Tiền thưởng tết tiếng anh là gì?

Tiền thưởng tết nói đến đây không hề không biết đúng không, đi làm quần quật cả năm cuối năm là tiến trình mong đợi nhất đó là được lãnh lương đúng hạn và được tiền thưởng tết. Vậy tiền thưởng tết tiếng anh là gì, bài viết này tôi sẽ giải đáp cho bạn nhé !

Tiền thưởng tết tiếng anh là gì

Tiền thưởng tết tiếng anh là “Tet bonuses”

Từ vựng về lương, thưởng trong tiếng Anh

  1. Salary /ˈsæl.ər.i/

Tiền lương trả định kỳ và thường theo tháng, được quy định trong hợp đồng lao động.

Ví dụ :
What’s your salary ?
Lương bạn một tháng bao nhiêu ?

  1. Wage /weɪdʒ/

Khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt quan trọng là cho những việc làm làm thuê đại trà phổ thông, không cần qua bằng cấp .
Ví dụ :
The porter’s wage is determined every week .
Tiền công của bốc vác được trả theo tuần .

  1. Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/

Tiền làm ngoài giờ .
Ví dụ :
Employees working overtime will been entitled to overtime pay .
Nhân viên làm thêm ngoài giờ sẽ được trả thêm tiền .

  1. Bonus /ˈbəʊ.nəs/

Tiền thưởng .
“ December bonus ” là lương tháng thứ 13 .
“ Attendance bonus ” là tiền thưởng chịu khó .
Ví dụ :
The company gives us more productivity performance bonus .
Công ty Tặng Kèm thêm tiền thưởng hiệu suất thao tác cho chúng tôi .

  1. Allowance /əˈlaʊ.əns/

Tiền phụ cấp .
Meal / petro / travel / telephone allowance là tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại thông minh. Ngoài ra, “ allowance ” còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt cha mẹ thường cho con cháu .
Ví dụ :

I receive an allowance of 50 dollars per day.

Tôi nhận được tiền trợ cấp mỗi ngày là 50 đô la .

  1. Commission /kəˈmɪʃ.ən/

Tiền hoa hồng, tiền Tỷ Lệ lệch giá bán hàng .
Ví dụ :
We usually work on a 7 % commission .
Chúng tôi thường tính mức tiền hoa hồng là 7 % .

  1. Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/

Trợ cấp thôi việc .
Ví dụ :
Employers are required to pay severance pay after an employee is terminated .
Các ông chủ phải trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một nhân viên cấp dưới bị thôi việc .
Giữa làn sóng thấp thỏm đợi Tết, bạn có biết hết những từ Tiếng Anh chỉ tiền lương, tiền thưởng ?

  1. Gross income /ɡrəʊs inkəm/

Thu nhập trước thuế .
Ví dụ :
My gross annual income is USD 7000 .
Thu nhập trước thuế hằng năm của tôi là 7000 USD .

  1. Net pay/ net salary

Lương sau thuế / tiền lương thực trả
Ví dụ :
The company provided permanent health insurance that would pay 80 % of a person’s net salary after six months of sickness .
Công ty phân phối bảo hiểm y tế chi trả 80 % lương trả thực nếu nhân viên cấp dưới nhân viên cấp dưới nghỉ ốm hơn 6 tháng .

  1. Pension /ˈpen.ʃən/

Lương hưu .
Ví dụ :

He lives on his pension.

Ông ấy sống dựa vào lương hưu .

Nguồn: cotrangquan.com