIN ) – TP.HN ( HAN ) | Thứ 3, 6, 7 | |
TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Nước Singapore ( SIN ) | Thứ 2, 4, 5, Chủ Nhật | |
Nước Singapore ( SIN ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 2, 4, 5, Chủ Nhật | |
Đường bay Lào
| Viêng Chăn ( VTE ) – TP.HN ( HAN ) | Thứ 4, Chủ Nhật | |
TP. Hà Nội ( HAN ) – Viêng Chăn ( VTE ) | Thứ 4, Chủ Nhật | |
Đường bay Campuchia
| TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) – Phnom Penh ( PNH ) | Thứ 3, 4, 5, 6, 7 | |
Phnom Penh ( PNH ) – TP. Hồ Chí Minh ( SGN ) | Thứ 3, 4, 5, 6, 7 | |
Đường bay Anh
| TP.HN ( HAN ) – London ( LHR ) | Thứ 3 | |
London ( LHR ) – Thành Phố Hà Nội ( HAN ) | Thứ 3 | |
Đường bay Pháp
| TP. Hà Nội ( HAN ) – Paris ( CDG ) | Thứ 5 | |
Paris ( CDG ) – Thành Phố Hà Nội ( HAN ) | Thứ 5 | |
Đường bay Nga | Thành Phố Hà Nội ( HAN ) – Mátxcơva ( SVO ) | Thứ 6 | |
Mátxcơva ( SVO ) – TP. Hà Nội ( HAN ) | 29/01/2022 và ngày thứ 7 hàng tuần từ 08/02/2022 | |
Đường bay Đức | Frankfurt ( FRA ) – Thành Phố Hà Nội ( HAN ) | Thứ 3, 5 | |
TP. Hà Nội ( HAN ) – Frankfurt ( FRA ) | 27/01/2022 | |