Bài tập Viết lại câu so sánh hơn và so sánh nhất
Nội Dung Chính
Lý thuyết câu so sánh
Cấu trúc câu so sánh bằng:
Khẳng định ( Positive ) : S + V + as + adj / adv + as + Noun / pronounNội dung chính
- Lý thuyết câu so sánh
- Cấu trúc câu so sánh bằng:
- Cấu trúc câu so sánh hơn:
- Cấu trúc câu so sánh nhất:
- Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
- I. Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất
- II. Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
- III. Bài tập tự luyện so sánh hơn và so sánh nhất
- Tóm lược về câu so sánh hơn và so sánh nhất
- 1. Dạng thức so sánh của tính từ
- 2. Dạng thức so sánh của trạng từ
- Video liên quan
Phủ định ( negative ) : S + V + not + so / as + adj / adv + as + Noun / pronoun
Ngoài ra, ta có thể sử dụng cấu trúc: S + V + the same + noun + as + noun/pronoun.
Bạn đang đọc: Bài tập Viết lại câu so sánh hơn và so sánh nhất
Chú ý : Trong một số ít câu ta hoàn toàn có thể chuyển từ cấu trúc as … as sang the same … as và ngược lại .Ví dụ : Her house is as big as my house ( Nhà cô ấy to giống nhà tôi )Chuyển thành : Her house is the same size as my house ( nhà cô ấy có kích cỡ bằng nhà tôi )
Cấu trúc câu so sánh hơn:
Short Adj / Adv : S + V + Adj / Adv + er + than + Noun / PronounLong Adj / Adv : S + V + more + Adj / Adv + than + Noun / Pronoun
Cấu trúc câu so sánh nhất:
Short Adj / Adv : S + V + the + Adj / Adv + est + Noun / PronounLong Adj / Adv : S + V + the most + Adj / Adv + Noun / PronounChú ý : Trong một số ít trường hợp ta hoàn toàn có thể chuyển từ câu so sánh hơn sang câu so sánh nhấtVí dụ : This film is more interesting than that one ( Bộ phim này mê hoặc hơn bộ phim đó )Chuyển thành : the film is most interesting. ( Bộ phim này là mê hoặc nhất )
Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Trang trước Trang sau
1. So sánh bằng
Dùng để so sánh 2 người, vật, hiện tượng kỳ lạ có tính tương đương, giống nhau
Đối với loại so sánh này, tất cả chúng ta không cần phân biệt tính từ ngắn và dài
– Cấu trúc (với tính từ): S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
Ví dụ : Lan is as young as Hoa. ( Lan thì bằng tuổi Hoa. )
– Cấu trúc ( với danh từ đếm được ) :
S + V + as many + plural noun + as + noun/ pronoun/ Clause
Ví dụ : My brother has as many toys as me. ( Anh trai tôi có nhiều đồ chơi như tôi. )
– Cấu trúc ( với danh từ không đếm được ) :
S + V + as many + uncountable noun + as + noun/ pronoun/ clause
Ví dụ : I have as much money as my brother. ( Tôi có cùng số tiền với anh tôi. )
2. So sánh hơn
*Tính/ trạng từ ngắn: S + V + adj/advngắn – er + than + N/pronoun
Ví dụ : My house is smaller than her house. ( Nhà của tôi nhỏ hơn nhà của cô ấy. )
Lưu ý về cách thêm “ er ” so với tính / trạng từ ngắn :
Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ “e” thì ta chỉ thêm “r” | Large → larger |
Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối | Big → bigger |
Đối với các tính từ kết thúc bằng “y” thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “er” | Noisy → noisier |
Đối với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng “y, ow, er, et, el” thì ta vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với tính từ ngắn | Narrow → narrower Happy → happier Quiet → quieter Clever → cleverer |
*Tính/ trạng từ dài: S + V + more + adj/advdài + than + N/pronoun
Ví dụ : Jenny is more beautiful than me. ( Jenny thì đẹp hơn tôi. )
* Bảng tính từ so sánh bất quy tắc :
Tính/ Trạng từ | So sánh hơn | Nghĩa |
---|---|---|
Good/ well | Better | Tốt hơn |
Bad/ badly | Worse | Tệ hơn |
Little | Less | Ít hơn |
Much/ many | More | Nhiều hơn |
