So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế

Đầu tiên, có bốn mẫu iPhone 12 được ra đời, nhiều hơn so với ba mẫu iPhone 11 được ra đời trước đó. Apple cũng đã vận dụng liên kết 5G trên tổng thể những phiên bản iPhone 12. Ngoài ra iPhone 12 chiếm hữu màn hình hiển thị OLED ưu việt hơn màn hình hiển thị LCD trên iPhone 11 và chip A14 Bionic nhanh hơn, mạnh hơn 33 % chip A13 .

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 1

Tuy nhiên, iPhone 11 vẫn là một lựa chọn mạnh tuyệt vời cho những người có ngân sách hạn hẹp để chiếm hữu một chiếc iPhone thông số kỹ thuật can đảm và mạnh mẽ .

Dưới đây là so sánh iPhone 11 và iPhone 12 xem Apple đã thay đổi những gì trên phiên bản iPhone 12, từ đó người dùng sẽ quyết định có nên nâng cấp lên phiên bản mới này hay không.

Kích thước của iphone 12 so với iPhone 11

Có bốn mẫu iPhone 12 tương ứng với 4 size khác nhau :
– iPhone 12 Mini ( 5,4 inch ), iPhone 12 và 12 Pro ( 6,1 inch ) và iPhone 12 Pro Max ( 6,7 inch ) .
Còn iPhone 11 chỉ có ba phiên bản là :
– iPhone 11 ( 6,1 inch ), iPhone 11 Pro ( 5,8 inch ) và iPhone 11 Pro Max ( 6,5 inch ) .
Về cơ bản, iPhone 12 và iPhone 11 có cùng size. Tuy nhiên, iPhone 12 nặng hơn iPhone 11 khoảng chừng 28,35 g .

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 2

So sánh thiết kế của iPhone 12 với iPhone 11

Có 1 số ít độc lạ chính khi nói đến phong cách thiết kế của iPhone 11 và iPhone 12. Cả hai đều đạt tiêu chuẩn IP68 về năng lực chống nước, không có giắc cắm tai nghe và có năng lực sạc không dây. Thiết kế mẫu mã của iPhone 12 trọn vẹn mới với những cạnh bên được làm phẳng tương tự như trên iPhone 5S, không bo viền cong như iPhone 11 .

Bên cạnh đó, màn hình hiển thị của iPhone 12 bền hơn khi được gia cố bằng gốm Ceramic Shield, chịu lực tốt hơn gấp 4 lần iPhone 11 .
IPhone 12 có 5 màu : Xanh lá, xanh dương, đỏ, trắng và đen. IPhone 11 có sáu màu : Đen, trắng, tím, xanh lá, vàng và Product Red .

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 3

So sánh iPhone 11 với iPhone 12 về màn hình

Thật không may, tin đồn thổi về phần “ tai thỏ ” trên iPhone 12 sẽ được thu nhỏ lại đã không xảy ra mà vẫn giữ nguyên size như trên iPhone 11. Tuy nhiên, Apple đã cắt bớt viền xung quanh màn hình hiển thị Super Retina XDR trong tổng thể những mẫu iPhone 12, dẫn đến tỷ suất màn hình hiển thị trên thân máy rộng hơn một chút ít .
iPhone 12 được trang bị màn hình hiển thị OLED có độ phân giải Full HD 2.532 x 1.170 px có mức độ hiển thị sắc nét và tươi tắn hơn so với màn hình hiển thị LCD 1.792 x 828 px của iPhone 11 .

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 4

Tốc độ làm tươi màn hình

Được kỳ vọng sẽ có vận tốc làm tươi màn hình hiển thị lên 120H z trên iPhone 12 nhưng cả iPhone 11 và iPhone 12 đều chỉ có vận tốc làm tươi ở 60 khung hình / giây. Như vậy, so với những đối thủ cạnh tranh như Galaxy S20 và OnePlus 8 Pro có vận tốc làm tươi ở 120H z. iPhone 12 đã khiến người hâm mộ buồn đi phần nào .

Máy ảnh của iPhone 12 so với iPhone 11

iPhone 12 được nâng cấp camera so với iPhone 11 nhưng có thiết kế camera tương tự trên iPhone 11 với camera thường, camera siêu rộng và camera selfie.

