214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Cách Viết, Cách đọc, Ý Nghĩa

Chào các bạn, chắc hẳn khi học viết chữ Hán thì việc đầu tiên cần làm là nghiền ngẫm 214 bộ thủ. Vậy bộ thủ là gì? Tại sao nó lại cần thiết như vậy. Chúng ta cùng trả lời câu hỏi này ngay sau đây nhé.

Dưới đây là hướng dẫn viết 214 bộ thủ: Cách Viết, Cách ĐọcÝ Nghĩa (giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ cực kỳ đầy đủ).

1. Bộ thủ 1 nét ( 1-6 )

1. 一

214 bộ thủ 1214 bộ thủ 1

Nhất

Ý nghĩa:
Một, thứ nhất, khởi đầu

一 NHẤT : Số 1, biểu lộ bằng 1 nét .三 TAM : Số 3, bộc lộ bằng 3 nét
下 HẠ : phía dưới, ở dưới. Hình ngón tay chỉ xuống dưới .
五 NGŨ : Số 5, bộc lộ bằng 5 gạch, 3 ngang ( giống tam ) và 2 dọc .

2. 丨

214 bộ thủ 3214 bộ thủ 3
gǔn
Cổn

Ý nghĩa:
Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới

中 TRUNG: Ở giữa, bên trong. Hình vuông tượng trưng cho trời đất. Nét sổ được cắt chính giữa hình => Trung (trung tâm).旧 CỰU : Già, cũ. Nét cổn coi là cây gậy, chữ Nhật là ngày. Đến ngày phải chống gậy nghĩa là già lắm rồi .
本 BẢN, BỔN : nguồn gốc. Nét cổn bộc lộ thân cây, nét ngang phía dưới bộc lộ gốc cây => Nguồn cội ( nguồn gốc )

3. 丶

214 bộ thủ 5214 bộ thủ 5
zhǔ
Chủ

Ý nghĩa:
Nét chấm, một điểm

半 BÁN : 50%. Biểu thị 1 vật bị cắt ra làm đôi, nửa nọ nửa kia .

4. 丿

214 bộ thủ 7214 bộ thủ 7
piě
Phiệt

Ý nghĩa:
Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác

九 CỬU : số chín. Nếu không có nét móc thì nhìn giống chữ “ thập ”. Dấu móc biểu lộ sự vương vấn, chưa thẳng ra được. Một chút nữa là 10 => đó là 9 .午 NGỌ : 12 giờ trưa. Trên là chữ “ nhân ” ( 亻 ), dưới là chữ “ thập ” ( 十 ). Ý nghĩa : 10 người cùng tụ tập để ăn cơm vào 12 giờ trưa .
来 LAI : tới, đến. Trên là chữ “ thập ”, dưới là chữ “ mễ ”. Ý nghĩa : Hình ảnh 4 phương, 8 hướng cùng tụ lại 1 điểm ở giữa => đến

5. 乙

214 bộ thủ 9214 bộ thủ 9

Ất

Ý nghĩa:
Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất, bính, đinh…)

6. 亅

214 bộ thủ 11214 bộ thủ 11
jué
Quyết

Ý nghĩa:
Nét sổ có móc, cái móc

2. Bộ thủ 2 nét ( 7-29 )

Phần trên toihoctiengtrung đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ thủ 1 nét. Tiếp theo, tất cả chúng ta cùng học thêm 22 từ trong bộ thủ 2 nét .
7. 二214 bộ thủ 13214 bộ thủ 13
èr
nhị

Ý nghĩa:
Số hai, thường biểu thị nét chữ

8. 亠214 bộ thủ 15214 bộ thủ 15
tóu
đầu

Ý nghĩa:
Thường chỉ biểu thị nét chữ

9. 人 ( 亻 )214 bộ thủ 17214 bộ thủ 17
rén
nhân

Ý nghĩa:
Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc

10. 儿214 bộ thủ 19214 bộ thủ 19
ér
nhi

Ý nghĩa:
Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người

11. 入214 bộ thủ 21214 bộ thủ 21

nhập

Ý nghĩa:
Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.

12. 八214 bộ thủ 23214 bộ thủ 23

bát

Ý nghĩa:
Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.