Far | Farther/ Further | Xa hơn |
3. So sánh hơn nhất
Dùng để so sánh 3 người, vật, hiện tượng kỳ lạ trở lên
*Tính/ trạng từ ngắn: S + V + the + adj/advngắn- est
Ví dụ : This is the longest river in the world. ( Đây là con sông dài nhất trên quốc tế. )
Lưu ý về cách thêm “ est ” so với tính / trạng từ ngắn :
Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ “e” thì ta chỉ thêm “st” | Large → the largest |
Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối | Big → the biggest |
Đối với các tính từ kết thúc bằng “y” thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “er” | Noisy → the noisiest |
Đối với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng “y, ow, er, et, el” thì ta vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với tính từ ngắn | Narrow → the narrowest Happy → the happiest Quiet → the quietest Clever → the cleverest |
*Tính/ trạng từ dài: S + V + the most + adj/advdài
Ví dụ : She is the most beautiful girl in my class. ( Cô ấy là cô gái xinh nhất lớp tôi. )
* Bảng tính từ so sánh bất quy tắc :
Tính/ Trạng từ | So sánh hơn | Nghĩa |
---|---|---|
Good/ well | The best | Tốt nhất |
Bad/ badly | The worst | Tệ nhất |
Little | The least | Ít nhất |
Much/ many | The most | Nhiều nhất |
Far | The farthest/ the furthest | Xa nhất |
4. So sánh kép
Khi cần diễn đạt những ý nghĩ như “ càng …. càng … ” người ta dùng thể so sánh kép ( double comparative ). Thể so sánh kép được tạo thành tùy theo số lượng ý mà ta muốn diễn đạt .
* Nếu chỉ có 1 ý :
– Đối với tính từ ngắn: Adj/ advngắn-er + and + adj/advngắn-er
Ví dụ : It is getting hotter and hotter. ( Trời ngày càng nóng )
– Đối với tính từ dài: More and more + adj/advdài
Ví dụ : The storm became more and more violent. ( Cơn bão ngày càng kinh hoàng )
* Nếu có 2 ý :
– Đối với tính từ ngắn: The + adj/ advngắn-er + S + V, The + adj/ advngắn-er + S + V
Ví dụ : The taller she gets, the thinner she is. ( Cô ấy càng cao, cô ấy càng gầy. )
– Đối với tính từ dài: The + more + adj/ advdài + S + V, The + more + adj/ advngắn + S + V
Ví dụ : The more beautiful she is, the more attractive she gets. ( Cô ấy càng xinh cô ấy càng lôi cuốn. )
*The more + S + V, the more + S + V
Ví dụ : The more I know her, the more I hate her. ( Tôi càng biết cô ấy, tôi càng thấy ghét cô ấy. )
Task 1. Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của động từ trong ngoặc
1. Her daughter is …… her ( beautiful ) .
2. Summer is … ……. season of the year ( hot )
3. That dog isn’t ……. it looks ( dangerous )
4. In the past, people were ……. than today ( polite )
5. It is ……. today than it was yesterday ( cold )
6. Our khách sạn was ……. than all the others in the town ( cheap )
7. What’s ……. river in the world ( long )
8. It was an awful day. It was ……. day of my life ( bad )
9. Everest is ……. mountain in the world. It is ……. than any other mountain ( high )
10. I prefer this chair to the other one. It’s ……. ( comfortable )
Hiển thị đáp án
1. Her daughter is as beautiful as her .
2. Summer is the hottest season of the year .
3. That dog isn’t as dangerous as it looks .
4. In the past, people were more polite than today .
5. It is colder today than it was yesterday .
6. Our khách sạn was cheaper than all the others in the town .
7. What’s the longest river in the world .
8. It was an awful day. It was the worst day of my life .
9. Everest is the highest mountain in the world. It is higher than any other mountain .
10. I prefer this chair to the other one. It’s more comfortable .
Task 2. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi
1. This is the most delicious cake I’ve ever tasted .
⇒ I’ve …….
