Suy thoái môi trường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta phải cố gắng giảm thiểu suy thoái môi trường.

We must try to minimize environmental degradation.

ted2019

Năm 2003, Báo cáo Đánh giá Môi trường Sau xung đột cho thấy chiến tranh ở đất nước đã làm suy thoái môi trường như thế nào.

In 2003, a Post-Conflict Environment Assessment Report revealed how warfare in the country had degraded the environment.

WikiMatrix

Việc suy thoái môi trường sống cũng đe doạ các loài động vật có vú biển và khả năng tìm kiếm và đánh bắt thức ăn.

Habitat degradation also threatens marine mammals and their ability to find and catch food.

WikiMatrix

Bởi từ góc độ vạch định chính sách, sự tụt hậu của kinh tế gây ra suy thoái môi trường và dẫn đến suy thoái xã hội.

Because from a planning perspective, economic degradation begets environmental degradation, which begets social degradation.

ted2019

Do tình trạng khai thác nghiêm trọng và suy thoái môi trường sống trong những thập kỷ gần đây, quần thể gấu đen Formosan hoang dã đã suy giảm.

Because of severe exploitation and habitat degradation in recent decades, populations of wild Formosan black bears have been declining.

WikiMatrix

Sự đe đọa gồm có phá hủy và/hoặc suy thoái môi trường sống, săn bắn và thu hoạch, cũng như ô nhiễm môi trường và dịch bệnh hoặc loài cạnh tranh.

Threats include habitat destruction and/or degradation, hunting and collecting, as well as environmental pollution and possibly diseases or competing species.

WikiMatrix

Và tôi nghĩ đó là những gì chúng ta đang làm khi chúng ta yêu cầu mọi người tham gia vào kế hoạch của mình xung quanh vấn đề suy thoái môi trường và biến đổi khí hậu

And I think that’s what we’re doing when we’re asking people to engage with our agenda around environmental degradation and climate change.

QED

Suy thoái môi trường là một trong mười mối đe dọa chính thức được cao ủy về những đe dọa, thách thức và thay đổi (High-level Panel on Threats, Challenges and Change) của Liên Hợp Quốc cảnh báo.

Environmental degradation is one of the ten threats officially cautioned by the High-level Panel on Threats, Challenges and Change of the United Nations.

WikiMatrix

Một thỏa thuận khác đạt được là “không thực hiện bất kỳ hoạt động trên vùng đất của người dân bản địa mà sẽ gây ra sự suy thoái môi trường hoặc là sẽ không phù hợp với văn hóa”.

Another agreement was to “not to carry out any activities on the lands of indigenous peoples that would cause environmental degradation or that would be culturally inappropriate”.

WikiMatrix

Bên cạnh dịch bệnh, các mối đe dọa khác của lừa hoang bao gồm suy thoái môi trường sống do các hoạt động muối, cuộc xâm lấn của các cây bụi Prosopis juliflora, và sự xâm lấn và chăn thả gia súc của Maldhari.

Besides disease, the ass’s other threats include habitat degradation due to salt activities, the invasion of the Prosopis juliflora shrub, and encroachment and grazing by the Maldhari.

WikiMatrix

Tương tự như nhiều quốc gia khác, Việt Nam đang đối mặt với rủi ro thiên tai và nguy cơ dễ bị tổn thương cao do phát triển đô thị thiếu qui hoạch, sử dụng đất chưa hợp lý và suy thoái môi trường.

Like many other countries, Vietnam is facing high disaster risk and vulnerability due to unplanned urban development, inappropriate land use, and ecosystem degradation.

worldbank.org

Báo cáo cũng bàn về hướng đi để ngành nông nghiệp đem lại giá trị kinh tế cao hơn và sinh kế tốt hơn cho người tiêu dùng và nông dân, giảm thâm dụng tài nguyên, nhân lực và không gây suy thoái môi trường.

The report also discusses how the agricultural sector can bring about more economic value and better livelihoods for farmers and consumers, using less natural and human resources but without degrading the environment.

worldbank.org

Ross Thompson, Giám đốc điều hành của Hội đồng Beverly và Qamanirjuaq Quản lý Caribou, giải thích tỷ lệ đẻ thấp chủ yếu vào suy thoái môi trường sống và xáo trộn với các yếu tố khác góp phần vào tốc độ tăng trưởng thấp như ký sinh trùng, động vật ăn thịt và thời tiết xấu.

Ross Thompson, executive director of the Beverly and Qamanirjuaq Caribou Management Board, explains the low calving rate mainly on habitat deterioration and disturbance with other factors contributing to the low growth rate – parasites, predation and poor weather.

WikiMatrix

Thành phố đã bị ảnh hưởng bởi môi trường do ô nhiễm của các bãi biển, sông và đầm phá do thiếu vệ sinh cơ bản và suy thoái môi trường do nghề nghiệp bất hợp pháp trong các khu vực bảo vệ môi trường (APAs) để bảo vệ và bảo tồn các thuộc tính sinh học (động vật và thực vật).

The municipality has been suffering from environmental impacts due to the pollution of beaches, rivers and lagoons due to lack of basic sanitation and environmental degradation due to illegal occupations in areas of environmental protection (APAs) for the protection and conservation of biotic attributes (fauna and flora).