Camera góc siêu rộng của iPhone 12 có khẩu độ f / 1.6 lớn hơn f / 1.8 trên iPhone 11, nên khi chụp sẽ cho những bức ảnh có chất lượng sắc tố và độ sáng tốt hơn so với iPhone 11 .
Camera trước của iPhone 12 và iPhone 11 đều có độ phân giải 12MP, khẩu độ f / 2.2 .

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 5

Ngoài ra, điểm độc lạ giữa camera của iPhone 12 so với iPhone 11 là trang bị thêm tính năng Chế độ đêm hôm cho cả camera selfie và camera sau siêu rộng, đồng thời chính sách HDR được nâng cấp cải tiến cho những điều kiện kèm theo ánh sáng lan rộng ra với những yếu tố sáng và tối, giảm độ nhiễu ảnh .

iPhone 12 và iPhone 11: 5G và 4G

Không bị bỏ lại trong cuộc đua mạng di động 5G. Apple đã bổ trợ cho tổng thể những mẫu iPhone 12 đều được trang bị liên kết 5G để cạnh tranh đối đầu với những mẫu smartphone hạng sang Android 5G khác. Thay vào đó, iPhone 11 không phân phối liên kết 5G, mặc dầu nhiều người có vẻ như tin rằng 5G được trang bị trên chiếc iPhone chip A13 này .

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 6

So sánh hiệu suất giữa iPhone 11 với iPhone 12

Trải nghiệm hiệu năng giải quyết và xử lý việc làm của iPhone 11 cũng đã là rất tuyệt vời, gần như là không có độ trễ, giật, lag khi giải quyết và xử lý những tác vụ về game, đồ họa hay duyệt web, Facebook, …

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 7

Tuy nhiên, trên iPhone 12 còn có sự độc lạ rất lớn khi chiếm hữu sức mạnh “ kinh khủng ” với chip A14 Bionic 5 nm tiên phong của Apple so với 7 nm của A13 Bionic trên iPhone 11 series. Chip A14 trên iPhone 12 có hiệu suất GPU và CPU của chúng nhanh hơn 50 % so với A13 Bionic trên iPhone 11 .
Các phiên bản tiêu chuẩn của iPhone 11 và iPhone 12 đều được trang bị bộ nhớ trong 64GB và RAM 4G .

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 8

Thời lượng pin

iPhone 11 sở hữu pin 3.100 mAh còn iPhone 12 sở hữu viên pin dung tích thấp hơn với 2815 mAh nhưng có thời lượng sử dụng không thua kém iPhone 11 thậm chí còn còn cao hơn ở một số ít tác vụ nhờ hiệu năng tối ưu của con chíp A14 Bionic mới .
iPhone 12 được Apple đã bổ trợ thêm tính năng sạc nhanh không dây trải qua cảm ứng nam châm hút MagSafe với hiệu suất lên tới 15W, nhanh gấp đôi so với sạc 7.5 W của những dòng iPhone trước .

So sánh iPhone 11 và 12: Điểm khác biệt giữa thông số cấu hình và thiết kế - 9

Giá bán iPhone 11 so với iPhone 12

Mẫu cơ bản của iPhone 11 lúc mới ra đời năm 2019 có giá 699 USD, thấp hơn 50 USD so với iPhone XR 2018. Giờ đây, iPhone 12 thế hệ mới được ra đời thì giá của iPhone 11 đã giảm xuống còn 599 USD. iPhone 12 là 799 USD .

Tại Việt Nam, giá của iPhone 11 phiên bản tiêu chuẩn 64GB hiện nay được cập nhật mới nhất tại các cửa hàng điện thoại di động lớn có giá 16.690.000 đồng (Fpt) và 17.690.000 đồng (TGDD). Đối với iPhone 12 thì có giá 22.990.000 đồng (TGDD) và 21.490.000 đồng (Fpt).