2. I’ve never met any more dependable person than George .
⇒ George is …….
3. There isn’t anybody as kind-hearted as your mother .
⇒ Your mother is …….
4. There is no better teacher in this school than Mr John .
⇒ Mr John is …….
5. Have you got any bigger than that one ?
⇒ Is this ……. ?
Hiển thị đáp án
1. I’ve never tasted a more delicious cake than this one .
2. George is the most dependable person I’ve ever met .
3. Your mother is more kind-hearted than anyone .
4. Mr John is the best teacher in this school .
5. Is this the smallest hat you’ve got ?
Task 3. Chọn đáp án đúng
1. Sarah is ……. at chemistry than Susan .
A. good
B. well
C. better
D. best
2. I don’t work so hard ……. my father .
A. so
B. as
C. than
D. more
3. Sam is the ……. student in my class .
A. tall
B. most all
C. taller
D. tallest
4. No one in my class is ……. beautiful ……. her .
A. as / as
B. more / as
C. as / than
D. the / more
5. Going by train isn’t ……. convenient as going by car .
A. so
B. as
C. more
D. A and B are correct
6. The test is not ……. difficult ……. it was last month .
A. as / as
B. so / as
C. more / as
D. A and B are correct
7. Peter usually drives ……. Mary
A. more fast
B. fast than
C. faster than
D. B and C are correct
8. She cooked ……. than you .
A. well
B. more good
C. better
D. more well
9. This film is ……. interesting than that film .
A. most
B. less
C. as
D. so
10. My salary is ……. his salary .
A. high
B. more high
C. higher than
D. more higher than
Hiển thị đáp án
1. C
2. B
3. D
4. A
5. D
6. D
7. C
8. C
9. B
10. C
Task 4. Viết lại câu với từ cho sẵn
1. The apartment is big. The rent is high .
⇒ The bigger ……..
2. We set off soon. We will arrive soon .
⇒ The sooner ………
3. The joke is good. The laughter is loud .
⇒ The better ………
4. She gets fat. She feels tired .
⇒ The fatter ……..
5. As he gets older, he wants to travel less .
⇒ The older ………
6. The children are excited with the difficult games .
⇒ The more ……..
7. People dive fast. Many accidents happen .
⇒ The faster ……..
8. I meet him much. I hate him much
⇒ The more ………
9. My boss works better when he is pressed for time ,
⇒ The less ………
10. As he has much money, he wants to spend much .
⇒ The more ……….
Hiển thị đáp án
1. The bigger the apartment is, the higher the rent is ..
2. The sooner we set off, the sooner we will arrive .
3. The better the joke is, the louder the laughter is .
4. The fatter she gets, the more tired she feels .
5. The older he gets, the less he want to travel .
6. The more difficult the games are, the more excited the children are .
7. The faster people drive, the more accidents happen ..
8. The more I meet him, the more I hate him .
9. The less time my boss has, the better he works .
10. The more money he has, the more he wants to spend .
Task 5. Viết lại câu với từ cho sẵn
1. If you read many books, you will have much knowledge .
⇒ The more …….
2. He speaks too much and people feel bored .
⇒ The more …….
3. The growth in the economy makes people’s living condition better .
⇒ The more …….
4. He learned a lot of things as he traveled far .
⇒ The farther …….
Hiển thị đáp án
1. The more books you read, the more knowledge you will have .
2. The more he speaks, the more bored people feel .
3. The more the economy grows, the better people’s living condition is .
4. The farther he traveled, the more he learned .
Task 6. Dùng các hình thức so sánh với tính từ trong ngoặc
1. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is ( old ) ………………………. Julie .
2. The Alps are very high. They are ( high ) …………………….. mountains in Europe .
3. An ocean is ( large ) ………………………….. a sea .
4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less money .
A Rolls Royce is ( expensive ) …………………………. a Twingo .
