trắc nghiệm ôn thi vi mô đại học kiến thức tổng hợp chương – Tổng quan về Kinh tế học vĩ mô 1/ ĐÁP – Studocu

Tổng quan

về Kinh

tế học

1/3

ĐÁP

ÁN CÂU

HỎI

TRẮC

NGHIỆM

CHƯƠNG 1

KINH TẾ

VĨ M

Ô

Câu

1.

Khan

hiếm

đòi

h

ỏi co

n

n

gườ

i phải:

a)

hợp tác.

b)

cạnh

tranh

.

c)

giao th

ươ

ng.

d)

l

ựa

chọ

n.

Câu

2.

Kinh

tế

học là m

ô

n khoa học n

g

hiên

cứ

u cách

t

hức cá nhân

,

doanh

ng

hi

p, c

h

í

nh

phủ và

xã hội:

a)

lựa chọn

s

ự tr

ù ph

ú

thay

cho sự khan

hiếm

.

b)

l

ựa

chọ

n đ

đố

i phó

với tình

tr

ng

kha

n hiếm

.

c)

sử dụng

nguồn lực vô

hạn của mình.

d)

m

ưu cầu

sự thịnh

vượng

.

Câu

3.

Vấn

đ

o

sau

đây là của

kinh

tế

h

ọc vĩ

m

ô?

a)

Giá đường

ng ảnh

hưởng như thế

nào

đ

ế

n t

hị

tr

ường

b

ánh

k

ẹo

.

b)

Thâm

h

ụt ngân sách chính phủ ản

h hưởng nh

ư thế nào đến

lãi suấ

t.

c)

Yế

u

tố nào q

u

yế

t

định mức sản lượng

của

doanh nghiệp.

d)

Ng

u

yên nh

â

n gi

m

giá

tr

ê

n thị tr

ườn

g nông sản.

Câu

4.

Phát biểu

nào sau

đây có tính

t

hực c

h

ng?

a)

Chính

phủ không

nên

i ph

â

n phối th

u nhập.

b)

Do

a

nh nghiệ

p p

hải đóng gó

p t

ừ thiện nhiề

u

hơn.

c)

Hộ gi

a

đình là ng

uồn tiết kiệm

t

rọng

yế

u của

nền

kinh tế.

d)

Thành

phầ

n nướ

c

ngoài cần

p

hải

được q

uả

n lý

c

hặt chẽ

hơn.

Câu

5.

Phát biểu

nào sau

đây có tính

c

huẩn tắc?

a)

Chi

tiêu của hộ gia đình

chiếm

p

h

ần lớn trong tổng

c

hi tiê

u.

b)

Chi

ng

â

n sách của ch

ính phủ tăng m

nh năm

2

009.

c)

T

hàn

h phần doanh

nghiệp là nguồn cung

việc làm

của

nền kinh tế.

d)

Hộ

gia đình

nên gia tă

ng

tiết kiệm

.

Câu

6.

Chi

p

hí cơ

h

ội c

ủa

một l

a ch

n là:

a)

tấ

t cả l

ựa

chọn

khác bị bỏ qua.

b)

l

ựa

chọ

n

m

a

ng lại giá tr

ị cao

nhất đã bị bỏ qua.

c)

lựa chọn

m

a

ng lại giá trị thấp n

hất

đã bị bỏ q

ua

.

d)

số

tiền ph

i b

r

a để

được lựa chọn.

Câu

7.

Vai trò của

chính

phủ

trong h

ệ thố

n

g

kinh

t

ế

hỗn

hợp là:

a)

T

hu th

uế.

b)

Can thiệ

p nhằ

m

đ

iều chỉnh nh

ng lệch lạc của hệ

thống

kinh

tế

t

hị

t

r

ường

.

c)

Tập tr

un

g bảo vệ

t

rật tự trị an

,

q

uốc phòng

.

d)

Ho

ch định cho

t

oàn bộ ho

t

độ

ng của nền

k

inh tế

.

Câu

8.

Đườn

g

giới

h

ạn khả

năn

g s

ản

xuấ

t

(PPF) thể hi

n:

a)

tấ

t cả các s

n phẩm

mộ

t

nền

kinh tế có thể

sả

n xuất được.

b)

các kế

t

hợp h

à

ng hóa – dịch

vụ đầu ra có

thể

được sản xuất mộ

t

cách

hiệu quả.

c)

tấ

t cả h

àng hóa – dịch

vụ cần

s

ử dụng

nhưng không thể

sả

n xuất do

khan hiếm nguồn

lực.

d)

tất cả đầu ra của

tư liệ

u s

ản xuất.

Dùng thông tin sau trả

lời câu 9 và

10:

Giả

sử trong

một nền

kinh

tế

5

công nhân.

Một

côn

g

nhân

có thể

làm

được 4

bánh

ngọt hoặc

3

áo

mi trong

một

ngày. Sản lượng của

một công nhân không phụ thuộc v

ào số lượng các công nhân khác

làm việc trong cùng

ngành.

Câu

9.

Trên đư

ờng co

n

g

g

iới

hạn

khả

năng sản

xuất,

nếu

nền

kinh tế

s

ản

xuất đư

ợc

16

bánh

ngọt

thì số

lượng

áo sơ mi

s

ản

xuất được tươn

g ứ

n

g

là:

a)

0

b)

3

c)

6

d)

9

Câu

10.

Tại

đ

iểm sản xuất 12 bán

h

ngọt và 5 áo sơ m

i c

h

o t

hấy tổ c

h

ức s

ản

xuất:

a)

không hiệ

u quả

b)

hiệ

u

quả

c)

là điểm

s

ản xuất

kh

ông thể

đạ

t được

d)

ch

ưa

đủ t

h

ông tin

đ

ể kết luận