13. 冂214 bộ thủ 25214 bộ thủ 25
jiōng
quynh

Ý nghĩa:
Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực

14. 冖214 bộ thủ 27214 bộ thủ 27

mịch

Ý nghĩa:
Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên

15. 冫214 bộ thủ 29214 bộ thủ 29
bīng
băng

Ý nghĩa:
Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước

16. 几214 bộ thủ 31214 bộ thủ 31

kỷ

Ý nghĩa:
Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà

17. 凵214 bộ thủ 33214 bộ thủ 33
qiǎn
khảm

Ý nghĩa:
Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuống

18. 刀 ( 刂 )214 bộ thủ 35214 bộ thủ 35
dāo
đao

Ý nghĩa:
Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí

19. 力214 bộ thủ 37214 bộ thủ 37

lực

Ý nghĩa:
Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực

20. 勹214 bộ thủ 39214 bộ thủ 39
bāo
bao

Ý nghĩa:
Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người

21. 匕214 bộ thủ 41214 bộ thủ 41

chuỷ

Ý nghĩa:
Cái thìa (cái muỗng)

22. 匚214 bộ thủ 43214 bộ thủ 43
fāng
phương

Ý nghĩa:
Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông

23. 匸214 bộ thủ 45214 bộ thủ 45

hệ

Ý nghĩa:
Che đậy, giấu giếm

24. 十214 bộ thủ 47214 bộ thủ 47
shí
thập

Ý nghĩa:
Số mười, thường sử dụng làm số đếm

25. 卜214 bộ thủ 49214 bộ thủ 49
bo
bốc

Ý nghĩa:
Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán

26. 卩214 bộ thủ 51214 bộ thủ 51
jié
tiết

Ý nghĩa:
Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối

27. 厂214 bộ thủ 53214 bộ thủ 53
chǎng
hán

Ý nghĩa:
Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng

28. 厶214 bộ thủ 55214 bộ thủ 55

khư, tư

Ý nghĩa:
Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư

29. 又214 bộ thủ 57214 bộ thủ 57
yòu
hựu

Ý nghĩa:
Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay

3. Bộ thủ 3 nét ( 30-60 )

Bài trước toihoctiengtrung đã trình làng với những bạn bộ thủ 1 nét và 2 nét. Để tiếp nối bài học kinh nghiệm về 214 bộ thủ, tất cả chúng ta cùng đi tìm hiểu và khám phá bộ thủ 3 nét dưới đây .
30. 口214 bộ thủ 59214 bộ thủ 59
kǒu
khẩu

Ý nghĩa:
Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.

31. 囗214 bộ thủ 61214 bộ thủ 61
wéi
vi

Ý nghĩa:
Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…

32. 土214 bộ thủ 63214 bộ thủ 63

thổ

Ý nghĩa:
Đất, liên quan tới bùn, đất đai

33. 士214 bộ thủ 65214 bộ thủ 65
shì

Ý nghĩa:
Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông

34. 夂214 bộ thủ 67214 bộ thủ 67
zhǐ
truy

Ý nghĩa:
Đến Ở Phía Sau,

35. 夊214 bộ thủ 69214 bộ thủ 69
suī
tuy

Ý nghĩa:
Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân

36. 夕214 bộ thủ 71214 bộ thủ 71

tịch

Ý nghĩa:
Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm

37. 大214 bộ thủ 73214 bộ thủ 73

đại

Ý nghĩa:
To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người

38. 女214 bộ thủ 75214 bộ thủ 75

nữ

Ý nghĩa:
Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho “tính tình không tốt” (ngày xưa trọng nam khinh nữ)

