Bảng lương Quân đội Công an 2021 mới nhất
Lương = Mức lương cơ sở x Hệ số
Trong đó:
Bạn đang đọc: Bảng lương Quân đội Công an 2021 mới nhất
– Hệ số lương nêu chi tiết cụ thể tại phụ lục phát hành kèm theo Nghị định số 204 / 2004 / NĐ-CP và những văn bản sửa đổi, bổ trợ .
– Mức lương cơ sở vận dụng theo mức 1,49 triệu đồng / tháng ( địa thế căn cứ Nghị định 38/2019 / NĐ-CP ) .
Dưới đây là chi tiết cụ thể những bảng lương của những đối tượng người tiêu dùng trong Quân đội và Công an :
* Do Bảng lương quá dài, bạn đọc vui lòng bấm Tải về để xem toàn bộ.
https://cdn.luatvietnam.vn/uploaded/Others/2020/11/04/bang-luong-quan-doi-cong-an-du-kien-2021_0411094949.xlsx
Nội Dung Chính
1. Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp và Chuyên môn kỹ thuật
Bảng lương này chia thành 03 đối tượng người tiêu dùng là : Quân nhân chuyên nghiệp hạng sang, Quân nhân chuyên nghiệp tầm trung, Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân .
Ảnh chụp một phần Bảng lương Quân đội Công an 2021 mới nhất
2. Bảng lương theo cấp bậc quân hàm
Đơn vị : Triệu đồng / tháng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương 2021 (Dự kiến) |
1 | Đại tướng | 10.4 | 15,496 |
2 | Thượng tướng | 9.8 | 14,602 |
3 | Trung tướng | 9.2 | 13,708 |
4 | Thiếu tướng | 8.6 | 12,814 |
5 | Đại tá | 8.0 | 11,92 |
6 | Thượng tá | 7.3 | 10,877 |
7 | Trung tá | 6.6 | 9,834 |
8 | Thiếu tá | 6.0 | 8,94 |
9 | Đại úy | 5.4 | 8,046 |
10 | Thượng úy | 5.0 | 7,45 |
11 | Trung úy | 4.6 | 6,854 |
12 | Thiếu úy | 4.2 | 6,258 |
13 | Thượng sĩ | 3.8 | 5,662 |
14 | Trung sĩ | 3.5 | 5,215 |
15 | Hạ sĩ |
3.2 Xem thêm: DỰ ÁN SAIGON ECO LAKE – DANHKHOIREAL.VN |
4,768 |
3. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan Quân đội và Công an nhân dân
Đơn vị : Triệu đồng / tháng
STT |
Đối tượng |
Nâng lương lần 1 |
Nâng lương lần 2 |
||
Hệ số |
Mức lương |
Hệ số |
Mức lương |
||
1 | Đại tướng | 11.0 | 16,39 | – | – |
2 | Thượng tướng | 10.4 | 15,496 | – | – |
3 | Trung tướng | 9.8 | 14,602 | – | – |
4 | Thiếu tướng | 9.2 | 13,708 | – | – |
5 | Đại tá | 8.4 | 12,516 | 8.6 | 12,814 |
6 | Thượng tá | 7.7 | 11,473 | 8.1 | 12,069 |
7 | Trung tá | 7.0 | 10,43 | 7.4 | 11,026 |
8 | Thiếu tá | 6.4 | 9,536 | 6.8 | 10,132 |
9 | Đại úy | 5.8 | 8,642 | 6.2 | 9,238 |
10 | Thượng úy | 5.35 | 7,9715 | 5.7 |
8,493 |
Đặc biệt: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 04 năm.
Trên đây là bảng lương Quân đội và Công an nhân dân mới nhất. Nếu còn vấn đề thắc mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ 1900 6192 để được hỗ trợ.
>> Bảng lương cán bộ, công chức năm 2021
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Tin Tức