Trắc nghiệm Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật có đáp án – Sinh học 10

Trắc nghiệm Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật có đáp án

Trắc nghiệm Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật có đáp án

Câu 1: Vi khuẩn nitrat hóa có kiểu dinh dưỡng như thế nào ?

A. Hóa tự dưỡng

Quảng cáo

B. Hóa dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng

Câu 2: Vi sinh vật nào dưới đây có kiểu dinh dưỡng giống với vi nấm ?

A. Vi khuẩn lam
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
C. Tảo nâu
D. Trùng giày

Câu 3: Sinh vật tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là gì ?

A. Nhóm cacbonat

Quảng cáo

B. Chất hữu cơ
C. Khí cacbônic
D. Khí cacbonmônôxit

Câu 4: Dựa vào kiểu dinh dưỡng đặc trưng, em hãy cho biết vi sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những vi sinh vật còn lại ?

A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
B. Vi khuẩn lam
C. Tảo cát
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía

Câu 5: Khi nói về quá trình phân giải, nhận định nào dưới đây là đúng ?

A. Làm cho tế bào giảm sinh khối và size
B. Luôn kèm theo quy trình tích góp nguồn năng lượng
C. Xảy ra bên trong những vi sinh vật đơn bào
D. Xảy ra hiện tượng kỳ lạ link những phân tử tạo ra những hợp chất phức tạp

Câu 6: Môi trường nào dưới đây là môi trường tự nhiên trong nuôi cấy vi sinh vật ?

A. Axit amin, vitamin đã biết rõ thành phần, khối lượng .
B. Cao thịt bò và glucôzơ 1,3 g / l
C. Cao nấm men
D. Pepton và lizin 0,4 g / l

Quảng cáo

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ ?

A. Vật chất di truyền hầu hết trong nhân là ARN
B. Không có mạng lưới hệ thống nội màng
C. Bên ngoài màng sinh chất được phủ bọc bởi thành tế bào
D. Chứa ribôxôm

Câu 8: Vi sinh vật nào dưới đây sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là chất vô cơ ?

A. Nấm men bia
B. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
C. Trùng roi xanh
D. Vi khuẩn ôxi hóa hiđrô

Câu 9: Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện có cùng kiểu dinh dưỡng ?

A. Trùng biến hình và vi khuẩn nitrat hóa
B. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục và tảo vàng ánh
C. Vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh và vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
D. Nấm men rượu và vi khuẩn lam

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở hầu hết các loài vi sinh vật ?

1. Kích thước hiển vi
2. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh
3. Sinh sản rất nhanh

4. Phân bố rộng

A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3

Câu 11: Căn cứ vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành mấy kiểu ?

A. 3 kiểu
B. 4 kiểu
C. 2 kiểu
D. 5 kiểu

Câu 12: Vi sinh vật nào dưới đây không sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng ?

A. Trùng roi xanh
B. Vi khuẩn lactic
C. Tảo đỏ
D. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

Câu 13: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Hô hấp thực chất là một hình thức … các hợp chất cacbohiđrat.

A. hóa dị dưỡng
B. quang dị dưỡng
C. hóa tự dưỡng
D. quang tự dưỡng

Câu 14: Chất nhận êlectron cuối cùng trong hô hấp hiếu khí là

A. O2 .
B. CO2 .
C. C6H12O6 .
D. H2O .

Câu 15: Ở vi khuẩn hô hấp hiếu khí, khi phân giải 1 phân tử glucôzơ thì chúng sẽ tích lũy được bao nhiêu phân tử ATP ?

A. 34
B. 38
C. 36
D. 30

Câu 16: Ở dạng chuyển hóa vật chất nào dưới đây, chất cho êlectron và chất nhận êlectron đều là những phân tử hữu cơ ?

A. Hô hấp vi hiếu khí
B. Hô hấp hiếu khí
C. Lên men
D. Hô hấp kị khí

Câu 17: Nếu cùng sử dụng một nguyên liệu đầu vào với hàm lượng như nhau thì trong các dạng chuyển hóa vật chất dưới đây, dạng nào có hiệu suất tạo năng lượng (ATP) cao nhất ?

A. Hô hấp kị khí
B. Hô hấp vi hiếu khí
C. Hô hấp hiếu khí
D. Lên men

Câu 18: Vi sinh vật tổng hợp nên dầu, mỡ từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây ?

A. Axit amin và glucôzơ
B. Glucôzơ và axit béo
C. Glixêrol, axit béo và axit phôtphoric
D. Glixêrol và axit béo

Câu 19: Loại thực phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ ứng dụng quá trình phân giải pôlisaccarit ?

A. Giò lụa
B. Nước mắm
C. Nem chua
D. Đậu phụ

Câu 20: Cặp chất nào dưới đây vừa là sản phẩm của lên men êtilic, vừa là sản phẩm của lên men lactic dị hình ?

A. Axit axêtic và CO2
B. Axit lactic và CO2
C. Axit lactic và êtanol
D. Êtanol và CO2

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D C A A C A D B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B B A A B C C D C D

Xem thêm kim chỉ nan trọng tâm Sinh học 10 và những dạng bài tập có đáp án hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

chuyen-de-chuyen-hoa-vat-chat-va-nang-luong-o-vi-sinh-vat.jsp