39. 子214 bộ thủ 77214 bộ thủ 77
zi
tử

Ý nghĩa:
Con, liên quan tới con cái

40. 宀214 bộ thủ 79214 bộ thủ 79
mián
miên

Ý nghĩa:
Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà

41. 寸214 bộ thủ 81214 bộ thủ 81
cùn
thốn

Ý nghĩa:
Đơn Vị “Tấc” (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài

42. 小214 bộ thủ 83214 bộ thủ 83
xiǎo
tiểu

Ý nghĩa:
Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé

43. 尢214 bộ thủ 85214 bộ thủ 85
yóu
uông

Ý nghĩa:
Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật

44. 尸214 bộ thủ 87214 bộ thủ 87
shī
thi

Ý nghĩa:
Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa

45. 屮214 bộ thủ 89214 bộ thủ 89
chè
triệt

Ý nghĩa:
Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ

46. 山214 bộ thủ 91214 bộ thủ 91
shān
sơn

Ý nghĩa:
Núi Non, liên quan tới đá, núi

47. 巛214 bộ thủ 93214 bộ thủ 93
chuān
xuyên

Ý nghĩa:
Sông Ngòi, liên quan tới sông nước

48. 工214 bộ thủ 95214 bộ thủ 95
gōng
công

Ý nghĩa:
Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ

49. 己214 bộ thủ 97214 bộ thủ 97

kỷ

Ý nghĩa:
Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh

50. 巾214 bộ thủ 99214 bộ thủ 99
jīn
cân

Ý nghĩa:
Cái Khăn, liên quan tới dệt may

51. 干214 bộ thủ 101214 bộ thủ 101
gàn
can

Ý nghĩa:
Thiên Can, Can Dự,

52. 幺214 bộ thủ 103214 bộ thủ 103
yāo
yêu

Ý nghĩa:
Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ

53. 广214 bộ thủ 105214 bộ thủ 105
guǎng
nghiễm

Ý nghĩa:
Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa

54. 廴214 bộ thủ 107214 bộ thủ 107
yǐn
dẫn

Ý nghĩa:
Bước Dài, liên quan tới việc đi lại

55. 廾214 bộ thủ 109214 bộ thủ 109
gǒng
củng

Ý nghĩa:
Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì

56. 弋214 bộ thủ 111214 bộ thủ 111

dặc

Ý nghĩa:
Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa

57. 弓214 bộ thủ 113214 bộ thủ 113
gōng
cung

Ý nghĩa:
Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ

58. 彐214 bộ thủ 115214 bộ thủ 115

kệ

Ý nghĩa:
Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ

59. 彡214 bộ thủ 117214 bộ thủ 117
shān
sam

Ý nghĩa:
Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ

60. 彳214 bộ thủ 119214 bộ thủ 119
chì
xích

Ý nghĩa:
Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)

4. Bộ thủ 4 nét ( 61-94 )

Tiếp nối 3 phần trước, sau đây tất cả chúng ta sẽ đi khám phá về bộ 34 bộ thủ 4 nét .
61. 心 ( 忄 )214 bộ thủ 121214 bộ thủ 121
xīn
tâm

Ý nghĩa:
Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý

62. 戈214 bộ thủ 123214 bộ thủ 123

qua

Ý nghĩa:
Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa

63. 戶214 bộ thủ 125214 bộ thủ 125

hộ

Ý nghĩa:
Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa

64. 手 ( 扌 )214 bộ thủ 127214 bộ thủ 127
shǒu
thủ

Ý nghĩa:
Tay, Liên quan tới động tác tay

65. 支214 bộ thủ 129214 bộ thủ 129
zhī
chi

Ý nghĩa:
Cành Nhánh, Của Cây

66. 攴 ( 攵 )214 bộ thủ 131214 bộ thủ 131

phộc

Ý nghĩa:
Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ

67. 文214 bộ thủ 133214 bộ thủ 133
wén
văn

Ý nghĩa:
Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc

68. 斗214 bộ thủ 135214 bộ thủ 135
dōu
đẩu

Ý nghĩa:
Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)

69. 斤214 bộ thủ 137214 bộ thủ 137
jīn
cẩn

Ý nghĩa:
Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây

70. 方214 bộ thủ 139214 bộ thủ 139
fāng
phương

Ý nghĩa:
Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng

71. 无214 bộ thủ 141214 bộ thủ 141

Ý nghĩa:
Không,

72. 日214 bộ thủ 143214 bộ thủ 143

nhật

Ý nghĩa:
Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)

73. 曰214 bộ thủ 145214 bộ thủ 145
yuē
viết

Ý nghĩa:
Nói Rằng, Liên quan tới việc nói

74. 月214 bộ thủ 147214 bộ thủ 147
yuè
nguyệt

Ý nghĩa:
Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)

75. 木214 bộ thủ 149214 bộ thủ 149

mộc

Ý nghĩa:
Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).

76. 欠214 bộ thủ 151214 bộ thủ 151
qiàn
khiếm

Ý nghĩa:
Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).

77. 止214 bộ thủ 153214 bộ thủ 153
zhǐ
chỉ

Ý nghĩa:
Dừng Lại, Chỉ động tác của chân

78. 歹214 bộ thủ 155214 bộ thủ 155
dǎi
đãi

Ý nghĩa:
Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt

79. 殳214 bộ thủ 157214 bộ thủ 157
shū
thù

Ý nghĩa:
Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn

80. 毋214 bộ thủ 159214 bộ thủ 159

Ý nghĩa:
Chớ, Đừng,

81. 比214 bộ thủ 161214 bộ thủ 161

tỷ

Ý nghĩa:
So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.

