người làm bánh mì trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ông Nathanson, người làm bánh mì ở căn phòng dưới đất đằng sau cửa hàng.

Nathanson, the baker, lives in the ground-level apartment behind the store.

Literature

Để hiểu rõ điều này, bạn hãy nghĩ đến một người làm bánh mì mà dùng một cái khuôn bị móp méo thì hậu quả sẽ ra sao?

(Job 14:4; Romans 5:12) As a help in your understanding the situation, think of what happens when a baker bakes bread in a pan that has a dent in it.

jw2019

Do Nhật Bản rất thiếu đồ ăn vào thời kỳ sau chiến tranh, Bộ Y tế đã khuyên mọi người nên ăn bánh mì làm bằng bột của Mỹ.

With Japan still suffering from a shortage of food in the post-war era, the Ministry of Health tried to encourage people to eat bread made from wheat flour that was supplied by the United States.

WikiMatrix

Ngày hôm sau, người hầu bàn tăng thêm gấp đôi bánh mì nữa, điều này cũng không làm khách hàng hài lòng.

The next day, the waiter doubled the bread again, without success.

LDS

Có thể dùng bánh không men theo lối bánh lạt của người Do-thái (mat-zoth/azyme), chỉ làm bằng bột nhồi nước.

Unleavened bread, such as unseasoned Jewish matzoth, made only with wheat flour and water may be used.

jw2019

Một giả thuyết khác là churro đã được làm bởi những người chăn cừu Tây Ban Nha, để thay thế cho bánh mì tươi.

Another theory is that the churro was made by Spanish shepherds, to substitute for fresh bakery goods.

WikiMatrix

Không giống như bánh kem hay bánh mì có thể chia sẻ cho nhiều người, kẹo thường được làm thành những miếng nhỏ hơn.

Unlike a cake or loaf of bread that would be shared among many people, candies are usually made in smaller pieces.

WikiMatrix

Cha ông là thợ làm bánh mì, nhưng thích âm nhạc nên sau đó đã trở thành người chơi đàn organ ở thành phố.

His father was a baker, but because of his interest in music, he later became the city organist.

WikiMatrix

Những di dân người Ý và châu Âu đã làm cho thành phố nổi tiếng về bagel (bánh mì hình dáng giống bánh xe), bánh pho mát (cheesecake), và pizza.

Jewish and Italian immigrants made the city famous for bagels, cheesecake and New York-style pizza.

WikiMatrix

Sau khi người cha chết năm 1906, ông học nghề làm bánh mìlàm việc cho người anh ruột Max, người kế thừa tiệm làm bánh mì của cha ông.

After his father died in 1906, he learned the baker’s trade and worked for his brother Max, who had taken over their father’s bakery.

WikiMatrix

Các thợ làm bánh sẽ không bao giờ chấp nhận nó nhưng từ sự cần thiết: khi men tốtkhông thể được mua, nó tạo thành một sự thay thế đáng ngưỡng mộ và hoàn toàn vô hại; Chi phí cho người làm bánh nhiều hơn, nó làm giảm lợi nhuận của anh ta, trong khi người tiêu dùng được hưởng lợi nhờ bánh mì giữ lại chất rắn, do quá trình lên men bị tiêu tan dưới dạng rượu và khí axit carbonic.

The bakers would never adopt it but from necessity: when good yeast cannot be procured, it forms an admirable and perfectly harmless substitute; costing the baker more, it diminishes his profit, while the consumer is benefited by the bread retaining the solid matter, which by the process of fermentation is dissipated in the form of alcohol and carbonic acid gas.

WikiMatrix

Ta ngửi thấy mùi máu của người nước Anh Ngươi còn sống hay ngươi đã chết Ta sẽ nghiền nát xương của ngươi để làm bánh mì của ta.

I smell the blood of an English man: Be he alive, or be he dead, I’ll grind his bones to make my bread.

WikiMatrix

Liam Tuohy trong vai Thợ làm bánh mì trưởng Charles Joughin: Người thợ làm bánh mì xuất hiện trong bộ phim trên nóc hàng rào chắn cùng với Jack và Rose khi tàu chìm, tay cầm bình rượu brandy uống.

Liam Tuohy as Chief Baker Charles Joughin: The baker appears in the film on top of the railing with Jack and Rose as the ship sinks, drinking brandy from a flask.