5. John’s results were good. Fred’s results were very poor. Fred’s results were ( bad ) ………………………….. John’s .
6. This exercise is not difficult. It’s ( easy ) …………………………. I expected .
7. The weather is not good today – it’s raining. I hope the weather will be ( good ) …………………… next week .
8. People are not friendly in big cities. They are usually ( friendly ) …………………. in small towns .
9. In the government of a country, the President is ( important ) ………………… person .
10. People say that Chinese is ( difficult ) ………………. to learn than English .
Hiển thị đáp án
1. older than
2. higher than
3. larger than
4. more expensive
5. worse than
6. easier than
7. better
8. friendlier
9. the most important
10. more difficult
Task 7. Chia dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1. The movie was ( interesting ) ……………. than the one on TV .
2. We’ve got ( little ) ………………………. time than I thought .
3. This shirt is too small. I need a ( large ) …………….. one .
4. Lan is ( clever ) …………….. and ( pretty ) ………………. than Lien .
5. She is ( nice ) ……………………… than I expected .
6. This was the ( big ) …………………. farm I’ve ever visited .
7. Who between the two workers is the ( good ) ………………….. ?
8. This old machine is ( powerful ) ……………. than we thought .
9. The farmers have never had a ( rich ) ………… harvest than that .
10. Which is ( difficult ) ……………………, English or Math ?
Hiển thị đáp án
1. more interesting
2. less
3. larger
4. cleverer – prettier
5. nicer
6. biggest
7. best
8. more powerful
9. richer
10. more difficult
Task 8. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
1. Her old house is bigger than her new one .
⇒ Her new house ……..
2. No one in my class is taller than Peter .
⇒ Peter ……..
3. The black dress is more expensive than the white one .
⇒ The white dress ……..
4. According to me, English is easier than Maths .
⇒ According to me, Maths ……..
5. No one in my group is more intelligent than Mary .
⇒ Mary ……..
6. No river in the world is longer than the Nile .
⇒ The Nile ……..
7. Mount Everest is the highest mountain in the world .
⇒ No mountain ……..
8. This is the first time I have ever met such a pretty girl .
⇒ She is ……..
9. He works much. He feels tired .
⇒ The more ……..
10. This computer works better than that one .⇒ That computer ……..
Hiển thị đáp án
1. Her new house isn’t so / as big as her old one .
2. Peter is the tallest in my class .
3. The white dress isn’t so / as expensive as the black one .
4. According to me, Maths isn’t so / as easy as English .
5. Mary is the most intelligent in my group .
6. The Nile is the longest river in the world .
7. No mountain in the world is higher than Mount Everest .
8. She is the prettiest girl I have ever met .
9. The more he works, the more tired he feels .
10. That computer doesn’t work so / as well as that one .
Xem thêm những bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có giải thuật chi tiết cụ thể khác :
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước Trang sau
Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
- I. Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất
- II. Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
- III. Bài tập tự luyện so sánh hơn và so sánh nhất
I. Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất
Bài tập 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | ||
2. Hot | ||
3. Sweet | ||
4. Few | ||
5. Little | ||
6. Comfortable | ||
7. Important | ||
8. Expensive | ||
9. Good | ||
10. Far |
Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng so sánh hơn và so sánh nhất.
1. Today is hotter than yesterday .➔ Yesterday was __________________________ .2. No one in her team is more beautiful than Salim .➔ Salim is _______________________________ .3. No house in my city is higher than his house .➔ His house is ____________________________ .4. Lan is the most intelligent in her class .➔ No one in her class _______________________ .5. If she reads many science books, she will have much knowledge .➔ The more__________________________________ .6. If Kien wants to pass the exam easily, he will study harder .➔ The more easily ________________________________ .7. This house is very beautiful. It’s expensive, too .➔ The more _____________________________ .8. One of the greatest đánh tennis players in the world is BJ .➔ BJ is _________________________________ .9. No producers in the world is bigger than KW .➔ KW is _______________________________ .10. Minh is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family .➔ Minh’s brother is ________________________________________ .
