[Từ A-Z] Taihen là gì? Bạn đã biết hết 4 cách dùng Taihen chưa?

Taihen là một từ Open rất nhiều trong hội thoại hằng ngày ở Nhật Bản. Hẳn bạn cũng từng nghe qua từ này rồi, nhưng bạn đã thật sự hiểu hiết ý nghĩa và cách dùng của nó chưa ? Cùng tìm hiểu và khám phá với GoJapan trong bài viết này nhé .

taihen la gi

TAIHEN LÀ GÌ ?

Taihen(たいへん/大変)trong tiếng Nhật là là một từ được sử dụng khá linh hoạt, tùy vào các trường hợp sử dụng nó lại mang ý nghĩa khác nhau.

 

Đối với người mới học tiếng Nhật hay các bạn yêu thích anime hay phim ảnh của Nhật Bản thì có lẽ đã biết một trong các ý nghĩa của nó, đó là “khó khăn, vất vả” rồi nhỉ.

Nhưng ngoài ý nghĩa này, Taihen còn mang những ý nghĩa sau :

taihen la gi

TAIHEN SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO ?

Như trên, các bạn có thể thấy Taihen mang đến 4 nghĩa, vậy từng nghĩa của nó có thể được hiểu trong trường hợp nào đây?

  • Nghiêm trọng, ghê gớm, to lớn

[Chi tiết] Taihen là gì? Bạn đã biết hết 4 cách dùng Taihen chưa?

Nghĩa của từ Taihen trong trường hợp này là “tình hình, sự việc mang tính nghiêm trọng, lớn lao”.

Ví dụ :

大変な事故に巻き込まれた。

Tôi bị cuốn vào một tai nạn thương tâm nghiêm trọng .

  • Khó khăn, vất vả

[Chi tiết] Taihen là gì? Bạn đã biết hết 4 cách dùng Taihen chưa?

Nghĩa của từ Taihen ở đây là “có khó khăn phi thường, gánh nặng, trách nhiệm lớn”“công việc khó khăn và thử thách”.

Ví dụ :

夜遅くまで勉強とは大変だね。

Học đến khuya đúng là khó khăn vất vả nhỉ .

  • Rất, vô cùng, cực kỳ

[Chi tiết] Taihen là gì? Bạn đã biết hết 4 cách dùng Taihen chưa?

Trong trường hợp này nó là phó từ bổ nghĩa, chỉ mức độ là cao, cực kỳ thế nào đó.

Ví dụ :

これらの本の中には大変おもしろいものもある.

Những cuốn sách này vô cùng mê hoặc .

  • Chết rồi, không xong rồi

[Chi tiết] Taihen là gì? Bạn đã biết hết 4 cách dùng Taihen chưa?

Trong trường hợp này nó được dùng với nghĩa cảm thán, được sử dụng khi gặp phải vấn đề gì đó hoặc lâm vào hoàn cảnh khó khăn.

Ví dụ :あっ 、 もうこんな時間です 。Ôi, đã muộn thế này rồi !

大変。電車に間に合わない

Thôi chết, tụi mình không kịp giờ lên tàu mất !

VÍ DỤ SỬ DỤNG TAIHEN

Để hiểu rõ hơn, hãy tìm hiểu thêm 1 số ít ví dụ sau đây nhé .

大変だ!学校が火事だぞ。

Kinh khủng quá, trường tôi cháy rồi .

大変だ、パスポートがなくなった!

Thôi chết ! Passport đâu mất rồi !

大変

彼女は平均台の演技で大変なミスをしてしまった。

Cô ấy đã mắc một sai lầm đáng tiếc ghê gớm khi trình diễn trên cầu cân đối .

保育士はとても大変な仕事だけれど、とても面白い。

Giáo viên mần nin thiếu nhi là một việc làm khó khăn vất vả nhưng rất mê hoặc .

大変

それはあなたが思う以上に大変な作業です。

Việc này khó hơn anh nghĩ nhiều .

動物園は大変な人込みだった。

Sở thú đông kinh khủng .

大変

彼は大変な過ちをしでかしたことに気づいていない。

Anh ta không ý thức được rằng anh ta đã phạm một sai lầm đáng tiếc ghê gớm .

嵐は大変な損害をもたらした。

Cơn bão gây ra thiệt hại kinh khủng .

損害

子育ては大変なものだ。

Nuôi con là việc rất khó khăn vất vả .

その場所はたどり着くのが大変だ。

Tới được đây khó thật đấy .

大変

このチケットを取るのは大変だった。

Khó khăn lắm tôi mới có được chiếc vé này .

子供を学校に入れるのに大変金がかかる。

Tốn rất nhiều tiền để cho con đi học .

大変

北海道の冬は大変寒い。

Mùa đông ở Hokkaido vô cùng lạnh .この賞を頂けて大変光栄です 。Tôi rất vinh dự khi nhận được phần thưởng này .

大変

私たちはあなたに大変お世話になりました。

Anh chị đã giúp sức chúng tôi rất nhiều .

お話しできて大変光栄です。

Rất hân hạnh được trò chuyện cùng ngài .

大変

Hi vọng bài viết này hoàn toàn có thể giúp bạn nắm được những kỹ năng và kiến thức mình chưa rõ về Taihen, nếu bạn có hứng thú với tiếng Nhật, đăng kí học ngay khóa học không tính tiền của GoJapan nhé !

 

GoJapan – Đường tới nước Nhật – Học Tiếng Nhật trực tuyến – Tư vấn xuất khẩu lao độngNếu bạn có hứng thú với tiếng Nhật GoJapan cung ứng khóa học thử N4, N5 không lấy phí dưới đây, nhấn vào để học thử nhé !