Nước Việt Nam ta có bao nhiêu dân tộc anh em 2022? – https://laodongdongnai.vn

STT

Dân tộc

Tên tự gọi

Tên gọi khác

Nhóm địa phương

1Kinh ( Việt )Kinh2TàyThổThổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí3Thái

Tay, ThayTay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, ThổNgành Đen ( Tay Đăm )
Ngành Trắng ( Tay Đón hoặc Khao )4Mường

Mol ( Mon, Moan, Mual )Ao Tá ( Âu Tá ), Bi5Hoa ( Hán )

Khách, Hán, Tàu

Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ …6Khmer

KhmerCur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khmer K’rôm7Nùng

NồngNùng Giang, Nùng Xuồng, Nùng An, Nùng Inh, Nùng Lòi, Nùng Cháo, Nùng Phàn Slình, Nùng Quy Rịn, Nùng Dín8

HMông ( Mèo )Hmông, Na miẻoMẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán TrắngHmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo9DaoKìm Miền, Kìm MùnMánDao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn10Gia-raiGia RaiGiơ Ray, Chơ RayChor, Hđrung ( gồm cả Hbau, Chor ), Aráp, Mthur, Tơbuân11Ê-đêAnăk Ê ĐêAnăk Ê Đê, Ra Đê, Ê Đê-Êgar, ĐêKpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan12Ba-naBa NaBơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang KôngRơ Ngao, Rơ Lơng ( Y Lăng ), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem13Sán Chay
( Cao lan – Sán chỉ )Sán Chay

Hờn Bán, Chùng, Trại …Cao Lan, Sán Chỉ14Chăm ( Chàm )Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời …Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc15Xê-đăngXơ Teng, Tơ Đrá, Mnâm, Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, ChâuXơ Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila

Xơ Trng, Tơ Đrá, Mnâm. Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu16Sán DìuSan Déo Nhín ( Sơn Dao Nhân )Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Váy xẻ17HrêHrêChăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Lũy, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Tỉnh Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích18Cơ-hoCơ-HoXrê, Nộp ( Tu Nốp ), Cơ Dòn, Chil, Lát ( Lách ), Tơ Ring19

Ra GlayRai, Hoang, La Oang20M’NôngM’Nông

Mnông Gar, M’Nông Nông, Mnông Chil, M’Nông Kuênh, M’Nông Rlâm, Mnông Preh, Mnông Prâng, Mnông Đíp, Mnông Bu Nor, M’Nông Bu Đâng, M’Nông Bu Đêh …21ThổThổNgười Nhà làng. Mường, Con Kha, Xá Lá VàngKẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Li Hà, Tày Poọng22XtiêngXa Điêng, Xa ChiêngBù Lơ, Bù Đek ( Bù Đêh ), Bù Biêk .23Khơ MúKmụ, Kưm MụXá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh24Bru-Vân KiềuBruBru, Vân KiềuVân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong25GiáyGiáyNhắng, Dẳng26Cơ tu

Cơ Tu

Ca Tu, Ka Tu27Gié-TriêngGié, Triêng, Ve, BnoongCà Tang, Giang RẫyGié ( Giẻ ), Triêng, Ve, Bnoong ( Mnoong )28Ta ÔiTôi Ôi, Pa Cô, Tà Uốt, Kan Tua, Pa Hi …Tà Ôi, Pa Cô, Pa Hi

29MạMạChâu Mạ, Chô Mạ, Chê MạMạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung30CoCor, ColCua, Trầu31Chơ RoChâu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng32Hà NhìHà Nhì GiàU Ní, Xá U NíHà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen33Xinh MunXinh MunPuộc, Xá, PnạXinh Mun Dạ, Xinh Mun Nghẹt .34Chu-ruChơ Ru, Kru, Thượng35LàoThay, Thay Duồn, Thay NhuồnPhu Thay, Phu LàoLào Bốc ( Lào Cạn ), Lào Nọi ( Lào Nhỏ )36La ChíCù TêThổ Đen, Mán, Xá37

Phù LáLao Va Xơ, Bồ Khô Pạ, Phù LáXá Phó, Cần ThinPhù Lá Lão-Bồ Khô Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hán38La HủLa HủXá lá vàng, Cò Xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê ThúLa hủ na ( đen ), La-hủ sư ( vàng ) và La-hủ phung ( trắng )39KhángMơ KhángHáng, Brển, XáKháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng Dón, Kháng Súa, Ma Háng, Bủ Háng, Ma Háng Bén, Bủ Háng Cọi40LựLừ, Thay, Thay Lừ .Phù Lừ, Nhuồn, DuồnLự Đen ( Lự Đăm ), Lự Trắng ( ở Trung Quốc )41Pà ThẻnPà HưngMèo Lài, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bát tiên tộc …42Lô LôLô LôMùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc MànLô Lô hoa, Lô Lô đen

43ChứtChứtRục, Arem, Sách .Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng44MảngMảngMảng Ư, Xá Mảng ,Mảng Gứng, Mảng45Cờ laoCờ LaoTứ Đư, Ho Ki, Voa Đề .Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ46Bố YBố YChủng Chá, Trọng Gia …Bố Y và Tu Dí47La HaLa Ha, Klá PlạoXá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hả, PụaLa Ha cạn ( Khlá Phlao ), La Ha nước ( La Ha ủng )

48CốngXám Khống, Phuy A49NgáiSán NgảiNgái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đản, Lê, Xuyến50Si LaCù Dề SừKha Pẻ51Pu PéoKabeoLa Quả, Penti Lô Lô52BrâuBrao53Rơ Măm54

Ơ Đu

Ơ Đu, I ĐuTày Hạt