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất
1. My Japanese class is _______ than his English class .A. funnyB. funnierC. funniestD. the funny2. This chair is _________ than the other .A. comfortableB. the comfortableC. more comfortableD. most comfortable3. No one in my group is _______ than Duong .A. kinderB. kindC more kindD. most kind4. Hoang visits his parents ________ than she does .A. littleB. leastC. the lessD. less5. If Cuong had run ________, his brother could have caught him .A. fastB. fasterC. the fastestD. more faster
Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu dưới đây:
1. This is the more wonderful book she has ever read .2. No mountain in the world is the biggest than Everest .3. Bill Gate is the richer people in the world .4. The bed room is biggest than the kitchen one .5. One of the greater football players in Vietnam is Quang Hai .
Bài 5. Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.
1. Cats are … … … … ( intelligent ) than rabbits .2. Lana is … … … … … ( old ) than John .3. China is far … … … … ( large ) than the UK .4. My garden is a lot … … … … … …. ( colourful ) than this park .5. Helen is … … … … … ( quiet ) than her sister .6. My Geography class is … … … … …. ( boring ) than my Math class .7. My Class is … … … …. ( big ) than yours .8. The weather this autumn is even … … … … … … ( bad ) than last autumn .9. This box is … … … … … … ( beautiful ) than that one .10. A holiday by the mountains is … … … … … …. ( good ) than a holiday in the sea .
Bài 6. Chọn đáp án đúng.
1. His illness was ________ than we had thought at first .A. much seriousB. more seriousC. seriousD. most serious2. Nam is _______ in his class .A. tallerB. the most tallC. the tallestD. more tall3. Traveling by plane is _______ than traveling by car .A. fastB. more fastC. the most fastD. faster4. Actually, today I feel ______ than I did yesterday .A. the worstB. worstC. worseD. bad5. Could you speak Vietnamese _______ than, so I can understand what you mean ?A. more clearlyB. clearlyC. the most clearlyD. the clearest6. That flight ticket is _________ of all .A. expensiveB. the most expensiveC. more expensiveD. the expensive7. Phong works ________ than most of him friends .A. a lot more hardlyB. more hardlyC. many harderD. much harder8. I tried to spend ______ money .A. littleB. lessC. the leastD. the less than9. My friend is much _______ than me .A. prettierB. prettyC. the prettiestD. more prettier10. My mom speaks Korean ______ I do .A. fluentlyB. more fluently thanC. more fluentlyD. most fluently
II. Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
Bài tập 1:
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | Bigger (tính từ ngắn) | The biggest (tính từ ngắn) |
2. Hot | Hotter (tính từ ngắn) | The hottest (tính từ ngắn) |
3. Sweet | Sweeter (tính từ ngắn) | The sweetest (tính từ ngắn) |
4. Few | Fewer (tính từ ngắn) | The fewest (tính từ ngắn) |
5. Little | Less (dạng đặc biệt) | The least (dạng đặc biệt) |
6. Comfortable | More comfortable (tính từ dài) | The most comfortable (tính từ dài) |
7. Important | More important (tính từ dài) | The most important (tính từ dài) |
8. Expensive | More expensive (tính từ dài) | The most expensive (tính từ dài) |
9. Good | Better (dạng đặc biệt) | The best(dạng đặc biệt) |
10. Far | Father/Futher (dạng so sánh đặc biệt) | The fathest/The futhest (dạng so sánh đặc biệt) |
Bài tập 2:
1. Yesterday wasn’t so as hot as today .2. Salim is the most beautiful in her team .3. His house is the highest in my city .4. No one in her class is more intelligent than Lan .5. The more science books she reads, the more knowledge she will have .6. The more easily Kien wants to pass the exam, the harder he will study .7. The more beautiful this house is, the more expensive it is .8. BJ is the greatest đánh tennis player in the world .9. KW is the biggest producer in the world .10. Minh’s brother is more intelligent than him …………….
III. Bài tập tự luyện so sánh hơn và so sánh nhất
I.Viết lại những tính từ trong ngoặc đơn cho đúng.