82. 毛214 bộ thủ 163214 bộ thủ 163
máo
mao

Ý nghĩa:
Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.

83. 氏214 bộ thủ 165214 bộ thủ 165
shì
thị

Ý nghĩa:
Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.

84. 气214 bộ thủ 167214 bộ thủ 167

khí

Ý nghĩa:
Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước

85. 水 ( 氵 )214 bộ thủ 169214 bộ thủ 169
shǔi
thủy

Ý nghĩa:
Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng

86. 火 ( 灬 )214 bộ thủ 171214 bộ thủ 171
huǒ
hỏa

Ý nghĩa:
Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa

87. 爪214 bộ thủ 173214 bộ thủ 173
zhǎo
trảo

Ý nghĩa:
Móng Vuốt, Của động vật

88. 父214 bộ thủ 175214 bộ thủ 175

phụ

Ý nghĩa:
Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành

89. 爻214 bộ thủ 177214 bộ thủ 177
yáo
hào

Ý nghĩa:
Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)

90. 爿214 bộ thủ 179214 bộ thủ 179
qiáng
tường ( 丬 )

Ý nghĩa:
Mảnh Gỗ, Cái Giường,

91. 片214 bộ thủ 181214 bộ thủ 181
piàn
phiến

Ý nghĩa:
Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng

92. 牙214 bộ thủ 183214 bộ thủ 183

nha

Ý nghĩa:
Răng,

93. 牛 ( 牜 )214 bộ thủ 185214 bộ thủ 185
níu
ngưu

Ý nghĩa:
Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò

94. 犬 ( 犭 )214 bộ thủ 187214 bộ thủ 187
quǎn
khuyển

Ý nghĩa:
Con Chó, Nói tới loài chó

5. Bộ thủ 5 nét ( 95-117 )

95. 玄214 bộ thủ 189214 bộ thủ 189
xuán
huyền

Ý nghĩa:
màu đen huyền, huyền bí,

96. 玉
214 bộ thủ 191214 bộ thủ 191

ngọc

Ý nghĩa:
đá quý, ngọc,

97. 瓜
214 bộ thủ 193214 bộ thủ 193
guā
qua

Ý nghĩa:
quả dưa,

98. 瓦
214 bộ thủ 195214 bộ thủ 195

ngõa

Ý nghĩa:
ngói,

99. 甘
214 bộ thủ 197214 bộ thủ 197
gān
cam

Ý nghĩa:
ngọt,

100. 生
214 bộ thủ 199214 bộ thủ 199
shēng
sinh

Ý nghĩa:
sinh đẻ, sinh sống,

101. 用
214 bộ thủ 201214 bộ thủ 201
yòng
dụng

Ý nghĩa:
dùng,

102. 田
214 bộ thủ 203214 bộ thủ 203
tián
điền

Ý nghĩa:
ruộng,

103. 疋 ( 匹 )
214 bộ thủ 205214 bộ thủ 205

thất

Ý nghĩa:
đơn vị đo chiều dài, tấm (vải),

104. 疒
214 bộ thủ 207214 bộ thủ 207

nạch

Ý nghĩa:
bệnh tật,

105. 癶
214 bộ thủ 209214 bộ thủ 209

bát

Ý nghĩa:
gạt ngược lại, trở lại,

106. 白
214 bộ thủ 211214 bộ thủ 211
bái
bạch

Ý nghĩa:
màu trắng,

107. 皮
214 bộ thủ 213214 bộ thủ 213

Ý nghĩa:
da,

108. 皿
214 bộ thủ 215214 bộ thủ 215
mǐn
mãnh

Ý nghĩa:
bát dĩa,

109. 目214 bộ thủ 217214 bộ thủ 217

mục

Ý nghĩa:
mắt,

110. 矛
214 bộ thủ 219214 bộ thủ 219
máo
mâu

Ý nghĩa:
cây giáo để đâm,

111. 矢
214 bộ thủ 221214 bộ thủ 221
shǐ
thỉ

Ý nghĩa:
cây tên, mũi tên,

112. 石
214 bộ thủ 223214 bộ thủ 223
shí
thạch

Ý nghĩa:
đá,

113. 示 ( 礻 )
214 bộ thủ 225214 bộ thủ 225
shì
thị ( kỳ )

