So sánh card màn hình – Bảng xếp hạng mới nhất

Card màn hình là một trong những linh kiện quan trọng của máy tính. Chúng quyết định đến phần lớn hiệu suất hoạt động cũng như chất lượng của máy. Tuy nhiên trước sự phát triển của rất nhiều thương hiệu cũng như sự đa dạng của card màn hình trên thị trường làm cho người dùng khó lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Để giúp các bạn dễ dàng hơn dưới đây là cách so sánh card màn hình cũng như bảng xếp hạng  các loại card màn hình mới nhất cho các bạn tham khảo.

Card màn hình dùng để làm gì? Cách so sánh card màn hình hiện nay?

Card màn hình hiển thị hay còn được gọi với cái tên khác không kém phần quen thuộc đó là VGA ( Video Graphics Adaptor ) là bộ phận đảm nhiệm công dụng giải quyết và xử lý hình ảnh trong máy tính như sắc tố, độ phân giải, cũng như chất lượng hình ảnh được hiển thị trên màn hình hiển thị, …. Bên cạnh đó, nó còn quyết định hành động tới độ nhanh, chậm của máy. Nếu card đồ họa càng hạng sang thì tài liệu sẽ được giải quyết và xử lý càng nhanh và ngược lại .

Card màn hình hay còn được gọi với cái tên khác không kém phần thân thuộc đó là VGA (Video Graphics Adaptor)

Hiện nay, hầu hết các loại máy tính đều được trang bị card màn hình. Chúng có thể là phiên bản cơ bản hoặc nâng cao tùy thuộc vào dòng máy tính cũng như nhu cầu sử dụng của người dùng. Tất cả các loại máy tính hiện nay đều được trang bị card màn hình từ cơ bản đến nâng cao tùy vào từng loại máy và nhu cầu sử dụng. Đồng nghĩa với đó là giá thành sẽ tỉ lệ với độ hiện đại của VGA.

Xem thêm: Thay card màn hình PC và những điều cần lưu ý – Xem ngay!

Cách xem card màn hình mạnh hay yếu

Có rất nhiều cách để bạn hoàn toàn có thể có cách xem card màn hình hiển thị mạnh hay yếu khác nhau. Tuy nhiên cách đơn thuần, thuận tiện mà ai cũng hoàn toàn có thể tự thực thi được trên máy tính của mình đó là kiểm tra bằng lệnh .

Đây là phần mềm nhỏ được tích hợp sẵn trong hệ điều hành windows. Chúng không những giúp cho bạn biết cách so sánh các loại card màn hình mà còn biết được nhiều thông tin khác như Ram, CPU, drivers… Để xem card màn hình mạnh hay yếu bằng lệnh bạn hãy thực hiện theo các bước dưới đây:

  • Bước 1: Nhấn vào tổ hợp phím windows + R để xuất hiện hộp thư thoại Run trên màn hình
  • Bước 2: Gõ dòng lệnh dxdiag sau đó nhấn vào Ok hoặc ấn phím Enter để vào hộp thoại DirectX Diagnostic Tool
  • Bước 3: Chọn tab Display để kiểm tra thông tin driver card màn hình và xem ở phần Name đầu tiên để biết tên của card đồ họa mà máy bạn đang dùng

Cách so sánh card màn hình mạnh hay yếu

Nếu tên là Intel ® HD … thì đó là card onboard, trong trường hợp có chữ Nvidia, AMD … thì đó là card đồ hoạ rời .

Các chỉ số thuộc tính giúp so sánh card màn hình mạnh hay yếu

Các chỉ số thuộc tính của VGA bao gồm:

  • Chân VGA: VGA có đầu nối 15 chân trong đó 5 chân ở trên cùng, 5 ở giữa và 5 chân còn lại được thiết kế ở dưới cùng.

so sánh card màn hình

  • Kết nối VGA: Các loại cáp máy tính đều có giới tính cụ thể – có thể là đực hoặc cái. Cáp đực là cáp có các đầu nối nhô ra hoặc là đầu nối nhô ra khỏi cáp. Các kết nối cái thì có các lỗ bên trong khớp hoàn toàn với kết nối của cáp đực.

