sự giải trí trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.

Some entertainment is wholesome and enjoyable.

jw2019

Thế gian của Sa-tan cổ võ sự giải trí không tin kính.

(Mark 6:31; Ecclesiastes 3:12, 13) Satan’s world promotes ungodly entertainment.

jw2019

Sự đổ máu không chỉ là chuyện thời sự mà cũng diễn ra trong sự giải trí nữa.

Bloodshed is featured not only in the news but also in entertainment.

jw2019

b) Sự giải trí không lành mạnh có thể có ảnh hưởng xấu nào trên người ta?

(b) What bad effect can improper entertainment have upon individuals?

jw2019

Chúng ta không muốn để lòng mình thèm muốn các sự giảitrí không trong sạch.

We dare not yield to any craving for bad entertainment.

jw2019

trong sự giảitrí

In relaxation

jw2019

Tín đồ đấng Christ ngày nay thận trọng giữ sự giải trí trong mức độ vừa phải.

(Philippians 4:4) Christians today exercise care to keep recreation within reasonable bounds.

jw2019

20 phút: Bạn có thể tìm được sự giải trí lành mạnh.

20 min: You Can Find Wholesome Entertainment.

jw2019

11 Làm sao gia đình có thể kháng cự “sự giải trí” đồi bại đó?

11 How can a family resist such degraded “entertainment”?

jw2019

VIỆC LÀM VÀ SỰ GIẢI TRÍ

EMPLOYMENT AND ENTERTAINMENT

jw2019

13 Giống như thế kỷ thứ nhất, ngày nay sự giải trí đồi bại rất phổ biến.

13 As in the first century, decadent entertainment is common today.

jw2019

Mặc dù sự giải trí có thể đem lại vui thích, ta phải tránh làm gì?

While recreation may be enjoyable, what should be avoided?

jw2019

Các sự giải trí có thể đưa đến mối nguy hiểm lôi cuốn “trở hướng” như thế nào?

What danger about “turning back” is presented by entertainment?

jw2019

Bữa tiệc thực sự giải trí luôn á.

It was very entertaining.

OpenSubtitles2018. v3

Sự hung bạo trong các trò thể thao và sự giải trí

Violence in Sports and Entertainment

jw2019

Vậy hãy khôn ngoan lựa chọn sự giải trí.

So be wise in your choice of entertainment.

jw2019

Việc học hành của thanh thiếu niên có thể giúp nó giữ sự giải trí đúng chỗ.

A teenager’s schooling can also help him to keep entertainment in its place.

jw2019

Ngày nay sự giải trí là một ngành kinh doanh trị giá hàng tỷ đô la.

Today entertainment is a multibillion-dollar industry.

jw2019

Vậy hãy theo nguyên tắc Kinh Thánh trong việc chọn sự giải trí của bạn.

So follow Bible principles in your choice of recreation.

jw2019

Sự giải trí là quan trọng, dù chỉ là đi dạo trong công viên.

Recreation is important, even if we just spend time at a local park.

jw2019

Chúng ta cần phải tiết độ để hạn chế sự giải trí sao cho có chừng mực.

(1 Peter 1:13, The New English Bible) Self-control is needed to limit our leisure time to what is reasonable.

jw2019

về những vấn đề như bạn bè thế gian và sự giải trí đồi bại.

magazines on such matters as worldly association and debasing entertainment.

jw2019

Chúng ta có khuynh hướng thích sự giải trí thiếu lành mạnh không?

Do we have a tendency toward unwholesome entertainment?

jw2019

3 Dĩ nhiên sự giải trí có thể làm người ta vui vẻ.

3 Recreation can, of course, be enjoyable.

jw2019

10 Một ước muốn tự nhiên khác là sự giải trí.

10 Another natural desire is for recreation.

jw2019