Ý nghĩa:
chỉ thị; thần đất,

114. 禸
214 bộ thủ 227214 bộ thủ 227
róu
nhựu

Ý nghĩa:
vết chân, lốt chân,

115. 禾
214 bộ thủ 229214 bộ thủ 229

hòa

Ý nghĩa:
lúa,

116. 穴
214 bộ thủ 231214 bộ thủ 231
xué
huyệt

Ý nghĩa:
hang lỗ,

117. 立
214 bộ thủ 233214 bộ thủ 233

lập

Ý nghĩa:
đứng, thành lập,

6. Bộ thủ 6 nét ( 118 – 146 )

118. 竹214 bộ thủ 235214 bộ thủ 235
zhú
trúc

Ý nghĩa:
tre trúc,

119. 米
214 bộ thủ 237214 bộ thủ 237

mễ

Ý nghĩa:
gạo,

120. 糸 ( 糹-纟 )
214 bộ thủ 239214 bộ thủ 239

mịch

Ý nghĩa:
sợi tơ nhỏ,

121. 缶
214 bộ thủ 241214 bộ thủ 241
fǒu
phẫu

Ý nghĩa:
đồ sành,

122. 网 ( 罒 – 罓 )
214 bộ thủ 243214 bộ thủ 243
wǎng
võng

Ý nghĩa:
cái lưới,

123. 羊
214 bộ thủ 245214 bộ thủ 245
yáng
dương

Ý nghĩa:
con dê,

124. 羽 ( 羽 )
214 bộ thủ 247214 bộ thủ 247

Ý nghĩa:
lông vũ,

125. 老
214 bộ thủ 249214 bộ thủ 249
lǎo
lão

Ý nghĩa:
già,

126. 而
214 bộ thủ 251214 bộ thủ 251
ér
nhi

Ý nghĩa:
mà, và,

127. 耒
214 bộ thủ 253214 bộ thủ 253
lěi
lỗi

Ý nghĩa:
cái cày,

128. 耳
214 bộ thủ 255214 bộ thủ 255
ěr
nhĩ

Ý nghĩa:
tai (lỗ tai),

129. 聿
214 bộ thủ 257214 bộ thủ 257

duật

Ý nghĩa:
cây bút,

130. 肉
214 bộ thủ 259214 bộ thủ 259
ròu
nhục

Ý nghĩa:
thịt,

131. 臣
214 bộ thủ 261214 bộ thủ 261
chén
thần

Ý nghĩa:
bầy tôi,

132. 自
214 bộ thủ 263214 bộ thủ 263

tự

Ý nghĩa:
tự bản thân, kể từ,

133. 至
214 bộ thủ 265214 bộ thủ 265
zhì
chí

Ý nghĩa:
đến,

134. 臼
214 bộ thủ 267214 bộ thủ 267
jiù
cửu

Ý nghĩa:
cái cối giã gạo,

135. 舌
214 bộ thủ 269214 bộ thủ 269
shé
thiệt

Ý nghĩa:
cái lưỡi,

136. 舛
214 bộ thủ 271214 bộ thủ 271
chuǎn
suyễn

Ý nghĩa:
sai suyễn, sai lầm,

137. 舟
214 bộ thủ 273214 bộ thủ 273
zhōu
chu

Ý nghĩa:
cái thuyền,

138. 艮
214 bộ thủ 275214 bộ thủ 275
gèn
cấn

Ý nghĩa:
quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,

139. 色
214 bộ thủ 277214 bộ thủ 277

sắc

Ý nghĩa:
màu, dáng vẻ, nữ sắc,

140. 艸 ( 艹 )
214 bộ thủ 279214 bộ thủ 279
cǎo
thảo

Ý nghĩa:
cỏ,

141. 虍
214 bộ thủ 281214 bộ thủ 281

hổ

Ý nghĩa:
vằn vện của con hổ,

142. 虫214 bộ thủ 283214 bộ thủ 283
chóng
trùng

Ý nghĩa:
sâu bọ,

143. 血
214 bộ thủ 285214 bộ thủ 285
xuè
huyết

Ý nghĩa:
máu,

144. 行
214 bộ thủ 287214 bộ thủ 287
xíng
hành

Ý nghĩa:
đi, thi hành, làm được,

145. 衣 ( 衤 )
214 bộ thủ 289214 bộ thủ 289

y

Ý nghĩa:
áo,

146. 襾
214 bộ thủ 291214 bộ thủ 291

á

Ý nghĩa:
che đậy, úp lên,

7. Bộ thủ 7 nét ( 147 – 166 )

147. 見 ( 见 )214 bộ thủ 293214 bộ thủ 293
jiàn
kiến

Ý nghĩa:
trông thấy,

148. 角
214 bộ thủ 295214 bộ thủ 295