Đọc hiểu thông số trên thiết bị – tên gọi

  • GPU: tên của GPU được sử dụng cho card màn hình
  • GPU Clock hay Graphic Clock: là tốc độ của bộ vi xử lý GPU (bộ xử lý đồ họa)
  • Processor Clock: đây là tốc độ đồng hồ hay là clock rate
  • Texture Fill Rate: là tốc độ làm đầy được hiểu là tốc độ dựng tam giác
  • Memory Clock: tốc độ xung của bộ nhớ RAM
  • Memory type: loại bộ nhớ được sử dụng trong card màn hình
  • Memory Interface Width: đây là bus bộ nhớ ảnh hưởng tới tính năng của card màn hình
  • Memory Bandwidth: đây là thông số thể hiện khả năng truyền tải dữ liệu của bộ nhớ hay còn được hiểu theo cách khác là băng thông giữa bộ nhớ của VGA và GPU

Đọc hiểu thông số trên thiết bị - tên gọi

Xem thêm: Các thông số quan trọng bạn nên biết khi kiểm tra máy tính. Xem ngay tại thủ thuật cho máy tính PC tại đây!

Bảng xếp hạng card đồ họa mạnh nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường có 3 thương hiệu sản xuất card đồ hoạ uy tín, nằm trong bảng so sánh các loại card màn hình nổi tiếng đó là: Nvidia, AMD và Intel. Đây là 3 cái tên nổi tiếng liên tục so kè nhau trên từng phân khúc, đặc biệt là ở phân khúc cao cấp. Để các bạn dễ dàng so sánh, tìm kiếm được loại card đồ hoạ phù hợp, dưới đây là bảng xếp hạng card đồ họa mạnh nhất hiện nay.

Bảng xếp hạng card đồ họa mạnh nhất hiện nay

Sau đây là bảng so sánh card màn hình, card đồ họa dựa trên hiệu năng gaming:

