Các Huyện ở Hải Phòng: Quận – Phường – Xã – Đầy Đủ Chính Xác

Hải Phòng có dân số tính đến tháng 12/2019 vào tầm 2 triệu người với diện tích quy hoạnh 1561,8 km2 trên đất liền. Đây là thành phố thường trực Trung Ương tiên phong của Nước Ta sau thời kì năm 1975 cũng với thành phố Hồ Chí Minh và TP.HN. Hải Phòng gồm có 6 huyện ngoài thành phố, 7 Q. nội thành của thành phố và 2 huyện hòn đảo. Các Q. và huyện ở Hải Phòng được chia thành 223 đơn vị chức năng nhỏ hơn gọi là cấp xã, trong đó gồm có 143 xã, 70 phường và 10 thị xã. Khách sạn ở Hải Phòng

Các huyện ở Hải Phòng

Huyện An Dương

Đây là vùng đất có truyền thống cuội nguồn lịch sử dân tộc truyền kiếp, trong thời kỳ dựng nước và kháng chiến cứu nước huyện An Dương luôn là một phần quan trọng, đóng vai trò lớn với thắng lợi của cả thành phố .Giữ được truyền thống lịch sử cha ông hào hùng, người dân nơi này vẫn giữ được niềm tin can đảm và mạnh mẽ, chịu khó, mưu trí, gan góc bằng mô hôi xương máu đổ xuống và khối óc tài tình đã đưa huyện trở nên tăng trưởng mạnh trong nhiều năm liền .

Các huyện ở Hải Phòng, quận, phường, xã đầy đủ, chính xác 3

Các xã và thị trấn của huyện An Dương:

  1. Thị trấn An Dương
  2. Xã An Đồng
  3. Xã An Hòa
  4. Xã Đặng Cương
  5. Xã An Hồng
  6. Xã An Hưng
  7. Xã Bắc Sơn
  8. Xã Đồng Thái
  9. Xã Hồng Phong
  10. Xã Nam Sơn
  11. Xã Hồng Thái
  12. Xã Lê Lợi
  13. Xã Lê Thiện
  14. Xã Đại Bản
  15. Xã Quốc Tuấn
  16. Xã Tân Tiến

Huyện An Lão

  • Huyện An Lão nổi tiếng có khu công nghiệp An Tràng cùng với nhiều cụm công nghiệp phát triển trên quốc lộ 10
  • Ngành nông nghiệp cùng với các ngành tiểu thủ công nghiệp chiếm tỷ trọng rất lớn
  • Đặc sản: Chè Chi Lai, Thuốc lào ở Cao Mật
  • Khu Du lịch: Núi Voi
  • Các Làng nghề: Hoa, cây cảnh Mông Thượng, Mây tre đan Tiên Cầm

Các xã và thị trấn của huyện An Lão:

  1. Thị trấn An Lão
  2. Thị trấn Trường Sơn
  3. Xã An Tiến
  4. Xã An Thái
  5. Xã Mỹ Đức
  6. Xã An Thắng
  7. Xã An Thọ
  8. Xã Bát Trang
  9. Xã Chiến Thắng
  10. Xã Thái Sơn
  11. Xã Quang Hưng
  12. Xã Quang Trung
  13. Xã Quốc Tuấn
  14. Xã Trường Thành
  15. Xã Tân Dân
  16. Xã Tân Viên
  17. Xã Trường Thọ

Huyện đảo Bạch Long Vĩ

Đảo Bạch Long Vĩ có hình dạng tam giác, chiều dài 3 km ( theo hướng hướng đông bắc – tây nam ), chiều rộng 1,5 km ( theo hướng tây-bắc – đông nam ) chu vi ước tính khoảng chừng 6,5 km .Diện tích hòn đảo lên tới khoảng chừng 1,78 km² ở mức thủy triều cao nhất. Khi mức thủy triều ở mức thấp nhất thì diện tích quy hoạnh hòn đảo hoàn toàn có thể lên tới khoảng chừng 3,05 km². Địa hình ở trên hòn đảo trên hòn đảo là một dải đồi cao, tuy nhiên lại khá thoải với 62,5 % tổng diện tích quy hoạnh đất có góc xuống dốc dưới 5 ° .Xung quanh hòn đảo là khu vực bãi triều cùng với bãi biển diện tích quy hoạnh lên tới 1,3 km² được hình thành từ những thềm đá bị bào mòn bởi sóng biển .Huyện hòn đảo Bạch Long Vĩ không phân loại thành những đơn vị chức năng hành chính cấp xã .

