Giá lăn bánh Mazda 3 2019 mới nhất tại Việt Nam
Mazda 3 là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc hạng C và tại thị trường Việt Nam và cũng là xe có doanh số tốt nhất của Trường Hải (Thaco). Theo đó, trong năm 2018, Mazda 3 bán được 13.446 chiếc, trung bình trên 1.000xe/tháng. Đây là 1 con số vô cùng ấn tượng, nhất là khi Mazda 3 phải cạnh tranh với những đối thủ đình đám như Kia Cerato, Hyundai Elantra hay Toyota Corolla Altis.
Riêng trong tháng 8/2019, Mazda 3 đứng vị trí số 1 doanh thu phân khúc hạng C tại Nước Ta với 903 xe bán ra và đứng vị trí thứ 6 toàn thị trường. Cộng dồn từ đầu năm đến hết tháng 8/2019, doanh thu bán xe Mazda 3 đạt 8.372 chiếc.
Với mẫu xe hơi Mazda 3 2019, Mazda 3 được Trường Hải lắp ráp trong nước và phân phối với 2 biến thể là sedan và hatchback. Xe có 3 phiên bản là Mazda 3 Luxury (sedan 1.5L), Sport Luxury (Hatchback) và Premium (sedan 2.0L).
Theo Oto.com.vn, Mazda 3 thế hệ thứ 4 nhiều khả năng sẽ ra mắt khách hàng Việt vào tháng 10/2019 tới. Hiện tại phía Trường Hải chưa có bất cứ thông báo chính thức nào liên quan đến việc giới thiệu thế hệ mới của Mazda 3. Tuy nhiên, hiện một số đại lý đã nhận đặt cọc Mazda 3 2020.
Bạn đang đọc: Giá lăn bánh Mazda 3 2019 mới nhất tại Việt Nam
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 ” mềm ” bậc nhất phân khúc.
Trong thời gian chờ đợi Mazda 3 thế hệ mới, khách hàng có thể tham khảo giá bán xe Mazda 3 thế hệ hiện hành do Oto.com.vn cập nhật dưới đây:
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 2019 MỚI NHẤT | |
Phiên bản | Giá xe mới (triệu đồng) |
Mazda 3 Luxury (sedan 1.5L) | 669 |
Mazda 3 Sport Luxury (Hatchback) | 699 |
Mazda 3 Premium (sedan 2.0L) | 750 |
Nội Dung Chính
Giá bán xe Mazda 3 2019 mới nhất hiện nay
Lưu ý: Những phiên bản có màu Đỏ – Trắng – Xám sẽ có giá cao hơn 4-8 triệu đồng.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: BẢNG GIÁ XE MAZDA
Để Mazda 3 2019 hoàn toàn có thể lăn bánh, ngoài giá niêm yết, người mua sẽ phải chịu thêm một số ít loại thuế, phí bắt buộc so với xe ô tô dưới 9 chỗ ở nước ta như : ♦ Phí trước bạ : 12 % so với TP. Hà Nội, 10 % so với TP TP HCM và 10 % so với những tỉnh thành khác ♦ Phí ĐK biển số : 20 triệu đồng so với Thành Phố Hà Nội, 11 triệu đồng so với TP. Hồ Chí Minh và 1 triệu đồng so với những tỉnh thành khác ♦ Phí bảo dưỡng đường đi bộ ( 01 năm ) : 1.560.000 đồng ♦ Phí đăng kiểm : 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Ngoài ra, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Dựa vào các con số nêu trên, có thể thấy, giá lăn bánh Mazda 3 2019 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng.