Bảng so sánh iPhone 11 và iPhone 12

Đánh giá Thông số iPhone 11 iPhone 12
Mạng Công nghệ GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Phát hành Công bố Ngày 10 tháng 9 năm 2019 Ngày 13 tháng 10 năm 2020
Mở bán Ngày 20 tháng 9 năm 2019 Ngày 23 tháng 10 năm 2020
Kích thước Kích thước 150,9 x 75,7 x 8,3 mm (5,94 x 2,98 x 0,33 in) 146,7 x 71,5 x 7,4 mm (5,78 x 2,81 x 0,29 in)
Cân nặng 194 g (6,84 oz) 164 g (5,78 oz)
Khung máy và mặt kính Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm (7000 series) Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung nhôm
SIM Một SIM (Nano-SIM và / hoặc eSIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Một SIM (Nano-SIM và / hoặc eSIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Chống nước Chống bụi / nước IP68 (lên đến 2m trong 30 phút)Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình Kiểu Màn hình LCD IPS LCD Retina, 625 nits (typ) Super Retina XDR OLED, HDR10, 625 nits (chuẩn), 1200 nits (đỉnh)
Kích thước 6,1 inch, 90,3 cm vuông (~ 79,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 6,1 inch, 90,2 cm vuông (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải 828 x 1792 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 326 ppi) 1170 x 2532 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 460 ppi)
Công nghệ mặt kính Kính chống xước, lớp phủ oleophobic Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic
Hiển thị màu sắc True-tonegam màu rộng Dolby VisionGam màu rộng Tông màu trungthực
Hệ điều hành và chip xử lý Hệ điều hành iOS 13, có thể nâng cấp lên iOS 14.4 iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.4
Chipset Apple A13 Bionic (7 nm +) Apple A14 Bionic (5 nm)
CPU Hexa-core (2×2,65 GHz Lightning + 4×1,8 GHz Thunder) Hexa-core (2×3,1 GHz Firestorm + 4×1,8 GHz Icestorm)
GPU GPU Apple (đồ họa 4 nhân) GPU Apple (đồ họa 4 nhân)
Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ Không Không
Bộ nhớ 64GB; 128GB; 256GB; RAM 4GB 64GB; 128GB; 256GB; RAM 4GB
Camera Chính Mô-đun 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 2.55 “, 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6” 12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 “
Phụ trợ Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh)
Chế độ quay video 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, âm thanh nổi rec. 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 30fps), âm thanh nổi Rec.
Camera Selfie Mô-đun 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
Phụ trợ HDR HDR
Chế độ quay Video 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS
Âm Thanh Loa ngoài Có, với loa âm thanh nổi Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không Không
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng di động Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng di động
Bluetooth 5.0, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE
GPS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC
Cổng hồng ngoại Không Không
Đài FM Không Không
USB Lightning, USB 2.0 Lightning, USB 2.0
Trợ năng Cảm biến Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB) Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB)
Pin Dung lượng pin Li-Ion 3110 mAh, không thể tháo rời (11,91 Wh) Li-Ion 2815 mAh, không thể tháo rời (10,78 Wh)
Sạc Sạc nhanh 18W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc không dâyUSB Power Delivery 2.0Qi Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)USB Power Delivery 2.0Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W
Chơi nhạc Lên đến 65 giờ Lên đến 65 giờ
Màu sắc Đen, xanh lá cây, vàng, tím, đỏ, trắng Đen, trắng, đỏ, xanh lá cây, xanh lam
Số hiệu A2221, A2111, A2223 A2403, A2172, A2402, A2404
Giá bán 16.490.000 đồng 21.490.000 đồng
Đánh giá hiệu suất Hiệu suất AnTuTu: 419453 (v7)GeekBench: 13882 (v4.4)GFXBench: 60fps (ES 3.1 trên màn hình) AnTuTu: 568674 (v8)GeekBench: 4067 (v5.1)GFXBench: 58fps (ES 3.1 trên màn hình)
Tuổi thọ pin Đánh giá độ bền 94 giờ Đánh giá độ bền 84 giờ

Nguồn : http://danviet.vn/so-sanh-iphone-11-va-12-diem-khac-biet-giua-thong-so-cau-hinh-va-thiet-ke-5020…Nguồn : http://danviet.vn/so-sanh-iphone-11-va-12-diem-khac-biet-giua-thong-so-cau-hinh-va-thiet-ke-50202120455925610.htm