STT Tên GPU Mã GPU Điểm Xung Base/Boost TDP
1 Nvidia GeForce RTX 3090 GA102 100.0% 1400/1695 MHz 350W
2 AMD Radeon RX 6900 XT Navi 21 97.0% 1825/2250 MHz 300W
3 AMD Radeon RX 6800 XT Navi 21 93.5% 1825/2250 MHz 300W
4 Nvidia GeForce RTX 3080 GA102 93.1% 1440/1710 MHz 320W
5 AMD Radeon RX 6800 Navi 21 85.7% 1700/2105 MHz 250W
6 Nvidia Titan RTX TU102 79.5% 1350/1770 MHz 280W
7 Nvidia GeForce RTX 2080 Ti TU102 77.4% 1350/1635 MHz 260W
8 Nvidia GeForce RTX 3070 GA104 76.3% 1500/1730 MHz 220W
9 AMD Radeon RX 6700 XT Navi 22 73.3 2321/2424 MHz 230W
10 Nvidia GeForce RTX 3060 Ti GA104 69.6% 1410/1665 MHz 200W
11 Nvidia Titan V GV100 68.7% 1200/1455 MHz 250W
12 Nvidia GeForce RTX 2080 Super TU104 66.8% 1650/1815 MHz 250W
13 Nvidia GeForce RTX 2080 TU104 62.5% 1515/1800 MHz 225W
14 Nvidia Titan Xp GP102 61.1% 1405/1480 MHz 250W
15 Nvidia GeForce RTX 2070 Super TU104 59.6% 1605/1770 MHz 215W
16 AMD Radeon VII Vega 20 58.9% 1400/1750 MHz 300W
17 Nvidia GeForce GTX 1080 Ti GP102 57.8% 1480/1582 MHz 250W
18 AMD Radeon RX 5700 XT Navi 10 57.0% 1605/1905 MHz 225W
19 Nvidia GeForce RTX 3060 12GB GA106 54.7 1320/1777 MHz 170W
20 Nvidia GeForce RTX 2070 TU106 53.1% 1410/1710 MHz 185W
21 AMD Radeon RX 5700 Navi 10 51.4% 1465/1725 MHz 185W
22 Nvidia GeForce RTX 2060 Super TU106 50.6% 1470/1650 MHz 175W
23 AMD Radeon RX Vega 64 Vega 10 48.4% 1274/1546 MHz 295W
24 AMD Radeon RX 5600 XT Navi 10 46.6% ?/1615 MHz 150W
25 Nvidia GeForce GTX 1080 GP104 45.2% 1607/1733 MHz 180W
25 Nvidia GeForce RTX 2060 TU106 44.9% 1365/1680 MHz 160W
26 AMD Radeon RX Vega 56 Vega 10 42.7% 1156/1471 MHz 210W
27 Nvidia GeForce GTX 1070 Ti GP104 41.8% 1607/1683 MHz 180W
28 Nvidia GeForce GTX 1660 Super TU116 37.9% 1530/1785 MHz 125W
29 Nvidia GeForce GTX 1660 Ti TU116 37.8% 1365/1680 MHz 120W
30 Nvidia GeForce GTX 1070 GP104 36.7% 1506/1683 MHz 150W
31 Nvidia GTX Titan X (Maxwell) GM200 35.3% 1000/1075 MHz 250
32 Nvidia GeForce GTX 980 Ti GM200 32.9% 1000/1075 MHz 250W
33 Nvidia GeForce GTX 1660 TU116 32.8% 1530/1785 MHz 120W
34 AMD Radeon R9 Fury X Fiji 32.7% 1050 MHz 275W
35 AMD Radeon RX 590 Polaris 30 32.4% 1469/1545 MHz 225W
36 AMD Radeon RX 5500 XT 8GB Navi 14 31.8% ?/1717 MHz 130W
37 AMD Radeon RX 580 8GB Polaris 20 30.9% 1257/1340 MHz 185W
38 Nvidia GeForce GTX 1650 Super TU116 28.5% 1530/1725 MHz 100W
39 AMD Radeon RX 5500 XT 4GB Navi 14 28.4% ?/1717 MHz 130W
40 AMD Radeon R9 390 Hawaii 27.2% 1000 MHz 275W
41 Nvidia GeForce GTX 1060 6GB GP106 26.5% 1506/1708 MHz 120W
42 Nvidia GeForce GTX 980 GM204 26.4% 1126/1216 MHz 165W
43 AMD Radeon RX 570 4GB Polaris 20 25.2% 1168/1244 MHz 150W
44 Nvidia GTX 1650 GDDR6 TU117 23.8% 1410/1590 MHz 75W
45 Nvidia GeForce GTX 1060 3GB GP106 22.3% 1506/1708 MHz 120W
46 Nvidia GeForce GTX 970 GM204 22.1% 1050/1178 MHz 145W
47 Nvidia GeForce GTX 1650 TU117 20.9% 1485/1665 MHz 75W
48 Nvidia GeForce GTX 1050 Ti GP107 16.1% 1290/1392 MHz 75W
49 AMD Radeon RX 560 4GB Polaris 21 12.5% 1175/1275 MHz 80W
50 Nvidia GeForce GTX 1050 GP107 12.2% 1354/1455 MHz 75W
51 AMD Radeon RX 550 Polaris 22 8.0% 1100/1183 MHz 50W
52 Nvidia GeForce GT 1030 GP108 5.8% 1228/1468 MHz 30W
53 AMD Vega 11 (R5 3400G) Vega 11 5.5% 1400 MHz N/A
54 AMD Vega 8 (R3 3200G) Vega 8 4.9% 1250 MHz N/A
55 Intel Iris Plus (i7-1065G7) Gen11 ICL-U 3.3% 1100 MHz N/A
56 Intel UHD Graphics 630 (i7-10700K) Gen9.5 CFL 2.0% 1200 MHz

Một card màn hình chất lượng sẽ mang đến cho bạn những hình ảnh độc đáo và vô cùng ấn tượng. Bên cạnh đó là hiệu năng vượt trội để mang đến tốc độ tối ưu nhất cho công việc. Hi vọng với những cách so sánh các card màn hình và bảng xếp hạng card màn hình mới nhất ở trên sẽ giúp bạn có thêm thông tin cũng như lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu sử dụng của mình.

Xem thêm: Cách khắc phục quạt card màn hình không quay nhanh chóng tại đây!

Bạn đang đọc bài viết So sánh card màn hình – Bảng xếp hạng mới nhất tại chuyên mục Thủ thuật, trên website Điện Thoại Vui.