Video nhìn nhận xe Mazda 3 tăng cấp mới
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 80.280.000 | 66.900.000 | 66.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 780.516.400 | 758.136.400 | 748.136.400 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh xe Mazda 3 Luxury (W)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 80.280.000 | 66.900.000 | 66.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 780.516.400 | 758.136.400 | 748.136.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Luxury – Machine Grey/Snowflake White Pearl
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 673.000.000 | 673.000.000 | 673.000.000 |
Phí trước bạ | 80.760.000 | 67.300.000 | 67.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.095.000 | 10.095.000 | 10.095.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 785.056.400 | 762.596.400 | 752.596.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Luxury (W) – Machine Grey/Snowflake White Pear
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 673.000.000 | 673.000.000 | 673.000.000 |
Phí trước bạ | 80.760.000 | 67.300.000 | 67.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.095.000 | 10.095.000 | 10.095.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 785.056.400 | 762.596.400 | 752.596.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Luxury (W) – Soul Red Crystal
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 677.000.000 | 677.000.000 | 677.000.000 |
Phí trước bạ | 81.240.000 | 67.700.000 | 67.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.155.000 | 10.155.000 | 10.155.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 789.596.400 | 767.056.400 | 757.056.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Luxury – Soul Red Crystal
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 677.000.000 | 677.000.000 | 677.000.000 |
Phí trước bạ | 81.240.000 | 67.700.000 | 67.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.155.000 | 10.155.000 | 10.155.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 789.596.400 | 767.056.400 | 757.056.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 |
Phí trước bạ | 90.000.000 | 75.000.000 | 75.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 872.451.400 | 848.451.400 | 838.451.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Premium – Machine Grey/Snowflake White Pearl
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 754.000.000 | 754.000.000 | 754.000.000 |
Phí trước bạ | 90.480.000 | 75.400.000 | 75.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.310.000 | 11.310.000 | 11.310.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 876.991.400 | 852.911.400 | 842.911.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Premium – Soul Red Crystal
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 758.000.000 | 758.000.000 | 758.000.000 |
Phí trước bạ | 90.960.000 | 75.800.000 | 75.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.370.000 | 11.370.000 | 11.370.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 881.531.400 | 857.371.400 | 847.371.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 bản Sport Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 814.566.400 | 791.586.400 | 781.586.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 bản Sport Luxury – Machine Grey/Snowflake White Pearl
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 703.000.000 | 703.000.000 | 703.000.000 |
Phí trước bạ | 84.360.000 | 70.300.000 | 70.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.545.000 | 10.545.000 | 10.545.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 819.106.400 | 796.046.400 | 786.046.400 |
Giá lăn bánh Mazda 3 bản Sport Luxury – Soul Red Crystal
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 |
Phí trước bạ | 84.840.000 | 70.700.000 | 70.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.605.000 | 10.605.000 | 10.605.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 823.646.400 | 800.506.400 | 790.506.400 |
Mazda 3 là mẫu xe đắt khách tại Nước Ta. Với size khá ngăn nắp, Mazda 3 là sự lựa chọn tuyệt vời cho những mái ấm gia đình ít người sống trong những khu thành thị chật hẹp. Thiết kế theo ngôn từ KODO giúp cho Mazda 3 chiếm hữu ngoại hình rất hấp dẫn.
Các trang bị tiêu chuẩn dành cho toàn bộ những phiên bản gồm có đèn chiếu sáng trước tự động hóa bật / tắt, đèn chạy ban ngày, cảm ứng gạt mưa tự động hóa, đèn sương mù trước LED, đèn phanh trên cao, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ. Phiên bản Mazda 3 2.0 L được trang bị đèn pha LED còn bản động cơ 1.5 L sử dụng đèn halogen. Mazda 3 2019 có mâm xe kích cỡ 18 inch. Xe có 7 màu sơn thiết kế bên ngoài là Đỏ, Trắng, Ghi xám, Đen, Xanh tím than, Xanh và Nâu.
Nội thất Mazda 3 2019 đẹp và nhiều tiện lợi tân tiến.
Không gian nội thất của Mazda 3 được các chuyên gia có kinh nghiệm về ô tô đánh giá cao khi được trang bị nhiều tiện nghi và công nghệ hiện đại. Ghế ngồi trên Mazda 3 được bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh tay ở bản 1.5L sedan và hatchback, còn chỉnh điện và nhớ vị trí lái ở bản cao cấp nhất 2.0L. Đặc biệt, màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 7 inch là điểm nhấn trong khoang nội thất của xe.
Xem thêm: Chọn Mazda 3 2.0 2019 hay Hyundai Elantra 2.0 2019 trong tầm giá dưới 800 triệu đồng
Mazda 3 sử dụng động cơ Skyactiv xăng 1.5 L và 2.0 L phối hợp với hộp số tự động hóa 6 cấp. Cụ thể, động cơ Skyactiv 1.5 L được cho phép Mazda 3 đạt hiệu suất 110 mã lực cùng mô-men xoắn 144 Nm, trong khi khối động cơ Skyactiv 2.0 L cho hiệu suất tối đa 153 mã lực và mô-men xoắn 200 Nm. Xe cũng được trang bị nhiều mạng lưới hệ thống bảo đảm an toàn quan trọng giúp người mua yên tâm hơn khi chuyển dời, hoàn toàn có thể kể đến như mạng lưới hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân đối điện tử DSC, tương hỗ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảnh báo nhắc nhở chống trộm, ga tự động hóa … Nguồn ảnh : Internet
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Người Lao Động