jué
giác

Ý nghĩa:
góc, sừng thú,

149. 言 ( 讠 )
214 bộ thủ 297214 bộ thủ 297
yán
ngôn

Ý nghĩa:
nói,

150. 谷
214 bộ thủ 299214 bộ thủ 299

cốc

Ý nghĩa:
khe nước chảy giữa hai núi,

151. 豆
214 bộ thủ 301214 bộ thủ 301
dòu
đậu

Ý nghĩa:
hạt đậu, cây đậu,

152. 豕
214 bộ thủ 303214 bộ thủ 303
shǐ
thỉ

Ý nghĩa:
con heo, con lợn,

153. 豸
214 bộ thủ 305214 bộ thủ 305
zhì
trãi

Ý nghĩa:
loài sâu không chân,

154. 貝 ( 贝 )
214 bộ thủ 307214 bộ thủ 307
bèi
bối

Ý nghĩa:
vật báu,

155. 赤
214 bộ thủ 309214 bộ thủ 309
chì
xích

Ý nghĩa:
màu đỏ,

156. 走
214 bộ thủ 311214 bộ thủ 311
zǒu
tẩu

Ý nghĩa:
đi, chạy,

157. 足
214 bộ thủ 313214 bộ thủ 313

túc

Ý nghĩa:
chân, đầy đủ,

158. 身
214 bộ thủ 315214 bộ thủ 315
shēn
thân

Ý nghĩa:
thân thể, thân mình,

159. 車 ( 车 )
214 bộ thủ 317214 bộ thủ 317
chē
xa

Ý nghĩa:
chiếc xe,

160. 辛
214 bộ thủ 319214 bộ thủ 319
xīn
tân

Ý nghĩa:
cay, vất vả,

161. 辰
214 bộ thủ 321214 bộ thủ 321
chén
thần

Ý nghĩa:
nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),

162. 辵 ( 辶 )
214 bộ thủ 323214 bộ thủ 323
chuò
quai xước

Ý nghĩa:
chợt bước đi chợt dừng lại,

163. 邑 ( 阝 )
214 bộ thủ 325214 bộ thủ 325

ấp

Ý nghĩa:
vùng đất, đất phong cho quan,

164. 酉
214 bộ thủ 327214 bộ thủ 327
yǒu
dậu

Ý nghĩa:
một trong 12 địa chi,

165. 釆
214 bộ thủ 329214 bộ thủ 329
biàn
biện

Ý nghĩa:
phân biệt,

166. 里
214 bộ thủ 331214 bộ thủ 331

Ý nghĩa:
dặm; làng xóm,

8. Bộ thủ 8 nét ( 167 – 175 )

167. 金214 bộ thủ 333214 bộ thủ 333
jīn
kim

Ý nghĩa:
kim loại; vàng,

168. 長 ( 镸 – 长 )
214 bộ thủ 335214 bộ thủ 335
cháng
trường

Ý nghĩa:
dài; lớn (trưởng),

169. 門 ( 门 )
214 bộ thủ 337214 bộ thủ 337
mén
môn

Ý nghĩa:
cửa hai cánh,

170. 阜 ( 阝 )
214 bộ thủ 339214 bộ thủ 339

phụ

Ý nghĩa:
đống đất, gò đất,

171. 隶
214 bộ thủ 341214 bộ thủ 341
dài
đãi

Ý nghĩa:
kịp, kịp đến,

172. 隹
214 bộ thủ 343214 bộ thủ 343
zhuī
chuy

Ý nghĩa:
chim đuôi ngắn,

173. 雨
214 bộ thủ 345214 bộ thủ 345

Ý nghĩa:
mưa,

174. 青 ( 靑 )
214 bộ thủ 347214 bộ thủ 347
qīng
thanh

Ý nghĩa:
màu xanh,

175. 非
214 bộ thủ 349214 bộ thủ 349
fēi
phi

Ý nghĩa:
không,

9. Bộ thủ 9 nét ( 176 – 186 )

176. 面 ( 靣 )214 bộ thủ 351214 bộ thủ 351
miàn
diện

Ý nghĩa:
mặt, bề mặt,

177. 革
214 bộ thủ 353214 bộ thủ 353

cách

Ý nghĩa:
da thú; thay đổi, cải cách,

178. 韋 ( 韦 )
214 bộ thủ 355214 bộ thủ 355
wéi
vi

Ý nghĩa:
da đã thuộc rồi,

179. 韭
214 bộ thủ 357214 bộ thủ 357
jiǔ
phỉ, cửu

Ý nghĩa:
rau phỉ (cây hẹ giống hành lá),

180. 音
214 bộ thủ 359214 bộ thủ 359
