Tên con trai mệnh Kim năm 2022 2023- Gợi tên hay và ý nghĩa

Đặt tên con trai theo mệnh Kim sinh năm 2022, 2023 và ý nghĩa

Món quà tiên phong nhưng gắn bó suốt cuộc sống con yêu do cha mẹ ban tặng chính là cái tên. Tên gọi tượng trưng cho tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cháu, niềm kỳ vọng và mong ước những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bé yêu của mình. Theo ý nghĩa và ý niệm tử vi & phong thủy, ngũ hành bản mệnh là một trong số những yếu tố vô cùng quan trọng. Đặc biệt những bé sinh vào năm 20022 và 2023 tới đây đều thuộc mệnh Kim. Việc cha mẹ đặt tên con trai mệnh Kim sẽ mang lại sự suôn sẻ, thuận tiện cho con yêu trong đời sống. Kim là bản mệnh thứ tư trong ngũ hành, đại diện thay mặt cho sắt kẽm kim loại như vàng, bạc, đồng, … Tên con trai mệnh kim Những người có mệnh Kim thường có tính quyết đoán, thẳng thắn và can đảm và mạnh mẽ. Nếu họ được sống và thao tác trong thiên nhiên và môi trường tốt chắc như đinh sẽ phát huy tối đa ưu điểm của mình. Sau đây là chi tiết cụ thể những ưu điểm và điểm yếu kém của người mệnh Kim :

  • Ưu điểm: Tính cách mạnh mẽ và thẳng thắn. Khi tiếp xúc sẽ tạo được thiện cảm và sự cuốn hút với người đối diện. Ngoài ra, họ còn là người có trực giác vô cùng nhạy bén.

  • Nhược điểm: Chính sự thẳng thắn của người mệnh Kim khiến họ đôi khi quá bảo thủ, cứng nhắc. Điều này có thể khiến họ bị thụt lùi. Bên cạnh đó, họ còn là người hay phiền muộn, tự gây ra suy nghĩ tiêu cực cho bản thân mình.

Chính bởi những điều này, cha mẹ cần đặt tên con trai mệnh Kim sao cho tương thích, mục tiêu phát huy ưu điểm của con.

Gợi ý đặt tên con trai mệnh Kim

Gia đình bạn chuẩn bị sẵn sàng nghênh đón con yêu trong năm mới Nhâm Dần 2022 nhưng vẫn chưa lựa chọn được tên thích hợp. Hãy cùng MarryBaby tìm hiểu thêm những cái tên hợp tuổi mệnh Kim theo vần hay và phổ cập sau đây :

1. Đặt tên vần A – B – C

  • Vần A: Đức Anh, Tuấn Anh, Hùng Anh, Ngọc Anh, Thế Anh, Minh Anh, Văn Anh, Bình An, Bảo An, Gia An, Quang Anh, Quốc Anh, Bảo Anh, Duy Anh, Việt Anh, Hùng Anh.

  • Vần B: Thanh Bình, Á Bằng, Quốc Bảo, Hoàng Bách, Thiên Bảo, Chí Bảo, Gia Bảo, Ngọc Bảo, Xuân Bách, Thanh Bình, Tiến Bình, Tấn Bách.

  • Vần C: Khắc Cường, Bảo Châu, Hùng Cường, Hữu Công.

2. Đặt tên vần D – Đ

  • Vần D: Hải Dương, Ngọc Dương, Đức Duy, Tuấn Du, Hoàng Dũng, Khương Du, Hoàng Dương, Anh Duy, Trí Dũng, Minh Dũng, Đức Doanh, Bảo Duy, Quang Dũng, Trung Dũng, Thái Dương, Mạnh Dũng.

  • Vần Đ: Hải Đăng, Quang Đức, Hồng Đăng, Khánh Đức, Minh Đăng, Minh Đạt, Xuân Đức, Minh Đức, Phúc Đức, Quốc Đạt, Minh Đan, Tiến Đạt, Trí Đức, Trọng Đức, Trung Đức.

3. Đặt tên vần G – H – K

  • Vần G: Văn Giang, Long Giang, Khải Gia.

  • Vần H: Quang Hải, Ngọc Hải, Đức Hải, Gia Hưng, Gia Huy, Quốc Hưng, Huy Hoàng, Minh Hiếu, Minh Hà, Minh Hạo, Quang Huy, Quang Hưng, Ngọc Hoàng, Quốc Hưng, Sỹ Hùng, Thanh Hải, Minh Hoàng, Minh Huy, Trung Hiếu, Việt Hoàng, Việt Hà, Chấn Hưng, Đức Hiếu, Đức Huy.

  • Vần K: Đức Kiên, Chí Kiên, Duy Khang, Duy Khoa, Duy Khôi, Gia Khiêm, An Khang, Gia Khang, Gia Khánh, Gia Kiệt, Hoàng Khôi, Hữu Khang, Nguyên Khang, Minh Khôi, Tuấn Khải, Tuấn Kiên, Tuấn Kiệt, Vĩnh Khang, Vũ Khánh, Xuân Kiên, Ngọc Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Anh Khoa, Đăng Khoa, Đăng Khôi, Nam Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Minh Hải.

4. Đặt tên vần L – M – N

  • Vần L: Gia Long, Bảo Lâm, Văn Lâm, Hoàng Long, Hoàng Lâm, Hải Long, Thanh Lâm, Đình Long, Đức Long, Quyền Linh, Nhật Linh.

  • Vần M: Tuấn Minh, Gia Minh, Quang Minh, Bình Minh, Hoàng Minh, Duy Minh, Bảo Minh, Nhật Minh

  • Vần N: Trọng Nguyên, Bình Nguyên, Bảo Nam, Hoàng Nam, Hải Nam, Gia Nghi, Gia Nghĩa, Khôi Nguyên, Khải Nguyên, Minh Ngọc, Minh Nhật, Thiện Nhân, Trọng Nghĩa, Trọng Nhân, Trung Nguyên, Minh Nhật, Quang Nhật, Hải Nam.

5. Đặt tên vần P – Q

  • Vần P: Chấn Phong, Khánh Phong, Gia Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Khải Phong, Thanh Phong, Thiên Phúc, Thiên Phước, Đức Phát, Đức Phúc, Minh Phúc, Nam Phong, Tấn Phát, Đình Phong, Tuấn Phong.

  • Vần Q: Mạnh Quân, Quốc Quân, Minh Quân, Hoàng Quân, Minh Quang, Đăng Quang, Đại Quang, Đức Quang, Tấn Quốc.

6. Đặt tên vần S – T

  • Vần S: Tùng Sơn, Nam Sơn, Hải Sơn, Thanh Sơn, Trường Sơn, Thái Sơn.

  • Vần T: Sơn Tùng, Anh Tuấn, Anh Tú, Khắc Tuyên, Minh Triết, Minh Tuấn, Minh Tú, Hoàng Tùng, Hữu Tín, Quốc Thuận, Phúc Thịnh, Thanh Tùng, Đình Trí, Đình Tài, Đình Tùng, Quyết Thắng.

7. Đặt tên vần V – U – Y

Ý nghĩa tên con trai mệnh Kim nổi bật

Trong số rất nhiều gợi ý mà MarryBaby trình làng đến cha mẹ, dưới đây là một số ít tên gọi điển hình nổi bật nhất. Hãy cùng khám phá qua về ý nghĩa của nó nhé !