WikiMatrix

Trong kỳ lễ ấy, thầy tế lễ thượng phẩm người Do Thái dâng lên Đức Chúa Trời hai ổ bánh có men làm bằng thổ sản đầu mùa gặt lúa (Lê-vi Ký 23:15-17).

During that festival the Jewish high priest offered to God two leavened loaves made from the firstfruits of the wheat harvest.

jw2019

Bánh mì vòng bây giờ là một món ăn ẩm thực bánh mì phổ biến ở Bắc Mỹ, đặc biệt là ở các thành phố có đông đúc dân số là người Do Thái, nhiều người có các cách khác để làm ra bánh mỳ vòng.

Bagels are now a popular bread product in North America, especially in cities with a large Jewish population, many with alternative ways of making them.

WikiMatrix

Và như vậy chuyện xảy ra là Chúa đã gửi một người gần như xa lạ ở bên kia thị trấn đến mang theo không chỉ ổ bánh mì làm ở nhà như được mong muốn mà còn là một thông điệp rõ ràng về tình yêu thương cho Tiffany.

And so it happened that the Lord sent a virtual stranger across town to deliver not just the desired homemade bread but also a clear message of love to Tiffany.

LDS

Bánh không men: Bánh mì, giống bánh lạt (matzoth) của người Do-thái, được làm bằng bột và nước mà thôi.

Unleavened bread: Bread, such as unseasoned Jewish matzoth, made only with wheat flour and water may be used.

jw2019

Một người dân khác nói “Tôi tự hỏi làm thế nào bạn có thể đi mua sắm với bệnh nhân chờ đợi” khi cô ấy đi ra ngoài để mua bánh mì vì cô ấy không có thời gian để ăn trưa.

Another villager said “I wonder how you could go shopping with having patients waiting.” when she went out to buy sandwiches because she had not time to have lunch.

WikiMatrix

Chúng bao gồm những người kinh doanh ngũ cốc để sản xuất bia (maltsters) hoặc bữa ăn để làm bánh mì, (người ăn) trong khi những người khác chuyên về bơ và pho mát.

These included those dealing in grain for brewing (maltsters) or meal for bread-making, (mealmen) while others specialised in butter and cheese.

WikiMatrix

Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ.

She tried to rationalize away the thought, wanting to get her very tired daughter home and feeling sheepish about delivering a loaf of bread to people who were almost strangers.

LDS

Và anh ta đã tưởng rằng, phải, anh sẽ trở thành — với những tên nhà quê này — anh sẽ trở thành hoàng đế của bọn họ và biến đổi xã hội của họ bằng những kiến thức công nghệ tuyệt vời của mình bằng khoa học, và những nguyên tố, nhưng, dĩ nhiên, anh nhận ra rằng không có phần còn lại của xã hội con người, thì anh thậm chí còn không làm nổi một cái bánh kẹp, chứ đừng nói là một cái máy nướng bánh mì.

And he kind of assumes that, yes, he’ll become — these villagers — he’ll become their emperor and transform their society with his wonderful command of technology and science and the elements, but, of course, realizes that without the rest of human society, he can barely make a sandwich, let alone a toaster.

ted2019

Để làm bánh mì, người ta thường dùng các loại ngũ cốc như lúa mì, lúa mì spelt, lúa mạch, yến mạch và hạt kê. Vào thế kỷ thứ nhất, phần lớn các món ăn của người Do Thái làm từ những loại này.

Cereals used to make bread, such as wheat and barley, as well as others, such as oats, spelt, and millet, made up a large portion of the first-century Jewish diet.

jw2019

Hoặc có thể các trưởng lão cử người nào trong hội-thánh làm bánh không men dùng bột và nước lã.

Or the congregation elders may have someone make unleavened bread from a dough of wheat flour and water.

jw2019

Một học giả nói rằng vào thời Chúa Giê-su, với đồng lương một giờ làm việc người ta có thể mua được một ổ bánh làm từ bốn tách bột .

One scholar says that in Jesus’ day a loaf of bread made with four cups of wheat flour cost about one hour’s pay.

jw2019

Bánh nướng Đan Mạch sử dụng bột nhào gọi là “bột Viên”, làm từ các lớp bơ và bột , Nó du nhập vào Đan Mạch bởi người làm bánh Áo trong cuộc đình công người làm bánh Đan Mạch năm 1850.

The Danish pastry uses a dough in the classic cuisine referred to as “Viennese Dough”, made of thin layers of butter and flour dough, imported to Denmark by Austrian bakers hired during a strike among the workers in Danish bakeries in 1850.

WikiMatrix