người làm đẹp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của những người làm đẹp lòng Ngài.

God answers the prayers of individuals pleasing to him.

jw2019

Chúa Giê-su nói rằng người thu thuế là người làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

Jesus said that the tax collector was the one pleasing to God.

jw2019

Sách Khải-huyền chứa nhiều lời khuyên cho những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

The book of Revelation contains much counsel for those who want to please God.

jw2019

Sau này, khi nhà vua biết được rằng Mạc-đô-chê chưa được tưởng thưởng về công trạng đó, thì vua hỏi quan tể tướng Ha-man về cách tốt nhất để tôn vinh người làm đẹp lòng vua.

Later, when the king learned that nothing had been done to honor Mordecai for that deed, he asked his prime minister, Haman, how best to honor the one in whom the king had found delight.

jw2019

Giống Anthony, một số người có thể dâng mình vì ham muốn làm đẹp lòng người khác hơn là muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.

Like Anthony, some may have made a dedication more out of a desire to please others than out of a desire to please Jehovah.

jw2019

Việc chúng ta làm chứng tốt về mình không có nghĩa là làm ra vẻ hay trở nên “các người kiếm cách làm đẹp lòng người ta”.

Recommending ourselves to others does not mean putting on a pretense or becoming “men pleasers.”

jw2019

Nếu một người làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va mà còn phạm tội nặng đến thế, thì chúng ta không nên thất vọng những khi vấp phải sai lầm hoặc thậm chí lỗi nghiêm trọng dù đã cố hết sức để tránh phạm lỗi.

If a man so agreeable to Jehovah’s heart was capable of such serious sins, we need not despair if, despite our best efforts, we at times err or even make big mistakes.

jw2019

Nó thỏa mãn ước muốn cơ bản của con người là thích làm đẹp và mặc đồ mới.

It fills a basic human desire to look presentable and have something new to wear.

jw2019

Cảm tạ Đức Giê-hô-va và Người Tôi Tớ làm đẹp lòng Ngài!

All Thanks to Jehovah and His Approved Servant!

jw2019

Con bé có thể học làm người tốt đẹp hơn mà.

She can learn to be better.

OpenSubtitles2018. v3

Hai người làm thành cặp đẹp đôi.

You two make a nice couple.

OpenSubtitles2018. v3

Người Tôi Tớ làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va

Jehovah’s Approved Servant

jw2019

Giải thích rằng tài liệu này sẽ giúp một người biết cách làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

Explain that this information will help one learn how to please God.

jw2019

Vào tháng Mười Một năm 2006, Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle Choir được trao tặng một giải thưởng được đặt theo tên Mẹ Teresa để vinh danh bà bằng cách ghi nhận “các thành quả của những người làm đẹp thế giới, nhất là trong những lãnh vực tôn giáo, công lý xã hội và nghệ thuật.”

In November 2006, the Mormon Tabernacle Choir was presented with an award named in her honor, recognizing “the achievements of those who beautify the world, especially in the fields of religion, social justice, and the arts.”

LDS

Ông ý thức rằng quan hệ tình dục với vợ người khác không làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

He was aware that having sexual relations with another man’s wife would be displeasing to God.

jw2019

Khi nghe chính Cha ngài trên trời nói về ngài như là người Con làm đẹp lòng Cha, chắc hẳn đức tin của Giê-su được vững vàng hơn.

Hearing his heavenly Father speak of him as His approved Son must have strengthened Jesus’ faith.

jw2019

14 Những người muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và muốn hưởng ân phước của Nước Trời phải tránh thờ hình tượng trong bất cứ hình thức nào.

14 Those desiring to please Jehovah and enjoy Kingdom blessings avoid idolatry in any form.

jw2019

(Ga-la-ti 1:10) Chúng ta không thể nào nhượng bộ trước áp lực của người đồng lứa chỉ để làm đẹp lòng người ta.

(Galatians 1:10) We simply cannot give in to peer pressure and become men pleasers.

jw2019

Thượng Đế tạo cho ta những gian nan để thử thách ta và mọi thứ Người làm đều tốt đẹp

God sends us trials to test us and everything he does is good.

OpenSubtitles2018. v3

Ông bị giết bởi anh trai Cansignorio (1359-1375), người đã làm đẹp thành phố bằng cung điện, cung cấp cho nó aqueducts và cầu, và thành lập kho bạc nhà nước.

He was killed by his brother Cansignorio (1359–1375), who beautified the city with palaces, provided it with aqueducts and bridges, and founded the state treasury.

WikiMatrix

Dù sao, Kinh Thánh cũng thừa nhận thế gian có sức cám dỗ rất mạnh, ngay cả đối với những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 4:10.

After all, the Bible acknowledges that the world can be powerfully enticing —even to a person who wants to please God. —2 Timothy 4:10.

jw2019

làm cho cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và làm ra những chiếc ôtô mà mọi người đều có thể mua được.

But my great grandfather, Henry Ford, really believed that the mission of the Ford Motor Company was to make people’s lives better and make cars affordable so that everyone could have them .

QED

Người nào muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời không thích giải trí bằng những chủ đề đó (Ê-phê-sô 4:17-19; 5:3, 4).

( Ephesians 4 : 17-19 ; 5 : 3, 4 ) “ More than all else that is to be guarded, ” says God’s Word, “ safeguard your heart, for out of it are the sources of life. ”

jw2019

Họ làm đẹp thành tích người khác làm cho người đó có vẻ là một võ sĩ giỏi, bất bại.

And they build someone’s record to make them look like a great, undefeated boxer.

OpenSubtitles2018. v3

Hẳn những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ không tìm sự hướng dẫn nơi xã hội loài người, ý thức rằng quan điểm của xã hội này bị ảnh hưởng bởi Ma-quỉ.

Of course, those who want to please God do not look to the world for guidance, recognizing that it reflects the thinking of its ruler, the Devil.

jw2019