phát minh vĩ đại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một trong những phát minh vĩ đại nhất.

One of the truly great inventions.

OpenSubtitles2018. v3

Họa sĩ, nhà phát minh vĩ đại Leonardo da Vinci đã sáng chế ra đấy.

The great artist-inventor Leonardo da vinci…

OpenSubtitles2018. v3

Vắc xin là phát minh vĩ đại nhất của mọi thời đại.

Vaccines are the greatest medical invention of all time.

OpenSubtitles2018. v3

Một trong những phát minh vĩ đại nhất của Chester V

One of Chester V’s most brilliant innovations.

OpenSubtitles2018. v3

Anh phải trở thành nhà phát minh vĩ đại, như Chester V trước đã

Not until I become a great inventor like Chester V.

OpenSubtitles2018. v3

Ý bố là đó là điều mà các nhà phát minh vĩ đại thường làm.

I mean, that’s what great inventors do.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ thì, thế kỉ20 đã có vài trong số những phát minh vĩ đại nhất…

Now, the 20th century had some of the greatest inventions

OpenSubtitles2018. v3

Anh sắp có một phát minh vĩ đại.

I’m about to invent the wheel.

OpenSubtitles2018. v3

Giữ ấm cho em bé trong một tuần, chẳng phải là phát minh vĩ đại gì. cho nên chúng tôi đã tiến hành việc đó.

Keeping a baby warm for a week — that’s not rocket science. So we got started .

QED

Bằng cách kết nối ý tưởng với nhau, mọi sự sáng tạo có thể làm nên bước nhảy vọt với những phát minh vĩ đại trong suốt quá trình lịch sử.

By connecting ideas together creative leaps can by made producing some of history’s great breakthroughs

QED

Năm 1974, Ray Kurzweil, một nhà phát minh vĩ đại người Mỹ, xây dựng một cái máy có thể quét những cuốn sách và đọc chúng với bộ tổng hợp tiếng nói.

In 1974, the great Ray Kurzweil, the American inventor, worked on building a machine that would scan books and read them out in synthetic speech.

ted2019

Chúng ta, những người phát minh vĩ đại nhất trên thế giới, có thể nghĩ ra giải pháp cho các vấn đề của nước Mỹ, không chỉ của mỗi chúng ta.

We, the greatest inventors in the world, can invent solutions to the problems of that America, not only our own.

ted2019

Xã hội bỏ ra 2, 3. 4% GDP để đầu tư cho các phát kiến mới, khoa học, công nghệ, để có các phát minh vĩ đại, với tập hợp những phát kiến rực rỡ.

Our societies now spend two, three, four percent of GDP to invest systematically in new discovery, in science, in technology, to fuel the pipeline of brilliant inventions which illuminate gatherings like this.

ted2019

Vì vậy, vào đêm trước cuộc đọ súng diễn ra, ông nhận ra đây có thể là cơ hội cuối cùng để cố gắng và giải thích phát minh vĩ đại của mình.

So, the night before that duel, he realized this possibly is his last chance to try and explain his great breakthrough.

ted2019

Một kĩ sư tên Charles Gobort đã đề nghị một khoảng cá cược từ 6.000 đô la đến 10.000 đô la rằng chiếc máy chính là một phát minh vĩ đại, và rằng Redheffer đã thật sự tìm ra động cơ vĩnh cửu.

Civil engineer Charles Gobort offered to bet sums of money ranging from $ 6,000 to $ 10,000 that the machine was genuine, and that Redheffer had discovered perpetual motion .

WikiMatrix

Chín năm trước, tôi quyết định, với sự nghiệp y tế cộng đồng thành công, tôi sẽ tạo ảnh hưởng lớn nhất để giới thiệu, bán và quảng bá phát minh vĩ đại nhất thế giới với sức khỏe cộng đồng: xà phòng

Nine years ago, I decided, with a successful public health career in the making, that I could make the biggest impact coming, selling and promoting the world’s best invention in public health: soap.

ted2019

Được mệnh danh là phát minh vĩ đại nhất thể kỷ 20 của Nhật Bản trong một cuộc thăm dò của Nhật Bản, ramen ăn liền cho phép bất cứ ai có thể làm ra một phiên bản món ăn gần giống chỉ đơn giản bằng cách thêm nước sôi.

Named the greatest Japanese invention of the 20th century in a Japanese poll, instant ramen allowed anyone to make an approximation of this dish simply by adding boiling water.

WikiMatrix

Nếu bạn nghĩ về nó, bạn sẽ thấy đó là một phát minh hết sức vĩ đại.

It’s really a pretty amazing invention if you think about it .

QED

Tôi muốn giúp Micah phát minh vài thứ vĩ đại trong cuộc đời của nó.

I want to help Micah achieve something monumental in his life.

OpenSubtitles2018. v3

Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0. 2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0. 2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu.

The problem we face is that all these great inventions, we have to match them in the future, and my prediction that we’re not going to match them brings us down from the original two – percent growth down to 0. 2, the fanciful curve that I drew you at the beginning .

QED

Và dĩ nhiên, vào buổi bình minh của ngành hàng không tất cả những nhà phát minh vĩ đại vào thời đó — như Hargreaves, hay Langley, thậm chí Alexander Graham Bell, người phát minh ra máy điện thoại, người đang thả con diều đây — đều làm những việc đó để làm cho con người bay được.

Then of course, at the dawn of aviation, all of the great inventors of the time like Hargreaves, like Langley, even Alexander Graham Bell, inventor of the telephone, who was flying this kite — were doing so in the pursuit of aviation .

QED

Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0.2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0.2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu.

The problem we face is that all these great inventions, we have to match them in the future, and my prediction that we’re not going to match them brings us down from the original two-percent growth down to 0.2, the fanciful curve that I drew you at the beginning.

ted2019

Thời kỳ Phục hưng là thời kỳ của những phát kiến vĩ đại những phát minh và sáng tạo quan trọng

The Renaissance was a period of great discovery, invention, and creativity .

QED

Mật mã Vĩ đại được phát minh bởi hai cha con Antoine và Bonaventure Rossignol.

The Great Cipher was invented by the father-and-son team of Antoine and Bonaventure Rossignol.

Literature