Tiền thưởng tết tiếng anh là gì?
Tiền thưởng tết tiếng anh là gì
Tiền thưởng tết tiếng anh là “Tet bonuses”
Từ vựng về lương, thưởng trong tiếng Anh
- Salary /ˈsæl.ər.i/
Tiền lương trả định kỳ và thường theo tháng, được quy định trong hợp đồng lao động.
Bạn đang đọc: Tiền thưởng tết tiếng anh là gì?
Ví dụ :
What’s your salary ?
Lương bạn một tháng bao nhiêu ?
- Wage /weɪdʒ/
Khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt quan trọng là cho những việc làm làm thuê đại trà phổ thông, không cần qua bằng cấp .
Ví dụ :
The porter’s wage is determined every week .
Tiền công của bốc vác được trả theo tuần .
- Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/
Tiền làm ngoài giờ .
Ví dụ :
Employees working overtime will been entitled to overtime pay .
Nhân viên làm thêm ngoài giờ sẽ được trả thêm tiền .
- Bonus /ˈbəʊ.nəs/
Tiền thưởng .
“ December bonus ” là lương tháng thứ 13 .
“ Attendance bonus ” là tiền thưởng chịu khó .
Ví dụ :
The company gives us more productivity performance bonus .
Công ty Tặng Kèm thêm tiền thưởng hiệu suất thao tác cho chúng tôi .
- Allowance /əˈlaʊ.əns/
Tiền phụ cấp .
Meal / petro / travel / telephone allowance là tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại thông minh. Ngoài ra, “ allowance ” còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt cha mẹ thường cho con cháu .
Ví dụ :
I receive an allowance of 50 dollars per day.
Tôi nhận được tiền trợ cấp mỗi ngày là 50 đô la .
- Commission /kəˈmɪʃ.ən/
Tiền hoa hồng, tiền Tỷ Lệ lệch giá bán hàng .
Ví dụ :
We usually work on a 7 % commission .
Chúng tôi thường tính mức tiền hoa hồng là 7 % .
- Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/
Trợ cấp thôi việc .
Ví dụ :
Employers are required to pay severance pay after an employee is terminated .
Các ông chủ phải trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một nhân viên cấp dưới bị thôi việc .
Giữa làn sóng thấp thỏm đợi Tết, bạn có biết hết những từ Tiếng Anh chỉ tiền lương, tiền thưởng ?
- Gross income /ɡrəʊs inkəm/
Thu nhập trước thuế .
Ví dụ :
My gross annual income is USD 7000 .
Thu nhập trước thuế hằng năm của tôi là 7000 USD .
- Net pay/ net salary
Lương sau thuế / tiền lương thực trả
Ví dụ :
The company provided permanent health insurance that would pay 80 % of a person’s net salary after six months of sickness .
Công ty phân phối bảo hiểm y tế chi trả 80 % lương trả thực nếu nhân viên cấp dưới nhân viên cấp dưới nghỉ ốm hơn 6 tháng .
- Pension /ˈpen.ʃən/
Lương hưu .
Ví dụ :
He lives on his pension.
Ông ấy sống dựa vào lương hưu .
Nguồn: cotrangquan.com
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Doanh Nghiệp