WikiMatrix

Kể từ đó, các bi kịch của commons đã được sử dụng để tượng trưng cho sự suy thoái của môi trường bất cứ khi nào nhiều cá nhân sử dụng một tài nguyên.

Since then, the tragedy of the commons has been used to symbolize the degradation of the environment whenever many individuals use a common resource.

WikiMatrix

Năm 1984, bà đã viết kịch bản và giới thiệu bộ phim tài liệu có tên “Nigeria, A Squandering of Riches” trên kênh BBC/NTA, bộ phim đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới, bộ phim đã phơi bày bộ mặt tham nhũng ở Nigeria cũng như việc người bằng châu thổ Nigeria kiểm soát tài nguyên và chiến dịch chống suy thoái môi trường ở vùng giàu dầu lửa của Nigeria.

In 1984, she wrote and presented the internationally acclaimed BBC/NTA documentary called “Nigeria, A Squandering of Riches” which became the definitive film about corruption in Nigeria as well as the intractable Niger Delta agitation for resource control and campaign against environmental degradation in the oil rich region of Nigeria.

WikiMatrix

Qua nhiều năm, Ngày Tình nguyện viên Quốc tế đã theo đuổi mục đích và chiến lược để nhiều quốc gia tập trung vào những đóng góp tình nguyện để đạt được Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ, một tập hợp các mục tiêu trong thời gian cố định để chống lại nghèo đói, bệnh tật, mù chữ, suy thoái môi trường và phân biệt đối xử đối với phụ nữ.

Through the years, International Volunteer Day has been used strategically: many countries have focused on volunteers’ contributions to achieving the Sustainable Development Goals, a set of time-bound targets to combat poverty, hunger, disease, health, environmental degradation and gender equality.

WikiMatrix

Trong báo cáo năm 2004 của mình, cao ủy xác định 10 thứ đe dọa: 1.Nghèo đói 2.Bệnh truyền nhiễm 3.Suy thoái môi trường 4.Xung đột giữa các nước và trong nước 5.Nội chiến 6.Diệt chủng 7.Những tội ác khác (thí dụ buôn bán phụ nữ và trẻ em làm nô lệ tình dục, bắt cóc để lấy các bộ phận cơ thể) 8.Vũ khí hủy diệt hàng loạt (Gia tăng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học, vũ khí sinh học) 9.Khủng bố 10.Tội phạm có tổ chức đa quốc gia ^ “High Level Panel on Threats, Challenges and Change”. globalpolicy.org.

In its 2004 report, the Panel identified ten threats: Poverty Infectious disease Environmental degradation Inter-state war Civil war Genocide Other atrocities (e.g., trade in women and children for sexual slavery, or kidnapping for body parts) Weapons of mass destruction (nuclear proliferation, chemical weapon proliferation, biological weapon proliferation) Terrorism Transnational organized crime “High Level Panel on Threats, Challenges and Change”. globalpolicy.org.

WikiMatrix

Khi môi trường sống tự nhiên bị phá hủy hay tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt, môi trường bị suy thoái.

When natural habitats are destroyed or natural resources are depleted, the environment is degraded.

WikiMatrix

Đề tài nghiên cứu đã bao gồm cây trồng thấp và năng suất vật nuôi, và suy thoái môi trường, quản lý nước, các vùng đất mỏng manh, quyền sở hữu, hoạt động tập thể, thâm canh bền vững của sản xuất nông nghiệp, tác động của biến đổi khí hậu đối với nông dân nghèo, các vấn đề và cơ hội của công nghệ sinh học, an ninh lương thực, suy dinh dưỡng vi chất dinh dưỡng, các chương trình tài chính vi mô, an ninh lương thực đô thị, phân bổ nguồn lực trong các hộ gia đình,và cho ăn học ở các nước có thu nhập thấp.

Research topics have included low crop and animal productivity, and environmental degradation, water management, fragile lands, property rights, collective action, sustainable intensification of agricultural production, the impact of climate change on poor farmers, the problems and opportunities of biotechnology, food security, micronutrient malnutrition, microfinance programs, urban food security, resource allocation within households, and school feeding in low-income countries.

WikiMatrix

Báo cáo Phát triển Việt Nam của Ngân hàng Thế Giới về Quản lý Tài nguyên Thiên nhiên kết luận rằng việc quản lý yếu kém các nguồn tài nguyên thiên nhiên và sự suy thoái của môi trường có thể sẽ hủy hoại tốc độ, chất lượng, và tính bền vững của tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.

The Bank’s 2010 Vietnam Development Report on Natural Resources Management concluded that poor management of natural resources and continued environmental degradation are likely to jeopardize the pace, quality and sustainability of the country’s economic growth.

worldbank.org

Môi trường sống của Santamartamys đang suy thoái.

It is believed that the habitat of Santamartamys is suffering degradation.

WikiMatrix

Suy thoái môi trường có nhiều loại.

Environmental degradation comes in many types.

WikiMatrix

Hành tinh của chúng ta đang chịu đựng sự suy thoái về xã hội, đạo đức và môi trường ở một mức độ chưa từng thấy trong lịch sử.

On a scale unprecedented in history, our planet suffers from social, moral, and environmental degradation.

jw2019

Có phải chúng ta đang mắc kẹt với sự di dời đô thị tràn lan với sự suy thoái môi trường?

Are we stuck with rampant urban displacement, with environmental degradation?

ted2019