TT | TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ | ĐV | ĐƠN GIÁ CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ Ở TẠI HÀ NỘI |
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng |
Công tác, khuôn khổ kiến thiết xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 1 :Đập phá tháo dỡ khu công trình nhà ở TP. Hà Nội năm 2022 |
1 | Đập phá bê tông | mét vuông | | 550.000 | 550.000 |
2 | Đập tường gạch 110, tường 220 nhân thông số 1.8 | mét vuông | | 170.000 | 170.000 |
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | | 60.000 | 60.000 |
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | | 65.000 | 65.000 |
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | | 75.000 | 75.000 |
6 | Dóc tường Tolet | mét vuông | | 60.000 | 60.000 |
7 | Dóc tường nhà cũ | mét vuông | | 55.000 | 55.000 |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | | 65.000 | 65.000 |
9 | Đào đất | m3 | | 280.000 | 280.000 |
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 |
| Bảng báo giá chi tiết đập phá, phá tháo dỡ nhà công trình xem chi tiết TẠI ĐÂY. |
Công tác, khuôn khổ kiến thiết xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 2 : Bê tông cốt thép tại TP. Hà Nội năm 2022 |
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420.000 | 430.000 | 850.000 |
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 |
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 |
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 |
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 |
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thành xong cầu thang | mét vuông | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 |
Công tác, khuôn khổ thiết kế xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 3 : Xây, trát ( Tô tường ) tại Thành Phố Hà Nội năm 2022 |
1 | Xây tường 110 mm gạch ống | m2 | 165.000 | 85.000 | 250.000 |
2 | Xây tường 220 mm gạch ống | mét vuông | 324.000 | 160.000 | 484.000 |
3 | Xây tường 110 mm gạch đặc | m2 | 175.000 | 90.000 | 265.000 |
4 | Xây tường 220 mm gạch đặc | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 |
5 | Trát tường ( trong nhà ) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 |
6 | Trát tường ( ngoài nhà ) | mét vuông | 65.000 | 90.000 | 155.000 |
7 | Trát cầm cạnh cửa ( Tường 110 | m dài | 45.000 | 50.000 | 95.000 |
Công tác, khuôn khổ kiến thiết xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 4 : ốp + lát gạch tại TP.HN năm 2022 |
1 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà ) chiều dày 2 – 4 cm | m2 | 35.000 | 45.000 | 80.000 |
2 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà ) chiều dày 5 – 10 cm | mét vuông | 70.000 | 65.000 | 135.000 |
3 | Lát gạch ( chưa gồm có vật tư gạch ) | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 |
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) | m2 | 15.000 | 85.000 | 100.000 |
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân thông số 1.5 ) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 |
Công tác, khuôn khổ thiết kế xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 5 : Chống thấm sàn, tường, mái, ban công, Tolet tại TP. Hà Nội năm 2022 |
TẠI ĐÂYBảng làm giá chống thấm sàn, tường, mái, ban công, bể, Tolet Xem | |
Công tác, khuôn khổ thiết kế xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 6 : Lợp mái tại Thành Phố Hà Nội năm 2022 |
1 | Lợp mái ngói | m2 | | 145.000 | 145.000 |
2 | Lợp mái tôn | m2 | | 90.000 | 90.000 |
Công tác, khuôn khổ kiến thiết xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 7 :Cơi nới sàn sắt I, nhà khung sắt mái tôn tại TP.HN năm 2022 |
1 | Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) ( Tư vấn thiết kế, nhà khung sắt mái tôn Xem TẠI ĐÂY) | m2 | 1.100.000 – :- 1.350.000 | 450.000 – :- 850.000 | 1.550.000 – 2.200.000 |
2 | Bảng báo giá chi tiết làm nhà khung sắt, mái tôn Xem Chi tiết TẠI ĐÂY | |
3 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc mét vuông ) |
Công tác, khuôn khổ kiến thiết xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 8 : Nhân công thi công điện nước tại TP.HN năm 2022 |
1 | Nhân công thi công điện | m2 Sàn | | 85.000 – :- 165.000 | 85.000 – :– 165.000 |
2 | Nhân công thiết kế nước ( Tính theo phòng vệ sinh ,phòng nhà bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh ) | Phòng | | 2.300.000 – :- 2.900.000 | 2.300.000 – :– 2.900.000 |
Công tác, khuôn khổ thiết kế xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 9 : Sơn nhà, sơn tường ( Sơn nước + sơn dầu ) tại TP. Hà Nội năm 2022 |
1 | Sơn nội thất bên trong trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ ) | mét vuông | | 8.000 – :- 12.000 | 8.000 – :- 12.000 |
2 | Sơn thiết kế bên ngoài ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ ) | mét vuông | | 16.000 – :-22.000 | 16.000 – :- 22.000 |
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 – : – 25.000 đ / mét vuông | | | | |
4 | Bảng báo giá chi tiết sơn nhà, sơn tường Xem TẠI ĐÂY | |
Công tác, khuôn khổ thiết kế xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 10 : Trần vách thạch cao tại TP.HN năm 2022 |
1 | Trần thả khung xương Hà Nội | mét vuông | 145.000 – 155.000 | |
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường | mét vuông | 160.000 – 170.000 | |
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | mét vuông | 175.000 – 185.000 | |
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | mét vuông | 18.000 – 190.000 | |
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm | mét vuông | 185.000 – 195.000 | |
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm | mét vuông | 195.000 – 215.000 | |
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương TP.HN tấm Đất nước xinh đẹp Thái Lan | mét vuông | 175.000 – 185.000 | |
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Xứ sở nụ cười Thái Lan | mét vuông | 185.000 – 195.000 | |
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Thành Phố Hà Nội tấm Vương Quốc của nụ cười | mét vuông | 215.000 – 225.000 | |
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thailand | mét vuông | 235.000 – 255.000 | |
| Bảng báo giá chi tiết thi công trần, vách thạch cao xem chi tiết TẠI ĐÂY. |
Công tác, khuôn khổ thiết kế xây dựng cải tạo sửa chữa nhà số 11 : Thiết kế và thiết kế nội thất bên trong tại TP. Hà Nội năm 2022 |
1 | Cửa + Vách : Khung nhôm kính | mét vuông | Liên hệ trực tiếp | |
2 | Tủ nhà bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | |
3 | Giấy dán tường | mét vuông | Liên hệ trực tiếp | |
4 | Cửa lưới chống muỗi | mét vuông | Liên hệ trực tiếp | |