Huyện đảo Cát Hải

Nổi tiếng với:

  • Dê núi Cát Bà
  • Gà Liên Minh
  • Khoai sọ Mùn Ốc
  • Mật ong Cát Bà – Mật ong hoa rừng Cát Bà
  • Khoai sọ mùn ốc
  • Quần đảo Cát Bà
  • Vườn quốc gia Cát Bà
  • Long Châu
  • Gà Liên Minh
  • Đường xuyên đảo Cát Hải gần bến Gót

Các xã và thị trấn của huyện Cát Hải:

  1. Thị trấn Cát Bà
  2. Xã Đồng Bài
  3. Thị trấn Cát Hải
  4. Xã Nghĩa Lộ
  5. Xã Gia Luận
  6. Xã Văn Phong
  7. Xã Hiền Hào
  8. Xã Hoàng Châu
  9. Xã Việt Hải
  10. Xã Phù Long
  11. Xã Trân Châu
  12. Xã Xuân Đám

Huyện Kiến Thụy

  1. Thị trấn Núi Đối
  2. Xã Du Lễ
  3. Xã Hữu Bằng
  4. Xã Đại Đồng
  5. Xã Đại Hà
  6. Xã Đại Hợp
  7. Xã Đoàn Xá
  8. Xã Đông Phương
  9. Xã Kiến Quốc
  10. Xã Minh Tân
  11. Xã Thanh Sơn
  12. Xã Ngũ Đoan
  13. Xã Ngũ Phúc
  14. Xã Tân Phong
  15. Xã Thụy Hương
  16. Xã Tân Trào
  17. Xã Tú Sơn
  18. Xã Thuận Thiên

Huyện Tiên Lãng

  1. Thị trấn Tiên Lãng
  2. Xã Bạch Đằng
  3. Xã Bắc Hưng
  4. Xã Cấp Tiến
  5. Xã Đại Thắng
  6. Xã Nam Hưng
  7. Xã Đoàn Lập
  8. Xã Khởi Nghĩa
  9. Xã Đông Hưng
  10. Xã Hùng Thắng
  11. Xã Kiến Thiết
  12. Xã Quang Phục
  13. Xã Tiên Hưng
  14. Xã Tiên Cường
  15. Xã Tiên Thắng
  16. Xã Quyết Tiến
  17. Xã Tây Hưng
  18. Xã Tiên Minh
  19. Xã Tự Cường
  20. Xã Tiên Tiến
  21. Xã Tiên Thanh
  22. Xã Toàn Thắng
  23. Xã Vinh Quang

Huyện Thủy Nguyên

  1. Thị trấn Minh Đức
  2. Thị trấn Núi Đèo
  3. Xã Chính Mỹ
  4. Xã An Lư
  5. Xã An Sơn
  6. Xã Dương Quan
  7. Xã Cao Nhân
  8. Xã Đông Sơn
  9. Xã Hoa Động
  10. Xã Gia Đức
  11. Xã Gia Minh
  12. Xã Lâm Động
  13. Xã Hòa Bình
  14. Xã Hoàng Động
  15. Xã Hợp Thành
  16. Xã Lập Lễ
  17. Xã Kênh Giang
  18. Xã Lưu Kiếm
  19. Xã Kiền Bái,
  20. Xã Kỳ Sơn
  21. Xã Lại Xuân
  22. Xã Liên Khê
  23. Xã Lưu Kỳ
  24. Xã Minh Tân
  25. Xã Mỹ Đồng
  26. Xã Ngũ Lão
  27. Xã Phả Lễ
  28. Xã Phù Ninh
  29. Xã Phục Lễ
  30. Xã Quảng Thanh
  31. Xã Tam Hưng
  32. Xã Tân Dương
  33. Xã Thiên Hương
  34. Xã Thủy Đường
  35. Xã Thủy Sơn
  36. Xã Thủy Triều
  37. Xã Trung Hà