yīn
âm

Ý nghĩa:
âm thanh, tiếng,

181. 頁 ( 页 )
214 bộ thủ 361214 bộ thủ 361

hiệt

Ý nghĩa:
đầu; trang giấy,

182. 風 ( 凬-风 )
214 bộ thủ 363214 bộ thủ 363
fēng
phong

Ý nghĩa:
gió,

183. 飛 ( 飞 )
214 bộ thủ 365214 bộ thủ 365
fēi
phi

Ý nghĩa:
bay,

184. 食 ( 飠-饣 )
214 bộ thủ 367214 bộ thủ 367
shí
thực

Ý nghĩa:
ăn,

185. 首
214 bộ thủ 369214 bộ thủ 369
shǒu
thủ

Ý nghĩa:
đầu,

186. 香
214 bộ thủ 371214 bộ thủ 371
xiāng
hương

Ý nghĩa:
mùi hương,hương thơm,

10. Bộ thủ 10 nét ( 187 – 194 )

187. 馬 ( 马 )214 bộ thủ 373214 bộ thủ 373

Ý nghĩa:
con ngựa,

188. 骫
214 bộ thủ 375214 bộ thủ 375

cốt

Ý nghĩa:
xương,

189. 高
214 bộ thủ 377214 bộ thủ 377
gāo
cao

Ý nghĩa:
cao,

190. 髟
214 bộ thủ 379214 bộ thủ 379
biāo
bưu, tiêu

Ý nghĩa:
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà,

191. 鬥
214 bộ thủ 381214 bộ thủ 381
dòu
đấu

Ý nghĩa:
chống nhau, chiến đấu,

192. 鬯
214 bộ thủ 383214 bộ thủ 383
chàng
sưởng

Ý nghĩa:
rượu nếp; bao đựng cây cung,

193. 鬲
214 bộ thủ 385214 bộ thủ 385
gé lì
cách

Ý nghĩa:
tên một con sông xưa, cái đỉnh,

194. 鬼
214 bộ thủ 387214 bộ thủ 387
gǔi
quỷ

Ý nghĩa:
con quỷ,

11. Bộ thủ 11 nét ( 195 – 200 )

195. 魚 ( 鱼 )214 bộ thủ 389214 bộ thủ 389

ngư

Ý nghĩa:
con cá,

196. 鳥 ( 鸟 )
214 bộ thủ 391214 bộ thủ 391
niǎo
điểu

Ý nghĩa:
con chim,

197. 鹵
214 bộ thủ 393214 bộ thủ 393

lỗ

Ý nghĩa:
đất mặn,

198. 鹿
214 bộ thủ 395214 bộ thủ 395

lộc

Ý nghĩa:
con hươu,

199. 麥 ( 麦 )
214 bộ thủ 397214 bộ thủ 397

mạch

Ý nghĩa:
lúa mạch,

200. 麻
214 bộ thủ 399214 bộ thủ 399

ma

Ý nghĩa:
cây gai,

12. Bộ thủ 12 nét ( 201 – 204 )

201. 黃214 bộ thủ 401214 bộ thủ 401
huáng
hoàng

Ý nghĩa:
màu vàng,

202. 黍
214 bộ thủ 403214 bộ thủ 403
shǔ
thử

Ý nghĩa:
lúa nếp,

203. 黑
214 bộ thủ 405214 bộ thủ 405
hēi
hắc

Ý nghĩa:
màu đen,

204. 黹214 bộ thủ 407214 bộ thủ 407
zhǐ
chỉ

Ý nghĩa:
may áo, khâu vá,

13. Bộ thủ 13 nét ( 205 – 208 )

205. 黽214 bộ thủ 409214 bộ thủ 409
mǐn
mãnh

Ý nghĩa:
con ếch; cố gắng (mãnh miễn),

206. 鼎
214 bộ thủ 411214 bộ thủ 411
dǐng
đỉnh

Ý nghĩa:
cái đỉnh,

207. 鼓
214 bộ thủ 413214 bộ thủ 413

cổ

Ý nghĩa:
cái trống,

208. 鼠
214 bộ thủ 415214 bộ thủ 415
shǔ
thử

Ý nghĩa:
con chuột,

14. Bộ thủ 14 nét ( 209 – 210 )

209. 鼻214 bộ thủ 417214 bộ thủ 417

tỵ

Ý nghĩa:
cái mũi,

210. 齊 ( 斉-齐 )
214 bộ thủ 419214 bộ thủ 419

tề

Ý nghĩa:
ngang bằng, cùng nhau,

15. Bộ thủ 15 nét ( 211 )

211. 齒 ( 歯 – 齿 )214 bộ thủ 421214 bộ thủ 421
chǐ
xỉ

Ý nghĩa:
răng,

16. Bộ thủ 16 nét ( 212 – 213 )

Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này lúc bấy giờ đều được rút gọn lại thành giản thể .
212. 龍 ( 龙 )214 bộ thủ 423214 bộ thủ 423
lóng
long

Ý nghĩa:
con rồng,

213. 龜 ( 亀-龟 )
214 bộ thủ 425214 bộ thủ 425
guī
quy

Ý nghĩa:
con rùa,

17. Bộ thủ 17 nét ( 214 )

Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất.
214. 龠

214 bộ thủ 427214 bộ thủ 427
yuè
dược

Ý nghĩa:
sáo 3 lỗ,

Xem thêm:

Như vậy là đã kết thúc 214 bộ thủ tiếng Trung. Mong rằng bài viết này sẽ giúp những bạn học bộ thủ nhanh gọn nhất .

Học 214 bộ thủ qua thơ

Ngoài cách học truyền thống là học từng bộ thủ một. Bạn có thể học 214 bộ thủ bằng thơ.
Đây là 214 bộ thủ tiếng trung pdf, bạn tải về và xem trên điện thoại hoặc máy tính đều được.

File đọc : ⇒ Bài thơ 214 bộ thủ

Tập viết 214 bộ thủ

Đây là file tập viết 214 bộ thủ không thiếu. Các bạn chỉ cần in ra và luyện viết theo là được .
File tập viết : ⇒ Luyện viết 214 bộ thủ
HOẶC luyện viết trực tuyến trực tiếp trên điện thoại cảm ứng, máy tính :
Bộ thủ là thành phần cơ bản cấu trúc nên chữ viết trong tiếng Trung. Mỗi bộ thủ đều có nét vẽ khác nhau và ý nghĩa riêng không liên quan gì đến nhau. Trong đó, mỗi từ tiếng Trung đều được ghép bởi 1 hay nhiều bộ thủ .

Nên khi bạn nắm rõ được từng bộ thủ thì sẽ dễ dàng học từ mới hơn. Với 214 bộ thủ bằng hình ảnh như thế này, mong rằng các bạn sẽ dễ dàng học tiếng trung hơn.

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

1. Tại sao phải học 214 bộ thủ?

Bộ thủ rất quan trọng trong tiếng Trung. Nó là thành phần cấu trúc nên chữ viết. Mỗi chữ Hán được tập hợp từ 1 hay nhiều bộ thủ .

2. Học bao nhiêu bộ thủ là đủ?

Để hiểu rõ về chữ Hán, bạn nên học vừa đủ 214 bộ thủ. Nếu không có thời hạn, bạn hoàn toàn có thể học 50 bộ thủ thường dùng trước. Sau này, nếu thấy bộ thủ mới thì bổ trợ sau .

3. Tiếng Nhật cũng dùng bộ thủ tiếng Trung phải không?

Đúng như vậy. Tiếng Nhật mượn 214 bộ thủ tiếng Trung, được gọi là Kanji .

4. Có nên học 214 bộ thủ qua thơ không?

Tùy vào bạn có phù hợp với phương pháp đó không, hãy thử học. Còn theo mình, học từng bộ thủ sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa hơn.

Xem thêm:

Chúc bạn học những bộ trong tiếng trung một cách nhanh nhất. Hãy để lại comment những yếu tố không hiểu nhé .

5/5 – ( 626 bầu chọn )

CẢNH BÁO: toihoctiengtrung.com chỉ có duy nhất 1 website này. Hiện tại toihoctiengtrungquoc .com dùng danh nghĩa bên mình để chuộc lợi. Mong các bạn đề phòng.