1. My sister is ………………………………………. ( good ) looking than I am .2. A book is ……………………………………………………… ( wonderful ) than a comic .3. Nina walks …………………………………………….. ( slowly ) than her father .4. She is ………………………………………………………… ( happy ) than I am .5. This bike is ……………………………………….. ( cheap ) than mine .6. This house is much …………………………………………. ( comfortable ) than that one .7. A dog is ………………………………………. ( heavy ) than a cat .8. My pencil is …………………………………….. ( long ) than yours .9. New teacher is ………………………………………….. ( nice ) than old one .10. Ho Chi Minh is ……………………………………………… ( large ) than Bien Hoa .
II.Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.
They’ve made these chocolate bars smaller ( small ) .Sport is more interesting ( interesting ) than politics .1. Can’t you think of anything _________________________ ( intelligent ) to say ?2. Well, the place looks _______________________ ( clean ) now .3. Janet looks _________________________________ ( thin ) than she did .4. You need to draw it _____________________________ ( carefully ) .5. The weather is getting ________________________ ( bad ) .6. The programme will be shown at a _______________ ( late ) date .7. I can’t stay _________________ ( long ) than half an hour .8. A mobile phone would be a________________________ ( useful ) present .9. I’ll try to finish the job ___________________ ( soon ) .10. It was________________ ( busy ) than usual in town today .11. I’ll be even________________________ ( annoyed ) if you do that again .12. Since the break-in I feel __________________ ( nervous ) .13. Rivers are ( big ) … … … … … … … … .. …. than lakes .14. The Mekong river is ( long ) … … … … … .. … … .. than the Red river .15. My mother is ( old ) … … … … … … … … … … … … .. …. than my teacher .16. Nga and Lan are ( short ) … … … … … … … … … … … .. … … … .. than Minh .17. My mother is ( young ) … … … … … … … … …. … … … … than my father .18. Ha Noi is ( small ) … … … … … … … … … … … … …. than Ho Chi Minh city .19. This boy is ( tall ) … … … … … … … … … … … … … …. … … .. than that boy .20. A dictionary is ( thick ) … … … … … … … …. … … … … .. than a notebook ……………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Tóm lược về câu so sánh hơn và so sánh nhất
1. Dạng thức so sánh của tính từ
a. So sánh hơn (comparatives)
Short adjective + er : S1 + V ( be ) + adj_er + than + S2 ( + be ) |
More + long adjective : S1 + V ( be ) + more + adj + than + S2 ( + be ) |
Ex : The math test is easier than I thought .( Bài kiểm tra toán dễ hơn tôi nghĩ. ) | Ex: The math test is more difficult than I thought.( Bài kiểm tra toán khó hơn tôi nghĩ. ) |
b. So sánh nhất (Superlatives)
The + short adjective + est:S1 + V ( be ) + the + adj_est | The most + long adjective:S1 + V ( be ) + the + most + adj |
Ex: This t-shirt is the cheapest in our store.( Áo phông này là rẻ nhất trong shop của chúng tôi. ) | Ex: She lives in the most modern house.( Cô sống trong ngôi nhà tân tiến nhất. ) |
2. Dạng thức so sánh của trạng từ
a. So sánh hơn (Comparatives)
Short adverb + er:S1 + V + adv_er + than + S2 ( + do / does / did ) | More + long adverb:S1 + V + more + adv + than + S2 ( + do / does / did ) |
Ex: Nhi can drive faster than her brother (does).( Nhi hoàn toàn có thể lái xe nhanh hơn anh trai cô. ) | Ex: Nhi drives more carefully than her brother (does).( Nhi lái xe cẩn trọng hơn anh trai cô. ) |
b. So sánh nhất (Superlatives)
The + short adverb + est :S1 + V + the + adv_est | The most + long adverb :
S1 + V + the most + adv |
Ex: I was the earliest to arrive at school.( Tôi là người đến trường sớm nhất. ) | Ex: He drew the graph the most accurately of all of us.( Ông đã vẽ đồ thị đúng mực nhất trong toàn bộ tất cả chúng ta. ) |
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Hỏi Đáp