Huyện Vĩnh Bảo

  1. Thị trấn Vĩnh Bảo
  2. Xã An Hòa
  3. Xã Cao Minh
  4. Xã Cổ Am
  5. Xã Cộng Hiền
  6. Xã Dũng Tiến
  7. Xã Đồng Minh
  8. Xã Giang Biên
  9. Xã Hiệp Hòa
  10. Xã Hòa Bình
  11. Xã Hùng Tiến
  12. Xã Hưng Nhân
  13. Xã Liên Am
  14. Xã Lý Học
  15. Xã Nhân Hòa
  16. Xã Tam Cường
  17. Xã Tam Đa
  18. Xã Tân Hưng
  19. Xã Tân Liên
  20. Xã Tiền Phong
  21. Xã Thanh Lương
  22. Xã Thắng Thủy
  23. Xã Trấn Dương
  24. Xã Trung Lập
  25. Xã Việt Tiến
  26. Xã Vĩnh An
  27. Xã Vĩnh Long
  28. Xã Vĩnh Phong
  29. Xã Vinh Quang
  30. Xã Vĩnh Tiến

Các quận ở Hải Phòng

Các huyện ở Hải Phòng, quận, phường, xã đầy đủ, chính xác 4

Quận Dương Kinh

  1. Phường Anh Dũng
  2. Phường Hòa Nghĩa
  3. Phường Tân Thành
  4. Phường Hải Thành
  5. Phường Đa Phúc
  6. Phường Hưng Đạo

Quận Đồ Sơn

  1. Phường Ngọc Hải
  2. Phường Ngọc Xuyên
  3. Phường Bàng La
  4. Phường Hợp Đức
  5. Phường Minh Đức
  6. Phường Vạn Sơn
  7. Phường Vạn Hương

Quận Hải An

  1. Phường Cát Bi
  2. Phường Tràng Cát
  3. Phường Đằng Lâm
  4. Phường Đông Hải 1
  5. Phường Đằng Hải
  6. Phường Đông Hải 2
  7. Phường Nam Hải
  8. Phường Thành Tô

Quận Hồng Bàng

  1. Phường Hoàng Văn Thụ
  2. Phường Minh Khai
  3. Phường Hùng Vương
  4. Phường Phan Bội Châu
  5. Phường Quán Toan
  6. Phường Thượng Lý
  7. Phường Quang Trung
  8. Phường Trại Chuối
  9. Phường Sở Dầu
  10. Phường Hạ Lý
  11. Phường Phạm Hồng Thái

Quận Kiến An

  1. Phường Bắc Sơn
  2. Phường Quán Trữ
  3. Phường Đồng Hòa
  4. Phường Phù Liễn
  5. Phường Lãm Hà
  6. Phường Nam Sơn
  7. Phường Trần Thành Ngọ
  8. Phường Ngọc Sơn
  9. Phường Tràng Minh
  10. Phường Văn Đẩu

Quận Lê Chân

  1. Phường An Biên
  2. Phường Dư Hàng
  3. Phường An Dương
  4. Phường Cát Dài
  5. Phường Dư Hàng Kênh
  6. Phường Nghĩa Xá
  7. Phường Đông Hải
  8. Phường Hàng Kênh
  9. Phường Lam Sơn
  10. Phường Hồ Nam
  11. Phường Trại Cau
  12. Phường Kênh Dương
  13. Phường Trần Nguyên Hãn
  14. Phường Niệm Nghĩa
  15. Phường Vĩnh Niệm

Quận Ngô Quyền

  1. Phường Cầu Tre
  2. Phường Đổng Quốc Bình
  3. Phường Đông Khê
  4. Phường Đằng Giang
  5. Phường Gia Viên
  6. Phường Cầu Đất
  7. Phường Lạch Tray
  8. Phường Lê Lợi
  9. Phường Lương Khánh Thiện
  10. Phường Lạc Viên
  11. Phường Vạn Mỹ
  12. Phường Máy Chai
  13. Phường Máy Tơ

Đánh giá bài viết